Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2023 - 2024 (3 bộ sách mới)
Lịch báo giảng là mẫu giúp giáo viên nắm được các tiết học theo từng ngày, từng tuần, từng tháng, từ đó sắp xếp công việc giảng dạy một cách hiệu quả và khoa học. Sau đây là Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2023 - 2024 gồm đầy đủ 35 tuần học theo chương trình sách giáo khoa mới: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều. Mời các bạn tải file Lịch báo giảng lớp 3 cả năm về máy để xem đầy đủ nội dung.
Lịch báo giảng lớp 3 theo chương trình mới
1. Lịch báo giảng lớp 3 Kết nối tri thức
Lịch báo giảng tuần 1
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 01 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới |
2 | Tiếng Anh | 01 | Unit 1: Hello (T1) | ||
3 | Tiếng Việt | 01 | Ngày gặp lại (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 02 | Ngày gặp lại (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 03 | Nghe – viết: Em yêu mùa hè | |
2 | Tiếng Việt | 04 | Đọc: Về thăm quê (T1) | ||
3 | Toán | 01 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 05 | Đọc: Về thăm quê (T2) |
2 | Tiếng Việt | 06 | LTVC: Từ chỉ sự vật, hoạt động | ||
3 | Toán | 02 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 03 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 01 | Giới thiệu chương trình | |
2 | Tiếng Anh | 02 | Unit 1: Hello (T2) | ||
3 | Mĩ thuật | 01 | Mĩ thuật trong cuộc sống | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 01 | Bài 1. Thông tin và quyết định (T1) |
2 | Tiếng Anh | 03 | Unit 3: Hello (T3) | ||
3 | TNXH | 01 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T1) | ||
4 | Đạo đức | 01 | Bài 1. Chào cờ và hát Quốc ca | ||
Chiều | 1 | GDTC | 02 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T1) | |
2 | Nhạc | 01 | Hát: Dàn nhạc trong vườn | ||
3 | TNXH | 02 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 02 | SHCĐ: Chân dung em |
2 | Tiếng Việt | 07 | TLV: Viết tin nhắn | ||
3 | Công nghệ | 01 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | ||
4 | Toán | 04 | Bài 2. Ôn tập PC, PT trong PV 1000 (T1) | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 04 | Unit 2: Our Names (T1) |
2 | LT. T. Việt | 08 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 05 | Bài 2. Ôn tập PC, PT trong PV 1000 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 06 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 09 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | LT. Toán | 07 | Bài 3. Tìm thành phần trong PC,PT (T1) | ||
3 | HĐTN | 03 | SHL: Nét riêng của mỗi người. |
Lịch báo giảng tuần 2
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 04 | SHDC: Câu lạc bộ theo sở thích. |
2 | Tiếng Anh | 05 | Unit 2: Our Names (T2) | ||
3 | Tiếng Việt | 10 | Đọc: Cánh rừng trong nắng (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 11 | Đọc: Cánh rừng trong nắng (T1) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 12 | Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | |
2 | Tiếng Việt | 13 | Đọc: Lần đầu ra biển (T1) | ||
3 | Toán | 08 | Bài 3. Tìm thành phần trong PC, PT | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 14 | Đọc: Lần đầu ra biển (T1) |
2 | Tiếng Việt | 15 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | ||
3 | Toán | 09 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5…(T1) | ||
4 | LT. Toán | 10 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 03 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T2) | |
2 | Tiếng Anh | 06 | Unit 2: Our Names (T3) | ||
3 | Mĩ thuật | 02 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 02 | Bài 1. Thông tin và quyết định (T2) |
2 | Tiếng Anh | 07 | Unit 3: Our Friends (T1) | ||
3 | TNXH | 06 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T3) | ||
4 | Đạo đức | 02 | Bài 1. Chào cờ và hát Quốc ca (T2) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 04 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T3) | |
2 | Nhạc | 02 | Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn | ||
3 | TNXH | 04 | Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 06 | SHCĐ: Sở thích của em |
2 | Tiếng Việt | 16 | Luyện tập: Viết đoạn văn ... | ||
3 | Công nghệ | 02 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | ||
4 | Toán | 11 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5…(T2) | ||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 08 | Unit 3: Our Friends (T2) |
2 | LT. T. Việt | 17 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 12 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 13 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 18 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 14 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T2) | ||
3 | HĐTN | 06 | SHL tài năng học trò. |
Lịch báo giảng tuần 3
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 07 | SHDC: Giao lưu tài năng của học trò |
2 | Tiếng Anh | 09 | Unit 3: Our Friends (T3) | ||
3 | Tiếng Việt | 19 | Đọc: Nhật kí tập bơi (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 20 | Đọc: Nhật kí tập bơi (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 21 | Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | |
2 | Tiếng Việt | 22 | Đọc: Tập nấu ăn (T1) | ||
3 | Toán | 15 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 23 | Đọc: Tập nấu ăn (T2) |
2 | Tiếng Việt | 24 | Luyện tập: MRVT về từ chỉ hoạt động | ||
3 | Toán | 16 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 17 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 05 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T4) | |
2 | Tiếng Anh | 10 | Unit 4: Our Bodies (T1) | ||
3 | Mĩ thuật | 03 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 03 | Bài 2. Xử lí thông tin (T1) |
2 | Tiếng Anh | 11 | Unit 4: Our Bodies (T2) | ||
3 | TNXH | 05 | Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T2) | ||
4 | Đạo đức | 03 | Bài 2. Tự hào Tổ quốc Việt Nam (T1) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 06 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T5) | |
2 | Nhạc | 03 | Đọc nhạc Bài số 1 | ||
3 | TNXH | 06 | Vệ sinh xung quanh nhà (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 08 | SHCD: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. |
2 | Tiếng Việt | 25 | Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | ||
3 | Công nghệ | 03 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) | ||
4 | Toán | 18 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (T1) | ||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 12 | Unit 4: Our Bodies (T3) |
2 | LT. T. Việt | 26 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 19 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (T2) | ||
4 | LT. Toán | 20 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 27 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 21 | Bài 8. Luyện tập chung (T1) | ||
3 | HĐTN | 09 | SHL: Sản phẩm theo sở thích. |
2. Lịch báo giảng lớp 3 Chân trời sáng tạo
Lịch báo giảng tuần 1
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai | Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Chiếc nhãn vở đặc biệt (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 1) | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Họ nội, họ ngoại (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Ôn viết chữ hoa A, Ă, Â | |||
4 | Toán | Ôn tập các số đến 1000 (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 1) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Tổ chức lớp – trò chơi | |||
Tư | Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: Mở rộng vốn từ Học tập | |
2 | Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 1) | |||
3 | Đạo đức | An toàn giao thông khi đi bộ (Tiết 1) | |||
4 | TNXH | Họ nội, họ ngoại (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Tìm hiểu những hoạt động thường diễn ra trong ngày | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ (Tiết 2) | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Lắng nghe những ước mơ | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Sáu | Sáng | 1 | Toán | Cộng nhẩm, trừ nhẩm | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Giới thiệu các thành viên của nhóm, tổ | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Lập thời gian biểu hằng ngày của em | |||
Chiều |
Lịch báo giảng tuần 2
Thời gian | Môn | Tên bài dạy | Điều chỉnh kế hoạch | ||
Thứ | Buổi | Tiết | |||
Hai | Sáng | 1 | HĐTN (CC) | ||
2 | Tiếng Việt | Đọc: Em vui đến trường (Tiết 1) | |||
3 | Tiếng Việt | Đọc: Em vui đến trường (Tiết 2) | |||
4 | Toán | Tìm số hạng | |||
Chiều | 5 | Mĩ thuật | |||
6 | TNXH | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình (Tiết 1) | |||
7 | Ôn tập | ||||
Ba | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Tiếng Việt | Viết: Nghe – viết: Em vui đến trường | |||
4 | Toán | Tìm số bị trừ, tìm số trừ | |||
Chiều | 5 | Công nghệ | Tự nhiên và công nghệ (Tiết 2) | ||
6 | KNS | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Tư | Sáng | 1 | Tiếng Việt | LTVC: – Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động – Câu kể – dấu chấm | |
2 | Toán | Ôn tập phép nhân | |||
3 | Đạo đức | An toàn giao thông khi đi bộ (Tiết 2) | |||
4 | TNXH | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình (Tiết 2) | |||
Chiều | 5 | Âm nhạc | |||
6 | HĐTN | Báo cáo kết quả thực hiện thời gian biểu của em | |||
7 | Ôn tập | ||||
Năm | Sáng | 1 | T.Anh | ||
2 | T.Anh | ||||
3 | Toán | Ôn tập phép chia | |||
4 | Tiếng Việt | Đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học | |||
Chiều | 5 | Tin học | |||
6 | Ôn tập | ||||
7 | GDTC | Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại | |||
Sáu | Sáng | 1 | Toán | Tìm thừa số | |
2 | Tiếng Việt | Nói và nghe: Đọc – kể: Chiếc nhãn vở đặc biệt | |||
3 | Tiếng Việt | Viết sáng tạo: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập | |||
4 | HĐTN(SHTT) | Ứng xử với những tình huống đột xuất khi thực hiện thời gian biểu | |||
Chiều |
3. Lịch báo giảng lớp 3 Cánh Diều
Lịch báo giảng tuần 1
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T.nghiệm | 01 | SHDC: Chào mừng năm học mới |
2 | Tiếng Anh | 01 | |||
3 | Tiếng Việt | 01 | Đọc: Ngày khai trường (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 02 | Đọc Ngày khai trường (T1) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 03 | Tập viết: Ôn chữ viết hoa: A, Ă, Â | |
2 | Tiếng Việt | 04 | Kể chuyện: Em chuẩn bị đi khai giảng | ||
3 | Toán | 01 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 05 | Đọc Lễ chào cờ đặc biệt (T1) |
2 | Tiếng Việt | 06 | Đọc: Lễ chào cờ đặc biệt (T2) | ||
3 | Toán | 02 | Ôn tập về PC, PT trong phạm vi 1 000 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 03 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 01 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Tiếng Anh | 02 | |||
3 | Mĩ thuật | 01 | Bài 1: Những màu sắc khác nhau (T1) | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 01 | Bài 1. Các thành phần của máy tính |
2 | Tiếng Anh | 03 | |||
3 | TNXH | 01 | Bài 1: Họ hàng nội, ngoại (T1) | ||
4 | Đạo đức | 01 | Bài 1: Em khám phá đất nước VN (T1) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 02 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Nhạc | 01 | Hát: Nhịp điệu vui | ||
3 | TNXH | 02 | Bài 1: Họ hàng nội, ngoại (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 02 | SHCĐ: Lớp học của chúng em |
2 | Tiếng Việt | 07 | Viết: Em chuẩn bị đi khai giảng | ||
3 | Công nghệ | 01 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | ||
4 | Toán | 04 | Ôn tập về PC, PT trong phạm vi 1 000 (T2) | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 04 | |
2 | LT. T. Việt | 08 | Luyện tập tiếng việt | ||
3 | Toán | 05 | Ôn tập về hình học và đo lường (T1) | ||
4 | LT. Toán | 06 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 09 | Luyện tập tiếng việt | |
2 | Toán | 07 | Ôn tập về hình học và đo lường (T2) | ||
3 | HĐTN | 03 | SHL: Chuẩn bị trang trí lớp học |
Lịch báo giảng tuần 2
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T.nghiệm | 04 | SHDC: An toàn giao thông nơi cổng trường. |
2 | Tiếng Anh | 05 | |||
3 | Tiếng Việt | 10 | Bạn mới (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 11 | Bạn mới (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 12 | Nghe – viết: Ngày khai trường. | |
2 | Tiếng Việt | 13 | Kể chuyện: Bạn mới (T1) | ||
3 | Toán | 08 | Mi-li-mét (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 14 | Đọc: Mùa thu của em (T1) |
2 | Tiếng Việt | 15 | Đọc: Mùa thu của em (T2) | ||
3 | Toán | 09 | Mi-li-mét (T2) | ||
4 | LT. Toán | 10 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 03 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Tiếng Anh | 06 | |||
3 | Mĩ thuật | 02 | Bài 1: Những màu sắc khác nhau (T2) | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 02 | Bài 2. Những máy tính thông dụng |
2 | Tiếng Anh | 07 | |||
3 | TNXH | 03 | Bài 2: Một số ngày kỉ niệm, sự kiện GĐ (T1) | ||
4 | Đạo đức | 02 | Bài 1: Em khám phá đất nước VN (T2) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 04 | Biến đổi đội hình từ một vòng tròn … (T1) | |
2 | Nhạc | 02 | Ôn tập bài hát: Nhịp điệu vui | ||
3 | TNXH | 04 | Bài 2: Một số ngày kỉ niệm, sự kiện GĐ (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 05 | SHCĐ: Lớp học của chúng em |
2 | Tiếng Việt | 16 | GST: Em là học sinh lớp 3 | ||
3 | Công nghệ | 02 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | ||
4 | Toán | 11 | Ôn tập về phép nhân, B. nhân 2, B. nhân 5 | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 08 | |
2 | LT. T. Việt | 17 | Luyện tập tiếng việt | ||
3 | Toán | 12 | Bảng nhân 3 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 13 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 18 | Luyện tập tiếng việt | |
2 | Toán | 14 | Bảng nhân 3 (T2) | ||
3 | HĐTN | 06 | SHL: Sáng tạo tranh trường lớp thân yêu. |
Do Lịch báo giảng lớp 3 năm học 2023 - 2024 rất dài nên Hoatieu.vn chỉ trình bày minh họa 3 tuần đầu, mời thầy cô tải file về để xem đầy đủ nội dung của 35 tuần. Từ đó lên kế hoạch giảng dạy sao cho phù hợp và khoa học.
Hiện Lịch báo giảng lớp 3 theo từng tuần cả 3 bộ sách mới vẫn đang được HoaTieu.vn cập nhật liên tục. Thầy cô nhớ theo dõi thường xuyên để nhận tài liệu mới nhất nhé!
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 11 môn Giáo dục kinh tế và pháp luật (Cả 3 bộ sách)
-
Giáo án điện tử Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức cả năm
-
Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức trọn bộ
-
Sản phẩm cuối khóa module 9 - Tất cả các môn
-
6 File PPT chủ đề 20/10 năm 2023 hay nhất
-
Giáo án tin học 7 Chân trời sáng tạo cả năm 2023
-
Tổng hợp 35 bài thu hoạch BDTX Giáo viên mầm non theo Thông tư 12
-
Bài kiểm tra tập huấn ma trận đặc tả môn Toán 7
-
Giáo án điện tử Hóa học 8 Cánh Diều (bài mở đầu - bài 5)
-
Phương pháp giáo dục của môn đạo đức cần đáp ứng những yêu cầu gì?