Quy chế ba công khai trong trường tiểu học
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Nhằm thực hiện theo quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Hoatieu.vn xin được chia sẻ đến các bạn mẫu báo cáo 3 công khai năm học 2020-2021. Mời các bạn cùng tham khảo.
Quy chế công khai trong trường tiểu học
Quy chế công khai theo Thông tư 36 trường Tiểu học
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 05, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 09).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường tiểu học (Biểu mẫu 06); số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp, thi đỗ vào đại học, cao đẳng, học sinh nam/học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số đối với trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt (Theo Biểu mẫu 10).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 07; các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 11).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 08, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 12).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
1. Đối với các nội dung quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy chế này:
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục và đào tạo vào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo dục và đào tạo đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
2. Đối với Mức thu học phí và các khoản thu khác cho từng năm học và cả khóa học cơ sở giáo dục và đào tạo còn phải thực hiện công khai như sau:
a) Phổ biến trong cuộc họp cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh hoặc phát tài liệu cho cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh trước khi cơ sở giáo dục tiếp nhận nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục đối với trẻ em mới tiếp nhận hoặc trước khi cơ sở giáo dục và đào tạo tuyển sinh đối với học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh tuyển mới.
b) Phổ biến hoặc phát tài liệu cho cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh trước khi tổ chức họp cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học nghiên cứu sinh vào đầu năm học mới đối với trẻ em đang được nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục hoặc học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh đang học tại tại cơ sở giáo dục và đào tạo.
5. Các biểu mẫu ba công khai tiểu học
Biểu mẫu 05
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học……
|
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
|
Lớp.. |
Lớp.. |
… |
… |
||
|
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|
|
|
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
|
|
|
|
|
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 06
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học ……
|
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
|
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
|
I |
Tổng số học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh chia theo kết quả học tập |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
b |
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 07
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học ……
|
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|
I |
Số phòng học/số lớp |
|
Số m2/học sinh |
|
II |
Loại phòng học |
|
- |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
|
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
|
4 |
Phòng học nhờ, mượn |
|
- |
|
III |
Số điểm trường lẻ |
|
- |
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
|
|
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
|
2 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
|
3 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
|
|
|
4 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
|
|
|
5 |
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
|
|
|
6 |
Diện tích phòng học tin học (m2) |
|
|
|
7 |
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) |
|
|
|
8 |
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
|
|
|
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) |
|
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
|
1.1 |
Khối lớp 1 |
|
|
|
1.2 |
Khối lớp 2 |
|
|
|
1.3 |
Khối lớp 3 |
|
|
|
1.4 |
Khối lớp 4 |
|
|
|
1.5 |
Khối lớp 5 |
|
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
|
2.1 |
Khối lớp 1 |
|
|
|
2.2 |
Khối lớp 2 |
|
|
|
2.3 |
Khối lớp 3 |
|
|
|
2.4 |
Khối lớp 4 |
|
|
|
2.5 |
Khối lớp 5 |
|
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
|
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
|
1 |
Ti vi |
|
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
|
5 |
Thiết bị khác... |
|
|
|
6 |
….. |
|
|
|
|
Nội dung |
Số lượng(m2) |
|
X |
Nhà bếp |
|
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
|
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
|
Có |
Không |
|
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
|
XVII |
Kết nối internet |
|
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
|
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Biểu mẫu 08
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục),
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học ….
|
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
|
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
Tham khảo thêm
-
Tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học 2025
-
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học mới nhất 2025
-
Giáo viên tiểu học hạng 4 là gì?
-
Giáo viên tiểu học hạng 3 là gì?
-
Giáo viên Tiểu học hạng 2 là gì?
-
Một số phương pháp dạy học tích cực ở tiểu học
-
Những mẫu chữ hoa sáng tạo ở tiểu học
-
05 vấn đề quan trọng mà Giáo viên tiểu học cần biết
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quy chế ba công khai trong trường tiểu học
195,4 KB 26/08/2020 8:39:53 SA-
Tải file định dạng .doc
332,5 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Dành cho giáo viên tải nhiều
-
Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
-
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2025
-
Minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên 2025 theo Công văn 4530
-
Mẫu vở tập viết cho học sinh lớp 1 - Quyển 1
-
Nội dung họp phụ huynh đầu năm, cuối năm 2025 - 2026
-
Tuyển chọn 152 tình huống sư phạm thường gặp và cách giải quyết
-
Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2025
-
Mẫu nhãn vở đẹp cho học sinh và giáo viên 2025
-
Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22
-
Tổng hợp mẫu bìa Word đẹp nhất 2025 mới cập nhật
Học tập tải nhiều
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều - Số 2
-
Kế hoạch tuyên truyền an toàn giao thông 2025 (6 Mẫu)
-
Bài tập về Câu
-
Ma trận đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (CV 7991)
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Kết nối tri thức
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Chân trời sáng tạo
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều
Bài viết hay Dành cho giáo viên
-
Chương trình Lễ trưởng thành Đội 2025
-
Quy trình dạy học môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Hỏi đáp về sách Lịch sử - Địa lý lớp 6 bộ Chân trời sáng tạo
-
Tài liệu an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cấp THCS
-
Cách đặt phép tính trong Word
-
Giá trị của chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên