Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông 2018
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông là Mẫu Báo cáo việc thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 và Nghị quyết số 51/2017/QH14 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông. Sau đây là mẫu Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT 2018 theo Công văn 1532/TTKQH-GS. Mời bạn đọc tham khảo và tải về để chỉnh sửa và hoàn thiện mẫu báo cáo của mình.
Mẫu Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông năm 2022 được lập ra nhằm mục đích đánh giá việc triển khai chương trình giáo dục phổ thông 2018 và đề xuất các giải pháp, kiến nghị để tiếp tục triển khai có hiệu quả chương trình GDPT 2018 trong những năm tiếp theo.
Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa GDPT 2018
- 1. Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
- Phụ lục 2: Đội ngũ giáo viên phổ thông từ năm học 2018-2019 đến năm học 2021-2022
- Phụ lục 3: Số liệu về cơ sở vật chất các cấp học phổ thông
- Phụ lục 4: Thiết bị dạy học cơ sở giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2021-2022
- Phụ lục 5: Tổng hợp kết quả lựa chọn sách giáo khoa toàn tỉnh
- Phụ lục 6: Tổng hợp số liệu bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ đổi mới chương trình, SGK GDPT giai đoạn 2015-2022
- 2. Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình GDPT 2018
1. Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
Phụ lục 2: Đội ngũ giáo viên phổ thông từ năm học 2018-2019 đến năm học 2021-2022
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND...)
Năm học: ……………..……..
|
TT |
Nội dung |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
||||||||||||||||||||||||
|
Tổng |
Công lập |
Tư thục |
Tổng |
Công lập |
Tư thục |
Tổng |
Công lập |
Tư thục |
||||||||||||||||||||
|
S ố lượng |
Thi ế u |
Thừa |
Số lượng cần có |
S ố lượng hiện c ó |
T ỷ lệ (%) |
Số lượng |
Thiếu |
Thừa |
Số lượng cần có |
S ố lượng hiện c ó |
T ỷ lệ (%) |
S ố lượng |
Thiếu |
Thừa |
Số lượng cần có |
S ố lượng hiện c ó |
T ỷ lệ (%) |
|||||||||||
|
S ố lượng |
T ỷ lệ (%) |
S ố lượng |
Tỷ lệ ( %) |
S ố lượng |
Tỷ lệ ( %) |
S ố lượng |
Tỷ lệ ( %) |
S ố lượng |
Tỷ lệ ( %) |
S ố lượng |
Tỷ lệ ( %) |
|||||||||||||||||
|
I |
Toàn tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các quận, huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Số liệu về cơ sở vật chất các cấp học phổ thông
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày /.../2022 của UBND tỉnh/thành phố...)
1. Tiểu học
|
TT |
Cơ sở vật chất |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung |
|||||
|
Tổng số |
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Tạm |
Nhờ, mượn, thuê |
|||||
|
|
|
|
a=b+d+g+i |
b |
d |
g |
i |
||
|
1 |
Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường chính |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc, Mỹ thuật |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học- Công nghệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đội Thiếu ni ê n |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu đ ể xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà Y tế trường học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để x e học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào |
hạng mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu sân ch ơ i, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp |
kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng ngh ỉ giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Trung học cơ sở
|
TT |
Cơ sở vật chất |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung |
||||
|
Tổng số |
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Tạm |
Nhờ, mượn, thuê |
||||
|
|
|
|
a=b+d+g+i |
b |
d |
g |
i |
|
|
1 |
Khối phòng học tập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường chính |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Công nghệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đoàn, Đội |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng các tổ chuyên môn |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Y tế học đường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào |
hạng mục |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp |
kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú học sinh |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hạng mục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa |
nhà |
|
|
|
|
|
|
3. Trung học phổ thông
|
TT |
Cơ sở vật chất |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Số phòng/nhà, hạng mục... cần bổ sung |
||||
|
Tổng số |
Kiên cố |
Bán kiên cố |
Tạm |
Nhờ, mượn, thuê |
||||
|
|
|
|
a=b+d+g+i |
b |
d |
g |
i |
|
|
1 |
Khối phòng học tập |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra: + Phòng học tại trường chính |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phòng học tại điểm trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Âm nhạc |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Mỹ thuật |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Công nghệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Tin học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đa chức năng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Vật lý |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Hóa học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Sinh học |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng thiết bị giáo dục |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng tư vấn học đường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng truyền thống |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Đoàn Thanh niên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Phó Hiệu trưởng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng bảo vệ |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng họp toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên nhà trường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng các tổ chuyên môn |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Y tế học đường |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu để xe học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vệ sinh học sinh |
khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cổng, hàng rào |
hạng mục |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân chơi chung |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể dục thể thao |
sân |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà bếp |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kho bếp |
kho |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ăn |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở nội trú học sinh |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng quản lý học sinh |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng sinh hoạt chung |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hạng mục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học bộ môn Khoa học xã hội |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng nghỉ giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng giáo viên |
phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà đa năng |
nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa |
nhà |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4: Thiết bị dạy học cơ sở giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2018-2019 đến năm học 2021-2022
Năm học: …………
|
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
||||||
|
Số bộ hiện có |
Số bộ cần bổ sung |
Tỷ lệ đáp ứng (%) |
Số bộ hiện có |
Số bộ cần bổ sung |
Tỷ lệ đáp ứng (%) |
Số bộ hiện có |
Số bộ cần bổ sung |
Tỷ lệ đáp ứng (%) |
|||
|
I |
Toàn tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các quận, huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5: Tổng hợp kết quả lựa chọn sách giáo khoa toàn tỉnh
(kèm theo Báo cáo số ..../BC-UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh, thành phố ....)
|
TT |
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
NĂM 2021 |
NĂM 2022 |
||||||||||
|
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
Nhà xuất bản …….. (bộ sách …………..) |
||||||||
|
|
|
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
Số lượng cơ sở giáo dục chọn |
Tỷ lệ % các cơ sở giáo dục chọn |
|
I |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6: Tổng hợp số liệu bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ đổi mới chương trình, SGK GDPT giai đoạn 2015-2022
Đơn vị:… ……………
Phụ lục 6: TỔNG HỢP SỐ LIỆU BỐ TRÍ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SGK GDPT GIAI ĐOẠN 2015-2022
(Kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày .../.../20... của tỉnh, thành phố ……………… )
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
STT |
Tên Đề án/Chi tiết hoạt động |
Đề án phê duyệt/ Dự án |
Kinh phí quyết toán giai đoạn 2015-2020 (chia theo từng năm) |
Gh i chú |
|
||||||||||||||||||
|
Quy mô/SP |
Kinh phí được phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (Tỷ đồng) |
N ă m 2015 |
Năm 20 ….. |
Năm 20 ……. |
Kinh phí đ ã thực hiện luỹ kế đến hết n ă m 2022 |
|
|||||||||||||||||
|
Đơn vị tính |
Số lượng |
NS T W |
NSĐP |
|
|||||||||||||||||||
|
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn vốn vay nợ, viện trợ |
Nguồn XHH |
|
|||||||
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NHIỆM VỤ DO BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự á n hỗ tr ợ GD phổ thông (RGEP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình phát triển các trường sư phạm (ET E P) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NHIỆM VỤ DO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQLCSGD , trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh ph í triển khai Đ ề án "Đào tạo, bồi dưỡng NG&CBQLCSGD đáp ứ ng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duy ệ t tại Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí đ à o tạo bồi dưỡng NG&CBQLCSGD thường xu yê n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đảm bảo CSVC cho GDPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí - Đ ề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ th ô ng giai đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ- TTg ng à y 29/10/2018 (Đ ề án 1436) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh ph í mua s ắ m trang thiết bị, cơ sở vật chất từ nguồn vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị, CSVC từ nguồn chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Kinh ph í Chương trình mục tiêu mục ti ê u quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Kinh phí Chương trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí biên soạn, thẩm định tài liệu giáo dục của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các Chương trình, Đ ề án, dự án khác dược Thủ tướng chính ph ủ giao, nhiệm vụ địa phương thực hiện đổi mới CT, SGK GDPT (n ê u cụ thể tên Chương trình, Đề án, dự án, nhiệm vụ ………… .). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
( *) Bộ/ngành có Phụ lục báo cáo riêng theo từng đề án, dự án
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
…………, ngày ……… tháng ……. năm………. |
2. Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình GDPT 2018
Tham khảo và tải mẫu Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình GDPT 2018 tại bài viết sau:
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Báo cáo kết quả thực hiện sáng kiến sư phạm ứng dụng 2025 mới nhất
-
Bài viết hay về công tác chủ nhiệm lớp 2025 mới nhất
-
Cách tính điểm trung bình môn THCS, THPT, Đại học 2025 nhanh nhất
-
5 phẩm chất và 10 năng lực cốt lõi của học sinh trong chương trình giáo dục tổng thể
-
Kế hoạch tổ chức hội thi văn nghệ 20/11 2025 (6 Mẫu)
-
Tổng hợp 35 bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non theo Thông tư 12
-
Thầy/cô muốn biết thêm điều gì liên quan đến việc thực hiện CTGDPT 2018?
-
Biện pháp dự thi giáo viên dạy giỏi 2025 mới cập nhật
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông 2018
845,5 KB 09/11/2022 11:09:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Dành cho giáo viên tải nhiều
-
Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
-
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2025
-
Minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên 2025 theo Công văn 4530
-
Mẫu vở tập viết cho học sinh lớp 1 - Quyển 1
-
Nội dung họp phụ huynh đầu năm, cuối năm 2025 - 2026
-
Tuyển chọn 152 tình huống sư phạm thường gặp và cách giải quyết
-
Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2025
-
Mẫu nhãn vở đẹp cho học sinh và giáo viên 2025
-
Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22
-
Tổng hợp mẫu bìa Word đẹp nhất 2025 mới cập nhật
Học tập tải nhiều
-
Bài tập về Câu
-
Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Kết nối tri thức
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức
Bài viết hay Dành cho giáo viên
-
File word ghi bảng môn Văn 9 Chân trời sáng tạo
-
Sách giáo khoa Toán 9 bộ Cùng khám phá
-
Nhân vật học sinh biết nói làm video
-
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 11 Chân trời sáng tạo file word
-
Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025
-
Phiếu góp ý Sách giáo khoa lớp 9 môn Giáo dục công dân (3 bộ sách mới)