PowerPoint Tiếng Việt 5 Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Tải về
Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Giáo án PowerPoint
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

PowerPoint Tiếng Việt lớp 5 Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa sách Kết nối tri thức được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với hiệu ứng sinh động, giúp thầy cô tiết kiệm thời gian trong việc soạn giáo án điện tử lớp 5 tập 1. Giáo án này được trình bày bằng file PowerPoint và Word, sẽ thuận tiện cho các thầy cô trong việc biên soạn giáo án giảng dạy được chất lượng hơn.

PowerPoint Tiếng Việt 5 Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Giáo án Tiếng Việt 5 Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa

TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Luyện tập về từ đồng nghĩa

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS từng bước làm quen với bài học.

b. Cách tiến hành

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai giỏi nhất?

- GV phát phiếu học tập dưới đây và yêu cầu HS làm việc nhóm.

Tìm và nối các cột từ có ý nghĩa tương đồng ở cột A với các từ ở cột B?

A

B

Má, u, bầm

Tàu hỏa

Cha, thầy

Mẹ

Xe lửa

Bố

Hùm, cọp

Hổ

 

- GV mời các nhóm chia sẻ kết quả.

 

- GV nhận xét, đánh giá và gợi ý thêm:

+ Má, u, bầm – mẹ.

+ Cha, thầy – bố.

+ Xe lửa – tàu hỏa.

+ Hùm, cọp – hổ.

- GV giới thiệu bài học mới và ghi tên bài học mới.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Củng cố lại kiến thức về từ đồng nghĩa

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:

- HS nắm được kiến thức cơ bản về từ đồng nghĩa.

- Vận dụng kiến thức đã học làm cái bài tập và câu hỏi liên quan.

b. Tổ chức thực hiện

- GV mời đại diện 1 – 2 HS đọc yêu cầu của BT1 dưới đây: Chọn từ thích hợp thay cho bông hoa trong mỗi thành ngữ dưới đây:

G: Từ cần tìm đồng nghĩa với từ in đậm trong mỗi thành ngữ

Tiếng Việt 5

+ GV tổ chức cho HS thảo luận, thống nhất kết quả trong nhóm nhỏ.

+ GV mời 1 – 2 HS chữa bài trước lớp, các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung ( nếu có).

+ GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án:

a. Ngày lành tháng tốt

b. Năm lần bảy lượt

c. Sóng yên biển lặng

d. Cầu được ước thấy

e. Đao to búa lớn

g. Đi đến nơi về đến chốn

- GV mời đại diện 1 – 2 HS đọc yêu cầu BT2: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm trong đoạn thơ dưới đây:

Góc sân nho nhỏ mới xây

Chiều chiều em đứng nơi này em trông

Thấy trời xanh biếc mênh mông

Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy …

(Trần Đăng Khoa)

+ GV tổ chức cho HS thảo luận, thống nhất kết quả trong nhóm nhỏ.

+ GV mời 1 – 2 HS chữa bài trước lớp, các nhóm HS khác nhận xét, bổ sung ( nếu có).

+ GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án:

· Đồng nghĩa với nho nhỏ: nhỏ bé, bé nhỏ, be bé,…

· Đồng nghĩa với trông: nhìn, xem, coi,…

· Đồng nghĩa với mênh mông: bao la, bát ngát, mông mênh,…

- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của HS.

Hoạt động 2: Thực hành

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS:

- HS vận dụng được làm các bài tập, câu hỏi có liên quan.

b. Tổ chức thực hiện

- GV mời đại diện 1 – 2 HS đọc yêu cầu BT3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn

+ GV cho HS hoạt động theo nhóm Mảnh ghép và các nhóm ghi lại kết quả thảo luận vào VBT.

+ GV tập hợp lại các đáp án của từng nhóm và yêu cầu HS phát biểu.

+ GV nhận xét, chốt đáp án:

Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi như nhảy nhót. Hạt nọ tiếp hạt kia đan xuống mặt đất. Mặt đất đã khô cằn bỗng thức dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, trong lành. Mặt đất lại dịu mềm, lại cần mẫn tiếp nhựa sống cho cây cỏ. Mưa mùa xuân đã mang lại cho cây sức sống tràn đầy. Và cây trả nghĩa cho mùa bằng cả mùa hoa thơm trái ngọt.

- GV yêu cầu HS đọc nhiệm vụ BT4: Viết đoạn văn (4 – 5 câu) về một cảnh đẹp thiên nhiên, có sử dụng 2 – 3 từ đồng nghĩa.

+ GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà hoàn thiện.

- GV nhận xét, đánh giá hoạt động của HS.

* CỦNG CỐ

- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học.

- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát.

* DẶN DÒ

- GV nhắc nhở HS:

+ Xem lại kiến thức bài Luyện từ và câu – Luyện tập từ đồng nghĩa, hiểu, phân biệt và vận dụng được kiến thức.

+ Hoàn thiện phần Vận dụng.

+ Chia sẻ với người thân về bài học.

+ Đọc trước Tiết 3: Viết – Viết mở bài và kết bài cho bài văn tả phong cảnh.

 

 

 

 

 

- HS đọc nhiệm vụ của BT.

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.

- HS trả lời.

 

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu.

 

 

 

 

 

 

- HS đọc nhiệm vụ BT.

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.

- HS trả lời.

 

- HS lắng nghe, tiếp thu.

 

 

 

 

 

 

- HS đọc nhiệm vụ hoạt động.

 

 

 

 

- HS làm theo hướng dẫn của GV.

- HS phát biểu và lắng nghe.

- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu.

 

 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu.

 

 

 

 

- HS đọc nhiệm vụ BT.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS làm theo hướng dẫn của GV.

- HS chú ý lắng nghe.

 

- HS lắng nghe, tiếp thu.

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc đề bài.

 

- HS tiếp nhận nhiệm vụ.

- HS lắng nghe, tiếp thu.

 

- HS lắng nghe và tiếp thu

- HS lắng nghe và tiếp thu

 

- HS lắng nghe và thực hiện.

......Tải file PowerPoint, Word toàn bộ bên dưới.....

Đánh giá bài viết
1 14
PowerPoint Tiếng Việt 5 Bài 11: Luyện tập về từ đồng nghĩa
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm