Thông báo 1860/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05/2016
Thông báo 1860/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05
Thông báo 1860/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05 năm 2016 do Kho bạc Nhà nước ban hành ngày 29/04/2016 và có hiệu lực kể từ ngày ký. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 05 năm 2016 là 1 USD = 21.853 đồng.
Thông tư 34/2015/TT-NHNN Hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
BỘ TÀI CHÍNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1860/TB-KBNN | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2016 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 05 NĂM 2016
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 05 năm 2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 05 năm 2016 là 1 USD = 21.853 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 05 năm 2016 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Thông báo số 1860/TB-KBNN 29/4/2016 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC | TÊN | Ký hiệu ngoại tệ | VND/Ngoại tệ | |
| NGOẠI TỆ | Bằng số | Bằng chữ |
|
- | ||||
SLOVAKIA | SLOVAKKORUNA | 09 | SKK | 1.014 |
MOZAMBIQUE | MOZAMBICAN METICAL | 10 | MZN | 408 |
NICARAGUA | CORDOBA ORO | 11 | NIO | 771 |
NAM T | NEW DINAR | 12 | YUM | - |
CHÂU ÂU | EURO | 14 | EUR | 24.832 |
GUINÉ - BISSAU | GUINEA BISSAU PESO | 15 | GWP | - |
HONDURAS | LEMPIRA | 16 | HNL | 969 |
ALBANIA | LEK | 17 | ALL | 181 |
BA LAN | ZLOTY | 18 | PLN | 5.644 |
BULGARIA | LEV | 19 | BGN | 12.700 |
LIBERIA | LIBERIAN DOLLAR | 20 | LRD | 243 |
HUNGARY | FORINT | 21 | HUF | 80 |
SNG (NGA) | RUSSIAN RUBLE( NEW) | 22 | RUB | 338 |
MÔNG CỔ | TUGRIK | 23 | MNT | 11 |
RUMANI | LEU | 24 | RON | 5.557 |
TIỆP KHẮC | CZECH KORUNA | 25 | CZK | 919 |
TRUNG QUỐC | YAN RENMINBI | 26 | CNY | 3.376 |
CHDCND TRIỀU TIÊN | NORTH KOREAN WON | 27 | KPW | 168 |
CUBA | CUBAN PESO | 28 | CUP | 21.853 |
LÀO | KIP | 29 | LAK | 3 |
CAMPUCHIA | RIEL | 30 | KHR | 5 |
PAKISTAN | PAKISTAN RUPEE | 31 | PKR | 209 |
ARGENTINA | ARGENTINE PESO | 32 | ARS | 1.528 |
ANH VÀ BẮC IRELAND | POUND STERLING | 35 | GBP | 31.971 |
HÔNG KÔNG | HONG KONG DOLLAR | 36 | HKD | 2.817 |
PHÁP | FRENCH FRANC | 38 | FRF | 2.942 |
THỤY SĨ | SWISS FRANC | 39 | CHF | 22.641 |
CHLB ĐỨC | DEUTSCH MARK | 40 | DEM | 9.866 |
NHẬT BẢN | YEN | 41 | JPY | 203 |
BỒ ĐÀO NHA | PORTUGUESE ESCUDO | 42 | PTE | 96 |
GUINÉE | GUINEA FRANC | 43 | GNF | 3 |
SOMALIA | SOMA SHILING | 44 | SOS | 36 |
THÁI LAN | BAHT | 45 | THB | 626 |
BRUNEI DARUSSALAM | BRUNEI DOLLAR | 46 | BND | 16.285 |
BRASIL | BRAZILIAN REAL | 47 | BRL | 6.272 |
THỤY ĐIỂN | SWEDISH KRONA | 48 | SEK | 2.712 |
NA UY | NORWEGIAN KRONE | 49 | NOK | 2.690 |
ĐAN MẠCH | DANISH KRONE | 50 | DKK | 3.337 |
LUCXEMBOURG | LUXEMBOURG FRANC | 51 | LUF | 478 |
ÚC | AUSTRALIAN DOLLAR | 52 | AUD | 16.689 |
CANADA | CANADIAN DOLLAR | 53 | CAD | 17.429 |
SINGAPORE | SINGAPORE DOLLAR | 54 | SGD | 16.283 |
MALAYSIA | MALAYSIAN RINGGIT | 55 | MYR | 5.632 |
ALGÉRIE | ALGERIAN DINAR | 56 | DZD | 201 |
YEMEN | YEMENI RIAL | 57 | YER | 87 |
IRAQ | IRAQI DINAR | 58 | IQD | 19 |
LIBYA | LEBANESE DINAR | 59 | LYD | 15.980 |
TUNISIA | TUNISIAN DINAR | 60 | TND | 10.865 |
BỈ | BELGIAN FRANC | 61 | BEF | 478 |
MAROC | MOROCCAN DIRHAM | 62 | MAD | 2.271 |
COLOMBIA | COLOMBIAN PESO | 63 | COP | 8 |
CÔNG GÔ | CFA FRANC BEAC | 64 | XAF | 38 |
ANGOLA | KWANZA REAJUSTADO | 65 | AOR | 132 |
HÀ LAN | NETHERLANDS GUILDER | 66 | NLG | 8.756 |
MALI | CFA FRANC BEAC | 67 | XOF | 38 |
MYANMA | KYAT | 68 | MMK | 19 |
AI CẬP | EGYPTIAN POUND | 69 | EGP | 2.461 |
SYRIA | SYRIAN POUND | 70 | SYP | 100 |
LI BĂNG | LIBIAN POUND | 71 | LBP | 15 |
ETHIOPIA | ETHIOPIAN BIRR | 72 | ETB | 1.024 |
IRELAND | IRISH POUND | 73 | IEP | 24.473 |
THỔ NHĨ KỲ | NEW TURKISH LIRA | 74 | TRY | 7.773 |
ITALY | ITALIAN LIRA | 75 | ITL | 10 |
PHẦN LAN | MARKKA | 76 | FIM | 3.245 |
MEXICO | MAXICAN PESO | 77 | MXN | 1.267 |
PHILIPPINES | PHILIPINE PESO | 78 | PHP | 467 |
PARAGUAY | GUARANI | 79 | PYG | 4 |
HY LẠP | DRACHMA | 80 | GRD | 57 |
ẤN ĐỘ | INDIAN RUPEE | 81 | INR | 329 |
SRI LANKA | SRILANCA RUPEE | 82 | LKR | 150 |
BANGLADESH | TAKA | 83 | BDT | 279 |
INDONESIA | RUPIAH | 84 | IDR | 2 |
ÁO | SCHILLING | 85 | ATS | 1.402 |
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ | SDR | 86 | SDR | - |
ECUADOR | SUCRE | 87 | ECS | 1 |
NEW ZEALAND | NEWZELAND DOLLAR | 88 | NZD | 15.238 |
DJIBOUTI | DJIBOUTI FRANC | 89 | DJF | 124 |
TÂY BAN NHA | SPANISH PESETA | 90 | ESP | 116 |
PERU | NUEVO SOL | 92 | PEN | 6.674 |
PANAMA | BALBOA | 93 | PAB | 21.853 |
ĐÀI LOAN | NEW TAIWAN DOLLAR | 94 | TWD | 679 |
MA CAO | PATACA | 95 | MOP | 2.738 |
IRAN | IRANIAN RIAL | 96 | IRR | 1 |
CÔ OÉT | KUWAITI DINAR | 97 | KWD | 72.450 |
HÀN QUỐC | WON | 98 | KRW | 19 |
KHỐI CÁC NỚC XHCN | RÚP CHUYỂN NHỢNG | 100 | RCN | 21.853 |
ĐÔNG ĐỨC | EAST GERMAN MARK | 101 | DDM | 9.866 |
AFGHANISTAN | AFGHAN AFGHANI | 102 | AFN | 320 |
BAHAMAS | BAHAMIAN DOLLAR | 103 | BSD | 21.853 |
BAHRAIN | BAHARAINI DINAR | 104 | BHD | 58.076 |
BARBADOS | BARBADOS DOLLAR | 105 | BBD | 10.927 |
BELIZE | BELIZE DOLLAR | 106 | BZD | 10.981 |
MADAGASCAR | MALAGASY ARIARY | 107 | MGA | 7 |
ISRAEL | NEW ISRAELI SHEKEL | 108 | ILS | 5.816 |
JAMAICA | JAMACAN DOLLAR | 109 | JMD | 178 |
BOLIVIA | BOLIVIANO | 110 | BOB | 3.195 |
COSTA RICA | COSTA RICAN COLON | 111 | CRC | 41 |
GHANA | CEDI | 112 | GHC | 2 |
GUATEMALA | QUETZAL | 113 | GTQ | 2.824 |
MAURITANIA | OUGUIYA | 114 | MRO | 64 |
NEPAL | NEPALESE RUPEE | 115 | NPR | 206 |
NIGERIA | NAIRA | 116 | NGN | 110 |
SIERRA LEONE | LEONE | 117 | SLL | 6 |
NAM PHI | RAND | 118 | ZAR | 1.530 |
LESOTHO | RAND | 119 | ZAR | 1.530 |
URUGUAY | PESO URUGUAYO | 120 | UYU | 688 |
VENEZUELA | BOLIVAR | 121 | VEF | 2.191 |
CYPRUS | CYPRUS POUND | 122 | CYP | 54.976 |
TIỆP KHẮC (CŨ) | CZECH KORUNA | 123 | CSK | 919 |
SLOVENIA | TOLAR | 124 | SIT | 120 |
SOLOMON ISLANDS | SOLOMON ISLANDS DOLLAR | 125 | SBD | 175.950 |
ZAMBIA | KWACHA | 126 | ZMK | 4 |
ZIMBABWE | ZIMBABWEAN DOLLAR | 127 | ZWD | 58 |
ICELAND | ICELAND KRONA | 128 | ISK | 178 |
RWANDA | RWANDA FRANC | 129 | RWF | 28 |
MONTSERRAT | EAST CARIBEAN DOLLAR | 130 | XCD | 8.124 |
SAINT HELENA | ST. HELENA POUND | 131 | SHP | 15.213 |
SAINT KITTS AND NEVIS | EAST CARIBEAN DOLLAR | 132 | XCD | 8.124 |
SAINT LUCIA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 133 | XCD | 8.124 |
LATVIA | LATVIAN LATS | 134 | LVL | 43.035 |
ARMENIA | ARMENIAN DRAM | 135 | AMD | 46 |
ARUBA | ARUBAN GUILDER | 136 | AWG | 12.208 |
GIOOC ĐA NI | JORDANIAN DINAR | 137 | JOD | 30.875 |
KAZAKHSTAN | TENGE | 138 | KZT | 66 |
HAITI | GOURDE | 139 | HTG | 355 |
KENYA | KENYAN SHILING | 140 | KES | 216 |
MOLDOVA | MOLDOVAN LEU | 141 | MDL | 1.111 |
QATA | QATARI RIAL | 142 | QAR | 6.002 |
WALLIS & FUTUNA ISLANDS | CFP FRANC | 143 | XPF | 209 |
FRENCH POLYNESIA | CFP FRANC | 144 | XPF | 209 |
MAURITIUS | MAURITUS RUPEE | 145 | MUR | 627 |
ST. VINCENT& THE GRENADINES | EAST CARIBIAN DOLLAR | 146 | XCD | 8.124 |
USSR | RUP XO VIET | 147 | USR | 338 |
ĐÔNG SAHARA | MOROCCAN DIRHAM | 148 | MAD | 2.271 |
LITHUANIA | LITHUANIAN LITAS | 149 | LTL | 7.658 |
SAMOA | TALA | 150 | WST | 56.983 |
UZBEKISTAN | UZBEKISTAN SUM | 151 | UZS | 8 |
VANUATU | VATU | 152 | VUV | 209 |
GIBRALTA | GIBRALTAR POUND | 153 | GIP | 14.960 |
OMAN | RIAL OMANI | 154 | OMR | 56.761 |
SWAZILAND | LILANGENI | 155 | SZL | 1.529 |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FALKLAND ISLANDS POUND | 156 | FKP | 15.001 |
GRENADA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 157 | XCD | 8.124 |
FIJI | FIJI DOLLAR | 158 | FJD | 45.499 |
UGANDA | UGANDA SHILING | 159 | UGX | 7 |
CAPE VERDE | CAPE VERDE ESCUDO\ | 160 | CVE | 227 |
NETH. ANTILLES | NETH.ANTILLIAN GUILDER | 161 | ANG | 12.346 |
UKRAINA | HRYVNIA | 162 | UAH | 869 |
CAYMAN ISLANDS | CAYMAN ISLANDS DOLLAR | 163 | KYD | 26.650 |
UNITED ARAB EMIRATES | UAE DIRHAM | 164 | AED | 5.950 |
MALDIVES | RUFIYAA | 165 | MVR | 1.463 |
COMOROS | COMORO FRANC | 166 | KMF | 50 |
CHILÊ | UNIDADES DE FOMENTO | 167 | CLF | 33 |
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ | FRANC CONGOLAIS | 168 | CDF | 24 |
ERITREA | NAKFA | 169 | ERN | 1.357 |
ZAMBIA | DALASI | 170 | GMD | 519 |
ANGÔLA | ANGOLAN KWANZA | 171 | AOA | 132 |
CHILÊ | CHILEAN PESO | 172 | CLP | 33 |
COOK ISLANDS | NEW ZWALAND DOLLAR | 173 | NZD | 15.238 |
ESTONIA | KROON | 174 | EEK | 1.868 |
GEORGIA | LARI | 175 | GEL | 9.866 |
ANGUILLA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 176 | XCD | 8.124 |
NEW CALEDONIA | CFP FRANC | 177 | XPF | 209 |
ANTIGUA AND BARBUDA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 178 | XCD | 8.124 |
Tham khảo thêm
Thông tư 35/2015/TT-NHNN Chế độ báo cáo thống kê với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Hướng dẫn 607/NHCS-TDNN Nghiệp vụ cho vay đi làm việc ở nước ngoài với người lao động thuộc hộ nghèo
Thông báo 694/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03/2016
Nghị định 16/2016/NĐ-CP Quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi nước ngoài
Thông báo 413/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2016
Nghị định 17/2016/NĐ-CP sửa đổi quy định xử phạt người nước ngoài vi phạm pháp luật
- Chia sẻ:Trần Thị Dung
- Ngày:
Thông báo 1860/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05/2016
134 KB 04/05/2016 2:23:00 CHTải Tỷ giá ngoại tệ 05/2016 định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Luật Các tổ chức tín dụng 2024, số 32/2024/QH15
-
Quyết định 1125/QĐ-NHNN 2023 lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam
-
Nghị định 37/2023/NĐ-CP thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ nông dân
-
Thông tư 17/2024/TT-BTC hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên qua Kho bạc Nhà nước
-
Luật Giá 2023 số 16/2023/QH15
-
Quyết định 1124/QĐ-NHNN 2023 mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam
-
Thông tư 02/2023/TT-NHNN cơ cấu lại thời hạn trả nợ hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn
-
Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám chữa bệnh BHYT
-
Thông tư 66/2024/TT-BTC quy định chức danh nghề nghiệp chuyên ngành kế toán
-
Thông tư 40/2023/TT-BTC quản lý kinh phí xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Tài chính - Ngân hàng
Thông tư 33/2012/TT-NHNN
Quyết định 2719/QĐ-BCT quy định về khung giá bán buôn điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
Quyết định số 305/QĐ-NHNN
Quyết định 2562/QĐ-NHNN 2019
Công văn 3835/BCT-TTTN năm 2016 về điều hành kinh doanh xăng dầu
Thông tư 349/2016/TT-BTC quyết toán nguồn vốn nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 2016 - 2020
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác