Thông tư 47/2017/TT-BYT
Thông tư 47/2017/TT-BYT - Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
Ngày 22/12/2017, Bộ Y tế ban hành Thông tư 47/2017/TT-BYT ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế tại Việt Nam. Thông tư sẽ có hiệu lực từ 15/02/2018.
Quyết định 595/QĐ-BHXH về quy trình thu và quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT
Thông tư 39/2017/TT-BYT Quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế cơ sở
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2017/TT-BYT | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Điều 1. Danh mục hoạt chất
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 01 Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 02 Danh mục hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.
2. Thông tư số 25/2011/TT-BYT ngày 23 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Danh mục các hóa chất được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có sử dụng các hoạt chất quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này đã được cấp giấy phép lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm vi tác dụng quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này, phải thực hiện việc đăng ký bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hóa chất | CAS number |
1. | Aldrin | 309-00-2 |
2. | Alpha hexachlorocyclohexane | 319-84-6 |
3. | Benzene hexachloride (BHC) | 89609-19-8 |
4. | Cadmium compound | |
5. | Chlordance | 57-74-9 |
6. | Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) | 50-29-3 |
7. | Dichlovos | 62-73-7 |
8. | Dieldrin | 60-57-1 |
9. | Endrin | 72-20-8 |
10. | Heptachlor | 76-44-8 |
11. | Hexachlorobenzene | 118-74-1 |
12. | Isobenzen | 297-78-9 |
13. | Isodrin | 465-73-6 |
14. | Hợp chất Chì | |
15. | Lindane | 58-89-9 |
16. | Methamidophos | 10265-92-6 |
17. | Methyl Parathion | 298-00-0 |
18. | Mirex | 2385-85-5 |
19. | Monocrotophos | 6923-22-4 |
20. | Naphthalene | 91-20-3 |
21. | Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) | 106-46-7 |
22. | Parathion Ethyl | 56-38-2 |
23. | Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hóa chất này | |
24. | Perflurooctan sulfonic acid và các muối hóa chất này | |
25. | Phosphamidon | 13171-21-6 |
26. | Polychlorinated Biphenyls (PCB) | 1336-36-3 |
21. | Strobane | 8001-50-1 |
28. | Technical endosulfan và các đồng phân | |
29. | Toxaphen | 8001-35-2 |
30. | Chlordecone | 143-50-0 |
31. | Chế phẩm sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hóa chất | Cas-number | Quy định sử dụng |
1. | Agnique™ MMF | 52292-17-8 | Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2. | Bromchlophos | 53095-31-1 | Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3. | Fenitrothion | 122-14-5 | Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà |
4. | Malathion | 121-75-5 | Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5. | Novaluron | 116714-46-6 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
6. | Pyriproxyfen | 95737-68-1 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
7. | Diflubenzuron | 35367-38-5 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
8. | Temephos | 3383-96-8 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
9. | Methoprene | 53092-52-7 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
10. | Trichlofon | 66758-31-4 | Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
11. | Dimethyl phthalate | 84-66-2 | Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
12. | Diethyl toluamid | 134-62-3 | Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
13. | Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
Thuộc tính văn bản: Thông tư 47/2017/TT-BYT
Số hiệu | 47/2017/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực, ngành | Thể thao - Y tế |
Nơi ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành | 22/12/2017 |
Ngày hiệu lực | 15/02/2018 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Thông tư 47/2017/TT-BYT
152,8 KB 13/02/2018 9:40:00 SATải xuống định dạng .Doc
87,5 KB 13/02/2018 9:45:56 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Mức khung giá tối đa dịch vụ giường bệnh 2025
-
Thông tư 01/2024/TT-BYT Danh mục định kỳ chuyển đổi vị trí công tác lĩnh vực y tế
-
Tải Quyết định 292/QĐ-BYT 2024 Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Tay chân miệng file Doc, Pdf
-
Quyết định 2855/QĐ-BYT 2024 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan vi rút C
-
Thông tư 42/2017/TT-BYT Danh mục dược liệu độc làm thuốc
-
Thông tư 37/2024/TT-BYT về hướng dẫn thanh toán thuốc hóa dược, sinh phẩm BHYT
-
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2025
-
Thông tư 51/TT-BYT 2024 thực hiện công tác xã hội trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
-
Luật Dược số 105/2016/QH13
-
Thông tư 35/2024/TT-BYT Tiêu chuẩn chất lượng cơ bản đối với bệnh viện
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
-
Thủ tục đăng ký hiến tạng 2025
-
Thông tư 03/2023/TT-BYT cơ cấu viên chức trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập
-
Thông tư 08/2022/TT-BYT về đăng ký lưu hành thuốc nguyên liệu làm thuốc
-
Tải Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Tải Nghị định 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023
-
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học
-
Thông tư 54/2017/TT-BYT
-
Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày 2025
-
Thông tư 07/2017/TT-BYT Danh mục thuốc không kê đơn
-
Thông tư 20/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc
-
Thông tư 46/2018/TT-BYT

Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
Thông tư ban hành danh mục thuốc thiết yếu tân dược lần thứ VI số 45/2013/TT-BYT
Quyết định 4969/QĐ-BYT
Quyết định 5609/QĐ-BYT về ban hành tạm thời Quy trình giám định pháp y đối với trẻ em
Văn bản 64/SGDĐT-VP
Quyết định 5444/QĐ-BYT 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng
Quyết định 1546/2013/QĐ-BYT
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác