Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2024-2025 (3 bộ sách mới)
Lịch báo giảng là mẫu thời khoa biểu tự động lớp 3 giúp giáo viên nắm được các tiết học theo từng ngày, từng tuần, từng tháng, từ đó sắp xếp công việc giảng dạy một cách hiệu quả và khoa học. Sau đây là Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2024 - 2025 gồm đầy đủ 35 tuần học theo chương trình sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Mời các bạn tải file Lịch báo giảng lớp 3 cả năm về máy để xem đầy đủ nội dung.
Lịch báo giảng lớp 3 theo chương trình mới
1. Lịch báo giảng lớp 3 Kết nối tri thức 35 Tuần
Lịch báo giảng tuần 1
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 01 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới |
2 | Tiếng Anh | 01 | Unit 1: Hello (T1) | ||
3 | Tiếng Việt | 01 | Ngày gặp lại (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 02 | Ngày gặp lại (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 03 | Nghe – viết: Em yêu mùa hè | |
2 | Tiếng Việt | 04 | Đọc: Về thăm quê (T1) | ||
3 | Toán | 01 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 05 | Đọc: Về thăm quê (T2) |
2 | Tiếng Việt | 06 | LTVC: Từ chỉ sự vật, hoạt động | ||
3 | Toán | 02 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 03 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 01 | Giới thiệu chương trình | |
2 | Tiếng Anh | 02 | Unit 1: Hello (T2) | ||
3 | Mĩ thuật | 01 | Mĩ thuật trong cuộc sống | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 01 | Bài 1. Thông tin và quyết định (T1) |
2 | Tiếng Anh | 03 | Unit 3: Hello (T3) | ||
3 | TNXH | 01 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T1) | ||
4 | Đạo đức | 01 | Bài 1. Chào cờ và hát Quốc ca | ||
Chiều | 1 | GDTC | 02 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T1) | |
2 | Nhạc | 01 | Hát: Dàn nhạc trong vườn | ||
3 | TNXH | 02 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 02 | SHCĐ: Chân dung em |
2 | Tiếng Việt | 07 | TLV: Viết tin nhắn | ||
3 | Công nghệ | 01 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | ||
4 | Toán | 04 | Bài 2. Ôn tập PC, PT trong PV 1000 (T1) | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 04 | Unit 2: Our Names (T1) |
2 | LT. T. Việt | 08 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 05 | Bài 2. Ôn tập PC, PT trong PV 1000 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 06 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 09 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | LT. Toán | 07 | Bài 3. Tìm thành phần trong PC,PT (T1) | ||
3 | HĐTN | 03 | SHL: Nét riêng của mỗi người. |
Lịch báo giảng tuần 2
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 04 | SHDC: Câu lạc bộ theo sở thích. |
2 | Tiếng Anh | 05 | Unit 2: Our Names (T2) | ||
3 | Tiếng Việt | 10 | Đọc: Cánh rừng trong nắng (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 11 | Đọc: Cánh rừng trong nắng (T1) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 12 | Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | |
2 | Tiếng Việt | 13 | Đọc: Lần đầu ra biển (T1) | ||
3 | Toán | 08 | Bài 3. Tìm thành phần trong PC, PT | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 14 | Đọc: Lần đầu ra biển (T1) |
2 | Tiếng Việt | 15 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | ||
3 | Toán | 09 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5…(T1) | ||
4 | LT. Toán | 10 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 03 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T2) | |
2 | Tiếng Anh | 06 | Unit 2: Our Names (T3) | ||
3 | Mĩ thuật | 02 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 02 | Bài 1. Thông tin và quyết định (T2) |
2 | Tiếng Anh | 07 | Unit 3: Our Friends (T1) | ||
3 | TNXH | 06 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T3) | ||
4 | Đạo đức | 02 | Bài 1. Chào cờ và hát Quốc ca (T2) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 04 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T3) | |
2 | Nhạc | 02 | Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn | ||
3 | TNXH | 04 | Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 06 | SHCĐ: Sở thích của em |
2 | Tiếng Việt | 16 | Luyện tập: Viết đoạn văn ... | ||
3 | Công nghệ | 02 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | ||
4 | Toán | 11 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5…(T2) | ||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 08 | Unit 3: Our Friends (T2) |
2 | LT. T. Việt | 17 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 12 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 13 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 18 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 14 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T2) | ||
3 | HĐTN | 06 | SHL tài năng học trò. |
Lịch báo giảng tuần 3
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 07 | SHDC: Giao lưu tài năng của học trò |
2 | Tiếng Anh | 09 | Unit 3: Our Friends (T3) | ||
3 | Tiếng Việt | 19 | Đọc: Nhật kí tập bơi (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 20 | Đọc: Nhật kí tập bơi (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 21 | Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | |
2 | Tiếng Việt | 22 | Đọc: Tập nấu ăn (T1) | ||
3 | Toán | 15 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 23 | Đọc: Tập nấu ăn (T2) |
2 | Tiếng Việt | 24 | Luyện tập: MRVT về từ chỉ hoạt động | ||
3 | Toán | 16 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 17 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 05 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T4) | |
2 | Tiếng Anh | 10 | Unit 4: Our Bodies (T1) | ||
3 | Mĩ thuật | 03 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 03 | Bài 2. Xử lí thông tin (T1) |
2 | Tiếng Anh | 11 | Unit 4: Our Bodies (T2) | ||
3 | TNXH | 05 | Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T2) | ||
4 | Đạo đức | 03 | Bài 2. Tự hào Tổ quốc Việt Nam (T1) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 06 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T5) | |
2 | Nhạc | 03 | Đọc nhạc Bài số 1 | ||
3 | TNXH | 06 | Vệ sinh xung quanh nhà (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 08 | SHCD: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. |
2 | Tiếng Việt | 25 | Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | ||
3 | Công nghệ | 03 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) | ||
4 | Toán | 18 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (T1) | ||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 12 | Unit 4: Our Bodies (T3) |
2 | LT. T. Việt | 26 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 19 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (T2) | ||
4 | LT. Toán | 20 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 27 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 21 | Bài 8. Luyện tập chung (T1) | ||
3 | HĐTN | 09 | SHL: Sản phẩm theo sở thích. |
2. Lịch báo giảng lớp 3 Chân trời sáng tạo 30 Tuần
Lịch báo giảng tuần 1
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai | Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 1) | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Họ nội, họ ngoại (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â | |||
4 | Toán | Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 1) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Tổ chức lớp – trò chơi | |||
Tư | Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: Mở rộng vốn từ Học tập | |
2 | Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 1) | |||
3 | Đạo đức | An toàn giao thông khi đi bộ (Tiết 1) | |||
4 | TNXH | Họ nội, họ ngoại (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Tìm hiểu những hoạt động thường diễn ra trong ngày | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 2) | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Lắng nghe những ước mơ | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Sáu | Sáng | 1 | Toán | Cộng nhẩm, trừ nhẩm | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Giới thiệu các thành viên của nhóm, tổ | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Lập thời gian biểu hằng ngày của em | |||
Chiều |
Lịch báo giảng tuần 2
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai | Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Em vui đến trường (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Em vui đến trường (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Tìm số hạng | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Nghe – viết: Em vui đến trường | |||
4 | Toán | Tìm số bị trừ, tìm số trừ | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 2) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Tư | Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động – Câu kể – dấu chấm | |
2 | Toán | Ôn tập phép nhân | |||
3 | Đạo đức | An toàn giao thông khi đi bộ (Tiết 2) | |||
4 | TNXH | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Báo cáo kết quả thực hiện thời gian biểu của em | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Ôn tập phép chia | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Sáu | Sáng | 1 | Toán | Tìm thừa số | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Đọc – kể: Chiếc nhãn vở đặc biệt | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Ứng xử với những tình huống đột xuất khi thực hiện thời gian biểu | |||
Chiều |
3. Lịch báo giảng lớp 3 Cánh Diều 4 Tuần
Lịch báo giảng tuần 1
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T.nghiệm | 01 | SHDC: Chào mừng năm học mới |
2 | Tiếng Anh | 01 | |||
3 | Tiếng Việt | 01 | Đọc: Ngày khai trường (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 02 | Đọc Ngày khai trường (T1) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 03 | Tập viết: Ôn chữ viết hoa: A, Ă, Â | |
2 | Tiếng Việt | 04 | Kể chuyện: Em chuẩn bị đi khai giảng | ||
3 | Toán | 01 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 05 | Đọc Lễ chào cờ đặc biệt (T1) |
2 | Tiếng Việt | 06 | Đọc: Lễ chào cờ đặc biệt (T2) | ||
3 | Toán | 02 | Ôn tập về PC, PT trong phạm vi 1 000 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 03 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 01 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Tiếng Anh | 02 | |||
3 | Mĩ thuật | 01 | Bài 1: Những màu sắc khác nhau (T1) | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 01 | Bài 1. Các thành phần của máy tính |
2 | Tiếng Anh | 03 | |||
3 | TNXH | 01 | Bài 1: Họ hàng nội, ngoại (T1) | ||
4 | Đạo đức | 01 | Bài 1: Em khám phá đất nước VN (T1) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 02 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Nhạc | 01 | Hát: Nhịp điệu vui | ||
3 | TNXH | 02 | Bài 1: Họ hàng nội, ngoại (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 02 | SHCĐ: Lớp học của chúng em |
2 | Tiếng Việt | 07 | Viết: Em chuẩn bị đi khai giảng | ||
3 | Công nghệ | 01 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | ||
4 | Toán | 04 | Ôn tập về PC, PT trong phạm vi 1 000 (T2) | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 04 | |
2 | LT. T. Việt | 08 | Luyện tập tiếng việt | ||
3 | Toán | 05 | Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | ||
4 | LT. Toán | 06 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 09 | Luyện tập tiếng việt | |
2 | Toán | 07 | Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | ||
3 | HĐTN | 03 | SHL: Chuẩn bị trang trí lớp học |
Lịch báo giảng tuần 2
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T.nghiệm | 04 | SHDC: An toàn giao thông nơi cổng trường. |
2 | Tiếng Anh | 05 | |||
3 | Tiếng Việt | 10 | Bạn mới (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 11 | Bạn mới (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 12 | Nghe – viết: Ngày khai trường. | |
2 | Tiếng Việt | 13 | Kể chuyện: Bạn mới (T1) | ||
3 | Toán | 08 | Mi-li-mét (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 14 | Đọc: Mùa thu của em (T1) |
2 | Tiếng Việt | 15 | Đọc: Mùa thu của em (T2) | ||
3 | Toán | 09 | Mi-li-mét (T2) | ||
4 | LT. Toán | 10 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 03 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Tiếng Anh | 06 | |||
3 | Mĩ thuật | 02 | Bài 1: Những màu sắc khác nhau (T2) | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 02 | Bài 2. Những máy tính thông dụng |
2 | Tiếng Anh | 07 | |||
3 | TNXH | 03 | Bài 2: Một số ngày kỉ niệm, sự kiện GĐ (T1) | ||
4 | Đạo đức | 02 | Bài 1: Em khám phá đất nước VN (T2) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 04 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Nhạc | 02 | Ôn tập bài hát: Nhịp điệu vui | ||
3 | TNXH | 04 | Bài 2: Một số ngày kỉ niệm, sự kiện GĐ (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 05 | SHCĐ: Lớp học của chúng em |
2 | Tiếng Việt | 16 | GST: Em là học sinh lớp 3 | ||
3 | Công nghệ | 02 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | ||
4 | Toán | 11 | Ôn tập về phép nhân, B. nhân 2, B. nhân 5 | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 08 | |
2 | LT. T. Việt | 17 | Luyện tập tiếng việt | ||
3 | Toán | 12 | Bảng nhân 3 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 13 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 18 | Luyện tập tiếng việt | |
2 | Toán | 14 | Bảng nhân 3 (T2) | ||
3 | HĐTN | 06 | SHL: Sáng tạo tranh trường lớp thân yêu. |
4. Lịch báo giảng tự động lớp 3 file Excel
Dưới đây là mẫu Lịch báo giảng tự động lớp 3 chương trình GDPT 2018 mới file Excel tất cả các môn học Hoạt động trải nghiệm, Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, TNXH, Mĩ thuật, Giáo dục thể chất, Âm nhạc Tiếng An, Tin học, Công nghệ... có hướng dẫn sử dụng chi tiết, tương thích với nhiều phiến bản Excel, dễ dàng chỉnh sửa theo ý muốn. Mời thầy cô xem đầy đủ nội dung Lịch báo giảng lớp 3 file Excel tại file tải về miễn phí.
.................
Do Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2024 - 2025 rất dài nên Hoatieu.vn chỉ trình bày minh họa 3 tuần đầu, mời thầy cô tải file về để xem đầy đủ nội dung của 35 tuần. Từ đó lên kế hoạch giảng dạy sao cho phù hợp và khoa học.
Hiện Lịch báo giảng lớp 3 theo từng tuần cả 3 bộ sách mới vẫn đang được HoaTieu.vn cập nhật liên tục. Thầy cô nhớ theo dõi thường xuyên để nhận tài liệu mới nhất nhé!
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2024-2025 (3 bộ sách mới)
15/08/2024 5:08:00 CHGợi ý cho bạn
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Công nghệ 4 Kết nối tri thức
-
Hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa Lịch sử Địa lí lớp 9 file word
-
Sách giáo khoa Toán 9 Chân trời sáng tạo 2024
-
Mẹo giúp học sinh tiểu học viết chữ đẹp
-
Mẫu powerpoint chủ đề viết thư UPU lần thứ 54
-
Đáp án tự luận Module 6 Tiểu Học
-
(Pdf, PPt) Tài liệu tập huấn SGK Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
-
Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học cụ thể phù hợp với đặc điểm, điều kiện nhà trường nơi thầy cô công tác
-
(Mới cập nhật) Phiếu nhận xét, đánh giá sách giáo khoa môn Toán 9
-
(Cực đẹp) Mẫu thư khen học sinh tiểu học 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Mô đun 1 môn Ngữ Văn
Tiết dạy minh họa SGK lớp 1 bộ sách Cánh Diều - Tất cả các môn
Thuận lợi, khó khăn khi dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Gợi ý đáp án môn Hoạt động trải nghiệm module 4 Tiểu học
Hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa mới lớp 9 môn Tiếng Anh 2024
Cách làm phiếu giáo viên tự đánh giá 2024 mới nhất