Biểu 09/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước
Biểu 09/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước là mẫu bản kiểm kê được lập ra để kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 08/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
- Biểu 07/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất có sử dụng kết hợp vào mục đích khác
Biên bản kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước
1. Mẫu kiểm kê định kỳ diện tích đất ngập nước
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT NGẬP NƯỚC | Đơn vị báo cáo: Xã:…..............………… Huyện:...........……….. Tỉnh:……………...………. |
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ tự | Loại đất | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3)=(4)+ (13) |
1 | Đất ngập nước nội địa (ĐNN) | |
1.1 | Đất nông nghiệp ngập nước | |
1.1.1 | Đất trồng lúa nước | |
1.1.2 | Đất lâm nghiệp ngập nước | |
1.1.2.1 | Rừng sản xuất ngập nước | |
Trong đó: Rừng sản xuất ngập mặn | ||
1.1.2.2 | Rừng phòng hộ ngập nước | |
Trong đó: Rừng phòng hộ ngập mặn | ||
1.1.2.3 | Rừng đặc dụng ngập nước | |
Trong đó: Rừng đặc dụng ngập mặn | ||
1.1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1.1.4 | Đất làm muối | |
1.2 | Đất phi nông nghiệp ngập nước | |
1.2.1 | Đất thủy lợi ngập nước (Kênh, mương, hồ thủy lợi) | |
1.2.2 | Đất công trình năng lượng ngập nước (Hồ thủy điện) | |
1.2.3 | Đất có mặt nước chuyên dùng | |
1.2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | |
1.3 | Đất bằng chưa sử dụng ngập nước (bãi bồi ven sông) | |
2 | Đất có mặt nước ven biển | |
2.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | |
2.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn | |
2.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | |
Tổng cộng đất ngập nước (1+2): |
Ngày…tháng…năm … | Ngày…tháng…năm … |
2. Hướng dẫn thống kê, kiểm kê, điều tra, đánh giá các vùng đất ngập nước
Vùng đất ngập nước là vùng đầm lầy, vùng đất than bùn, vùng ngập nước thường xuyên hoặc ngập nước tạm thời theo mùa, kể cả các vùng ven biển, ven đảo có độ sâu không quá 06 mét khi ngấn nước thủy triều thấp nhất.
1. Thống kê, kiểm kê các vùng đất ngập nước
Các vùng đất ngập nước phải được thống kê, kiểm kê và công bố theo quy định của pháp luật về đất đai; pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
2. Điều tra, đánh giá các vùng đất ngập nước
Các vùng đất ngập nước được điều tra, đánh giá và xác lập chế độ bảo tồn và sử dụng bền vững.
Thông tin cơ bản cần thu thập, điều tra và đánh giá đối với vùng đất ngập nước:
- Tên, vị trí địa lý, ranh giới và tọa độ của vùng đất ngập nước trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất hoặc tọa độ trên mặt nước biển; diện tích (ha) vùng đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước;
- Các chức năng, dịch vụ hệ sinh thái cơ bản; các giá trị kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường của vùng đất ngập nước;
- Các loài cư trú, sinh sống và phát triển trên vùng đất ngập nước, bao gồm các loài bản địa, nguy cấp, quý, hiếm, di cư; loài và số lượng cá thể chim nước;
- Các mối đe dọa, hình thức bảo tồn và sử dụng vùng đất ngập nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tổ chức điều tra, đánh giá đối với các vùng đất ngập nước thuộc địa bàn quản lý và đề xuất các vùng đất ngập nước quan trọng trên địa bàn quản lý theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Biểu 06/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng Kiểm kê định kỳ diện tích đất đã chuyển mục đích sử dụng
Biểu 05a/TKĐĐ: Tổng hợp các trường hợp được giao, thuê, chuyển mục đích sử dụng đất Tổng hợp các trường hợp được giao, thuê, chuyển mục đích sử dụng đất
Biểu 06a/TKĐĐ: Danh sách các trường hợp đã chuyển mục đích sử dụng đất Danh sách các trường hợp đã chuyển mục đích sử dụng đất
Xây dựng - Nhà đất
-
Mẫu đơn đề nghị gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
-
Mẫu đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án
-
Mẫu hợp đồng giao nhận thâu lập luận chứng kinh tế kỹ thuật cho công trình
-
Mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình
-
Biểu 03/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phi nông nghiệp