Thông báo 799/TB-KBNN
Thông báo 799/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 5 năm 2013 do Kho bạc Nhà nước ban hành.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 799/TB-KBNN | Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2013 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2013
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 năm 2013 là 1 USD = 20.828 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 5 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Thông báo số 799/TB-KBNN ngày 2/5/2013 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/05/2013 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC | TÊN NGOẠI TỆ | Ký hiệu ngoại tệ | VND/Ngoại tệ | |
Bằng số | Bằng chữ | |||
|
|
|
| - |
SLOVAKIA | SLOVAKKORUNA | 09 | SKK | 967 |
MOZAMBIQUE | MOZAMBICAN METICAL | 10 | MZN | 682 |
NICARAGUA | CORDOBA ORO | 11 | NIO | 858 |
NAM TƯ | NEW DINAR | 12 | YUM | - |
CHÂU ÂU | EURO | 14 | EUR | 27.160 |
GUINÉ - BISSAU | GUINEA BISSAU PESO | 15 | GWP | - |
HONDURAS | LEMPIRA | 16 | HNL | 1.076 |
ALBANIA | LEK | 17 | ALL | 194 |
BA LAN | ZLOTY | 18 | PLN | 6.556 |
BULGARIA | LEV | 19 | BGN | 13.891 |
LIBERIA | LIBERIAN DOLLAR | 20 | LRD | 280 |
HUNGARY | FORINT | 21 | HUF | 90 |
SNG (NGA) | RUSSIAN RUBLE( NEW) | 22 | RUB | 663 |
MÔNG CỔ | TUGRIK | 23 | MNT | 15 |
RUMANI | LEU | 24 | RON | 6.233 |
TIỆP KHẮC | CZECH KORUNA | 25 | CZK | 1.049 |
TRUNG QUỐC | YAN RENMINBI | 26 | CNY | 3.376 |
CHDCND TRIỀU TIÊN | NORTH KOREAN WON | 27 | KPW | 160 |
CUBA | CUBAN PESO | 28 | CUP | 20.828 |
LÀO | KIP | 29 | LAK | 3 |
CAMPUCHIA | RIEL | 30 | KHR | 5 |
PAKISTAN | PAKISTAN RUPEE | 31 | PKR | 212 |
ARGENTINA | ARGENTINE PESO | 32 | ARS | 4.027 |
ANH VÀ BẮC IRELAND | POUND STERLING | 35 | GBP | 31.890 |
HÔNG KÔNG | HONG KONG DOLLAR | 36 | HKD | 2.683 |
PHÁP | FRENCH FRANC | 38 | FRF | 2.804 |
THỤY SĨ | SWISS FRANC | 39 | CHF | 22.017 |
CHLB ĐỨC | DEUTSCH MARK | 40 | DEM | 9.403 |
NHẬT BẢN | YEN | 41 | JPY | 210 |
BỒ ĐÀO NHA | PORTUGUESE ESCUDO | 42 | PTE | 92 |
GUINÉE | GUINEA FRANC | 43 | GNF | 3 |
SOMALIA | SOMA SHILING | 44 | SOS | 14 |
THÁI LAN | BAHT | 45 | THB | 721 |
BRUNEI DARUSSALAM | BRUNEI DOLLAR | 46 | BND | 16.813 |
BRASIL | BRAZILIAN REAL | 47 | BRL | 10.358 |
THỤY ĐIỂN | SWEDISH KRONA | 48 | SEK | 3.157 |
NA UY | NORWEGIAN KRONE | 49 | NOK | 3.541 |
ĐAN MẠCH | DANISH KRONE | 50 | DKK | 3.643 |
LUCXEMBOURG | LUXEMBOURG FRANC | 51 | LUF | 456 |
ÚC | AUSTRALIAN DOLLAR | 52 | AUD | 21.472 |
CANADA | CANADIAN DOLLAR | 53 | CAD | 20.354 |
SINGAPORE | SINGAPORE DOLLAR | 54 | SGD | 16.812 |
MALAYSIA | MALAYSIAN RINGGIT | 55 | MYR | 6.854 |
ALGÉRIE | ALGERIAN DINAR | 56 | DZD | 265 |
YEMEN | YEMENI RIAL | 57 | YER | 97 |
IRAQ | IRAQI DINAR | 58 | IQD | 18 |
LIBYA | LEBANESE DINAR | 59 | LYD | 16.285 |
TUNISIA | TUNISIAN DINAR | 60 | TND | 12.971 |
BỈ | BELGIAN FRANC | 61 | BEF | 456 |
MAROC | MOROCCAN DIRHAM | 62 | MAD | 2.443 |
COLOMBIA | COLOMBIAN PESO | 63 | COP | 11 |
CÔNG GÔ | CFA FRANC BEAC | 64 | XAF | 41 |
ANGOLA | KWANZA REAJUSTADO | 65 | AOR | 217 |
HÀ LAN | NETHERLANDS GUILDER | 66 | NLG | 8.346 |
MALI | CFA FRANC BEAC | 67 | XOF | 41 |
MYANMA | KYAT | 68 | MMK | 24 |
AI CẬP | EGYPTIAN POUND | 69 | EGP | 3.008 |
SYRIA | SYRIAN POUND | 70 | SYP | 298 |
LI BĂNG | LIBIAN POUND | 71 | LBP | 14 |
ETHIOPIA | ETHIOPIAN BIRR | 72 | ETB | 1.127 |
IRELAND | IRISH POUND | 73 | IEP | 23.325 |
THỔ NHĨ KỲ | NEW TURKISH LIRA | 74 | TRY | 11.569 |
ITALY | ITALIAN LIRA | 75 | ITL | 9 |
PHẦN LAN | MARKKA | 76 | FIM | 3.093 |
MEXICO | MAXICAN PESO | 77 | MXN | 1.712 |
PHILIPPINES | PHILIPINE PESO | 78 | PHP | 505 |
PARAGUAY | GUARANI | 79 | PYG | 5 |
HY LẠP | DRACHMA | 80 | GRD | 54 |
ẤN ĐỘ | INDIAN RUPEE | 81 | INR | 384 |
SRI LANKA | SRILANCA RUPEE | 82 | LKR | 164 |
BANGLADESH | TAKA | 83 | BDT | 267 |
INDONESIA | RUPIAH | 84 | IDR | 2 |
ÁO | SCHILLING | 85 | ATS | 1.337 |
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ | SDR | 86 | SDR | - |
ECUADOR | SUCRE | 87 | ECS | 1 |
NEW ZEALAND | NEWZELAND DOLLAR | 88 | NZD | 17.764 |
DJIBOUTI | DJIBOUTI FRANC | 89 | DJF | 119 |
TÂY BAN NHA | SPANISH PESETA | 90 | ESP | 111 |
PERU | NUEVO SOL | 92 | PEN | 7.926 |
PANAMA | BALBOA | 93 | PAB | 20.828 |
ĐÀI LOAN | NEW TAIWAN DOLLAR | 94 | TWD | 702 |
MA CAO | PATACA | 95 | MOP | 2.607 |
IRAN | IRANIAN RIAL | 96 | IRR | 2 |
CÔ OÉT | KUWAITI DINAR | 97 | KWD | 73.117 |
HÀN QUỐC | WON | 98 | KRW | 19 |
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN | RÚP CHUYỂN NHƯỢNG | 100 | RCN | 20.828 |
ĐÔNG ĐỨC | EAST GERMAN MARK | 101 | DDM | 9.403 |
AFGHANISTAN | AFGHAN AFGHANI | 102 | AFN | 393 |
BAHAMAS | BAHAMIAN DOLLAR | 103 | BSD | 20.828 |
BAHRAIN | BAHARAINI DINAR | 104 | BHD | 55.250 |
BARBADOS | BARBADOS DOLLAR | 105 | BBD | 10.519 |
BELIZE | BELIZE DOLLAR | 106 | BZD | 10.466 |
MADAGASCAR | MALAGASY ARIARY | 107 | MGA | 9 |
ISRAEL | NEW ISRAELI SHEKEL | 108 | ILS | 5.772 |
JAMAICA | JAMACAN DOLLAR | 109 | JMD | 211 |
BOLIVIA | BOLIVIANO | 110 | BOB | 2.993 |
COSTA RICA | COSTA RICAN COLON | 111 | CRC | 42 |
GHANA | CEDI | 112 | GHC | 2 |
GUATEMALA | QUETZAL | 113 | GTQ | 2.670 |
MAURITANIA | OUGUIYA | 114 | MRO | 79 |
NEPAL | NEPALESE RUPEE | 115 | NPR | 241 |
NIGERIA | NAIRA | 116 | NGN | 131 |
SIERRA LEONE | LEONE | 117 | SLL | 5 |
NAM PHI | RAND | 118 | ZAR | 2.291 |
LESOTHO | RAND | 119 | ZAR | 2.291 |
URUGUAY | PESO URUGUAYO | 120 | UYU | 1.111 |
VENEZUELA | BOLIVAR | 121 | VEF | 3.314 |
CYPRUS | CYPRUS POUND | 122 | CYP | 52.397 |
TIỆP KHẮC (CŨ) | CZECH KORUNA | 123 | CSK | 1.049 |
SLOVENIA | TOLAR | 124 | SIT | 115 |
SOLOMON ISLANDS | SOLOMON ISLANDS DOLLAR | 125 | SBD | 156.484 |
ZAMBIA | KWACHA | 126 | ZMK | 4 |
ZIMBABWE | ZIMBABWEAN DOLLAR | 127 | ZWD | 55 |
ICELAND | ICELAND KRONA | 128 | ISK | 178 |
RWANDA | RWANDA FRANC | 129 | RWF | 33 |
MONTSERRAT | EAST CARIBEAN DOLLAR | 130 | XCD | 7.830 |
SAINT HELENA | ST. HELENA POUND | 131 | SHP | 13.640 |
SAINT KITTS AND NEVIS | EAST CARIBEAN DOLLAR | 132 | XCD | 7.830 |
SAINT LUCIA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 133 | XCD | 7.830 |
LATVIA | LATVIAN LATS | 134 | LVL | 38.836 |
ARMENIA | ARMENIAN DRAM | 135 | AMD | 51 |
ARUBA | ARUBAN GUILDER | 136 | AWG | 11.701 |
GIOOC ĐA NI | JORDANIAN DINAR | 137 | JOD | 29.460 |
KAZAKHSTAN | TENGE | 138 | KZT | 138 |
HAITI | GOURDE | 139 | HTG | 490 |
KENYA | KENYAN SHILING | 140 | KES | 249 |
MOLDOVA | MOLDOVAN LEU | 141 | MDL | 1.699 |
QATA | QATARI RIAL | 142 | QAR | 5.721 |
WALLIS & FUTUNA ISLANDS | CFP FRANC | 143 | XPF | 229 |
FRENCH POLYNESIA | CFP FRANC | 144 | XPF | 229 |
MAURITIUS | MAURITUS RUPEE | 145 | MUR | 672 |
ST. VINCENT& THE GRENADINES | EAST CARIBIAN DOLLAR | 146 | XCD | 7.830 |
USSR | RUP XO VIET | 147 | USR | 663 |
ĐÔNG SAHARA | MOROCCAN DIRHAM | 148 | MAD | 2.443 |
LITHUANIA | LITHUANIAN LITAS | 149 | LTL | 7.867 |
SAMOA | TALA | 150 | WST | 47.991 |
UZBEKISTAN | UZBEKISTAN SUM | 151 | UZS | 10 |
VANUATU | VATU | 152 | VUV | 229 |
GIBRALTA | GIBRALTAR POUND | 153 | GIP | 13.649 |
OMAN | RIAL OMANI | 154 | OMR | 54.172 |
SWAZILAND | LILANGENI | 155 | SZL | 2.296 |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FALKLAND ISLANDS POUND | 156 | FKP | 13.649 |
GRENADA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 157 | XCD | 7.830 |
FIJI | FIJI DOLLAR | 158 | FJD | 37.386 |
UGANDA | UGANDA SHILING | 159 | UGX | 8 |
CAPE VERDE | CAPE VERDE ESCUDO\ | 160 | CVE | 247 |
NETH. ANTILLES | NETH.ANTILLIAN GUILDER | 161 | ANG | 11.970 |
UKRAINA | HRYVNIA | 162 | UAH | 2.560 |
CAYMAN ISLANDS | CAYMAN ISLANDS DOLLAR | 163 | KYD | 25.094 |
UNITED ARAB EMIRATES | UAE DIRHAM | 164 | AED | 5.671 |
- Chia sẻ:Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Thông báo 799/TB-KBNN
219 KBGợi ý cho bạn
-
Tải Thông tư 06/2023/TT-NHNN file doc, pdf
-
Thông tư 32/2023/TT-BTC hướng dẫn sử dụng kinh phí NSNN lập, thẩm định điều chỉnh quy hoạch
-
Thông tư số 03/2023/TT-NHNN về mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
-
Thông tư 26/2022/TT-NHNN về bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
-
Thông tư 66/2024/TT-BTC quy định chức danh nghề nghiệp chuyên ngành kế toán
-
Thông tư 39/2016/TT-BTC về kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách qua Kho bạc Nhà nước
-
Thông tư 19/2022/TT-NHNN hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng
-
Tải Quyết định 2345/QĐ-NHNN 2023 về bảo mật trong thanh toán trực tuyến và qua thẻ ngân hàng file Doc, Pdf
-
Thông tư 74/2022/TT-BTC hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí của Bộ Tài chính
-
Tải Thông tư số 10/2023/TT-NHNN file doc, pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Tài chính - Ngân hàng
Công văn 4593/BHXH-TCKT hướng dẫn công tác khóa sổ, lập báo cáo tài chính hàng năm
Thông tư hướng dẫn thực hiện chính sách tài chính quy định tại Quyết định số 12/2011/QĐ-TTg
Nghị định 102/2018/NĐ-CP
Thông tư 31/2019/TT-NHNN
Quyết định 421/QĐ-NHNN 2020 mức lãi suất tiền gửi dự trữ bắt buộc của Ngân hàng
Thông tư 12/2018/TT-BTC
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác