Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

Tải về

Thông tư số 13/2019/TT-BKHĐT

Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định năm 2020 làm năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.

Ngày 31/12/2019, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT về việc quy định năm 2020 làm gốc để tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.

Theo đó, danh mục chỉ số giá để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh bao gồm: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI); Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu tiêu dùng cho sản xuất; Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ; Chỉ số giá xây dựng; Chỉ số giá bất động sản; Chỉ số giá tiền lương; Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu.

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH NĂM 2020 LÀM NĂM GỐC ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 thng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chnh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 thng 7 năm 2016 của Chnh phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chtiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 thng 7 năm 2017 của Chnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định năm 2020 làm năm gc để tnh các chỉ tiêu thống kê theo gi so sánh.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định năm 2020 làm năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh; hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh; hệ thống chỉ tiêu thống kê tính theo giá so sánh; phương pháp tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh và chuyển giá trị của các chỉ tiêu thống kê theo năm gốc 2010 và 2020.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các tổ chức, cá nhân biên soạn chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh gồm:

a) Tổng cục Thống kê.

b) Tổ chức thống kê thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức khác ở Trung ương.

c) Người làm công tác thống kê.

2. Tổ chức, cá nhân sử dụng các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.

Điều 3. Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

1. Danh mục chỉ số giá để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh quy định tại Phụ lục I Thông tư này.

2. Khái niệm, phương pháp tính, nguồn số liệu, cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp của các chỉ tiêu thống kê tại Phụ lục I thực hiện theo quy định tại Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.

Điều 4. Hệ thống chỉ tiêu thống kê tính theo giá so sánh

1. Danh mục chỉ tiêu thống kê tính theo giá so sánh quy định tại Phụ lục lI Thông tư này.

2. Nội dung chỉ tiêu thống kê tính theo giá so sánh

a) Khái niệm, phương pháp tính, nguồn số liệu, cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp của các chỉ tiêu thống kê có số thứ tự từ 1 đến 7 tại Phụ lục II thực hiện theo quy định tại Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.

b) Khái niệm, phương pháp tính, nguồn số liệu, cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp của các chỉ tiêu thống kê có số thứ tự 8 và 9 tại Phụ lục II thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê tương ứng với các chỉ tiêu thống kê có mã số 1301, 1303.

Điều 5. Phương pháp tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

1. Tích lũy tài sản

a) Tích lũy tài sản gộp

Tích lũy tài sản gộp của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản tính như sau:

Tích lũy tài sản gộp của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản gộp của kỳ báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

Chỉ số giá tương ứng theo loại tài sản của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

.......................................

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Thương mại được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
    
-------
NG ÒA XÃ I Ủ NGĨA IỆ NAM
ộc lập - do - ạnh phúc
---------------
 
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019
ÔNG 
             
   
Căn cứ Luật Thống số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chnh ph quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều ca Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chnh ph quy định
nội dung chỉ tiêu thống thuộc hệ thống chỉ tiêu thống quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 ca Chnh ph quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu t chức ca Bộ Kế hoạch Đầu tư;
Xét đề nghị ca Tng cục trưởng Tng cục Thống kê,
Bộ trưởng B Kế hoạch Đầu ban hành Thông quy định năm 2020 làm năm gốc
đ tnh các ch tiêu thống theo giá so sánh.
iều 1. Phạm vi điều chỉnh
                   
                    
                   
              
iều . i n p dn
                
    
                  
 
      
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
               
iều .  hn chỉ  i đ nh cc chỉ iu hn  ho i o nh
                     
  
                
                  
             
        
iều 4.  hn chỉ iu hn  nh ho i o nh
                   
           
                
                    
              
            
                
                     
            
                  
          
iều . Phn php nh cc chỉ iu hn  ho i o nh
    
     
                   
      
      
  
           
    
           
    
     
                   
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
   
    
    
  
    
    
    
  
 
      
      
   
           
     
           
   
    
       
                 
     
      
 
          
   
         
        
        
                  
                   
     
     
     
     
      
   
           
          
          

          
      
                    
    
     
     
       
 
           
          
          
      
                 
                 
Đánh giá bài viết
1 25
Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
Chọn file tải về :

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm