Quyết định 748/1/QĐ-QLD 2018

Tải về

Quyết định 748/1/QĐ-QLD năm 2018

Quyết định 748/1/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 94 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 101 do Cục quản lý dược ban hành.

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 748/1/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 94 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 101

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 94 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 101.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

Điều 5. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

DANH MỤC

94 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 101.
Ban hành kèm theo quyết định số: 748/1/QĐ-QLD, ngày 29/10/2018

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited(Đ/c: 1 Maritime Square #12-01 Harbourfront Centre Singapore (099253) - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Laboratories Liconsa, S.A. (Đ/c: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo, Azuqueca de Henares (Guadalajara), E-19200 - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Scolanzo

Lansoprazol 15mg

Viên nang bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21360-18

2

Scolanzo

Lansoprazol 30mg

Viên nang bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-21361-18

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited(Đ/c: 3 Fraser Street, #23-28 Duo Tower, Singapore 189352 - Singapore)

2.1 Nhà sản xuất: Abbvie S.r.l (Đ/c: S.R.148 Pontina km. 52 SNC - 04011 Campoverde di Aprilia -LT-Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Klacid 250mg

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21357-18

2.2 Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A (Đ/c: Tabare 1641 C.A.B.A/Av. 12 de Octubre 4444, Quilmes, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Fada Rocuronio

Mỗi ống 5ml chứa: Rocuronium bromide 50mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 5ml

VN-21358-18

5

Sitacef

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim Pentahydrat) 1000mg

Bột pha tiêm/tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 25 lọ

VN-21359-18

3. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi - 110034 - India)

3.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hot chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Cefpowel - 100 DT

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21362-18

4. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd.(Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

4.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Thuốc tiêm ALCLAV 1.2G

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống nước cất pha tiêm

VN-21363-18

5. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.(Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

5.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Onglyza (cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, UK)

Saxagliptin 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21364-18

9

Onglyza (cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, UK)

Saxagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21365-18

6. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.(Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

6.1 Nhà sn xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Mistelweg 2-6, 12357 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Fentanyl B.Braun 0.5mg/10ml

Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 50mcg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 10ml

VN-21366-18

7. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd.(Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) Singapore)

7.1 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: Kaiser-Wilhelm-Alle 51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Canesten

Clotrimazol 500mg

Viên đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-21367-18

7.2 Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: Mullerstraβe 178, 13353 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Primovist

Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm

VN-21368-18

8. Công ty đăng ký: Bluepharma Industria Farmaceutica, S.A.(Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra - Portugal)

8.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmaceutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dang bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Haepril Forte

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-21369-18

9. Công ty đăng ký: Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A.(Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra - Portugal)

9.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Bluemoxi

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5, 7 viên

VN-21370-18

10. Công ty đăng ký: Cipla Ltd.(Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai 400013, Maharashtra - India)

10.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c; Malpur Dist, Solan (H.P) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Pregabalin Capsule

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21371-18

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam(Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad, Dabhel Village Daman-396 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Theaped 10

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

USP40

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21372-18

11.2 Nhà sản xuất: UniPharma Company (Đ/c: El Obour city- 1st industrial area, Cairo - Ai cập)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Cerefort

Piracetam 200mg/1ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 120ml

VN-21373-18

12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phn Dược phẩm Duy Tân(Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Romadipine 10mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21374-18

19

Romadipine 5mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21375-18

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm Hà Nội(Đ/c: 170 La Thành, Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: MIPHARM S.p.A (Đ/c: Via Quaranta 12, 20141 Milan - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Eu-Fastmome 50 micrograms/actuation

Mỗi 100g hỗn dịch chứa: mometason furoat (dưới dạng mometason furoat monohydrat) 0,05g

Hỗn dịch xịt mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 18g, hộp 1 lọ 10g

VN-21376-18

13.2 Nhà sản xuất: Remedina S.A. (Đ/c: Gounari 23 & Areos, Kamatero Attiki, 13451 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

21

Natrofen

Cefprozil (dưới dạng Ceprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 4 viên

VN-21377-18

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Thiên Phúc(Đ/c: Số 8, phHồng Phúc, P. Nguyễn Trung Trực, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Farmaprim Ltd. (Đ/c: 5 Crinilor Street, Porumbeni, Criuleni district, MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Vanober

Mỗi viên chứa: Metronidazol 100mg; Miconazol nitrat 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-21378-18

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco(Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Laboratories Sophatex (Đ/c: 21 Rue du Pressoir, 28500 Vernouillet - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Antarene

Ibuprofen 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 20 viên

VN-21379-18

24

Antarene codein 200mg/30mg

Ibuprofen 200mg; Codein phosphat hemihydrat 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-21380-18

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP(Đ/c: Số 104-B12B, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Flazole 100

Fluconazol 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21381-18

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar(Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tnh Bình Định - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industrials S. Atto, S. Nicolo a Tordino, I-64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Imipenem Cilastatin Kabi (Sản xuất sản phẩm trung gian: ACS Dobfar S.p.A.; địa chỉ: V.Le Addetta, 4/12-20067 Tribiano (MI), Ý)

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21382-18

17.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria)

STT

n thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Propofol 1% Kabi

Mỗi 20ml chứa: Propofol 200mg

Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20 ml

VN-21383-18

17.3 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil-Nalagarh, Distt. Solan (H.P.) 174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Gemita 1g

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl) 1g

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21384-18

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TADA Pharma(Đ/c: 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Đnh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Pramital

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-21385-18

18.2 Nhà sản xuất: Swiss Caps AG (Đ/c: Husenstrasse 35, Kirchberg CH-9533 - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Oratane (đóng gói và xuất xưởng: Douglas Pharmaceuticals Limited, địa chỉ: PO Box 45027, Auckland, New Zealand)

Isotretinoin 5mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-21386-18

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T(Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

E-cox 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21387-18

20. Công ty đăng ký: CÔNG TY TNHH DP LIÊN HỢP(Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. (Đ/c: Via Licinio 11-22036 Erba (Co) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Assolin 500mg (CSXX: Idifarma, Desarrollo Farrmaceutico, S.L.; địa chỉ: Polígono Mocholí, C/Noain, no1 de Noain, 31110 (Navarra), Tây Ban Nha)

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 4ml

VN-21388-18

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân(Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, s12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Thuốc cốm Curost 4mg

Mỗi gói 500mg chứa: montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg

Thuốc cốm

24 tháng

NSX

Hộp 28 gói 500mg

VN-21389-18

21.2 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

34

Zypeace OD tab 10mg

Olanzapine 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21390-18

21.3 Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

STT

n thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Fullgram injection 300mg/2ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 ống x 2ml

VN-21391-18

21.4 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 123, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Sucar Suspension

Sucralfate hydrate 15 mg

Hỗn dịch

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 15ml

VN-21392-18

21.5 Nhà sản xuất: Young Il Pharm. Co. Ltd (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jineheon-eup, Jincheor -gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Prizine capsule

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin hydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21393-18

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh(Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Venokern 500mg Viên nén bao phim

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10viên

VN-21394-18

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo(Đ/c: Số 13 đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Shin Poong Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: 41-15, Osongsaengmyeong 5 - ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Varucefa F

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-21396-18

23.2 Nhà sản xuất: Shin Poong Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: 70, Sandan-ro 19 beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Shinacin

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125 mg

Viên bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-21395-18

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang(Đ/c: 23 đường s9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Vit Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

n thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Farizol 500

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP40

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21397-18

42

Sopezid 20

Esomeprazol (dạng pellet bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 20mg

Viên nang cứng chứa các vi nang tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21398-18

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê(Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thmới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Regurgex

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2016

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21399-18

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát(Đ/c: 223 Nghĩa Phát, Phưng 6, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Laboractorios Normon S.A. (Đ/c: Ronda de valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Cefoxitin Normon 1G Powder And Solvent For Solution For Injection For Infusion

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm và 1 ống dung môi pha tiêm

VN-21400-18

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Đạt(Đ/c: 64 Trần Tấn, p. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt.Ltd. (Đ/c: Plot No 58, Palghar Taluka Ind. Co-op, Estate Ltd Boisar Road, Tal. Palghar, Thane 401404, Maharashtra State India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Clogupon

Clozapin 100mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21401-18

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med(Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103, Tamil Nadu. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Maxxstat 100

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21402-18

47

Maxxstat 50

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-21403-18

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan(Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phAn Phú - An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant C' (Đ/c: 16th km Marathonos Avenue, 15351 Pallini, Attica - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Lordin

Mỗi lọ bột đông khô chứa: Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

bột đông khô để pha dung dịch tiêm

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi 10ml

VN-21404-18

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác(Đ/c: Lầu 4, s261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Berko Ilac ve Kimya San. A.S. (Đ/c: Adil Mah., Yorukler Sok. No:2 34920 Sultanbeyli/ Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Butefin 1% Cream

Mỗi 1g kem chứa: Butenafine hydrochloride 10mg

Thuốc kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-21405-18

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda(Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Goldbetin

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 500mg

Bộ pha dung dịch tiêm/truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-21406-18

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Seamed Ptk(Đ/c: Số61 Tô Ngọc Vân, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội -)

32.1 Nhà sản xuất: Private Joint Stock Company "Technolog" (Đ/c: 8, Stara prorizna str., 20300 Uman, Cherkassy region - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Levofloxacin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemyhydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21407-18

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương(Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q.7, Tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Vestar MR Tablet

Trimetazidin HCl 35mg

Viên nén giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21408-18

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương(Đ/c: 119, Đường s41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Gored tablet

Eperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21409-18

35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Dược phẩm Nguyễn Vy(Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Asia Pharm Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 23, Sandan-ro 121 beon-gil Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Myoless

Eperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21410-18

36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt(Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Ind-Swift Limited (Đ/c: Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Rabiswift 20

Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21411-18

36.2 Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Karondi, Roorkeer, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lưng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Arixib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21412-18

37. Công ty đăng ký: DKSH Singapore Pte., Ltd(Đ/c: 24 Penjuru Road, #03-02 Singapore Commodity Hub, Singapore (609128) - Singapore)

37.1 Nhà sản xuất: UPSA SAS (Đ/c: 979, Avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Efferalgan

Paracetamol 250 mg

Bột sủi bọt để pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-21413-18

38. Công ty đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Ltd.(Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)

38.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupally Village, Bachupally mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Stamlo 5

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

Viên nén không bao

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ (vỉ xé hoặc vỉ bấm) x 10 viên

VN-21414-18

39. Công ty đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: Emcure House, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune 411 026, - India)

39.1 Nhà sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Lane No. 3, Phase II, SIDCO Industrial Complex, Bari-Brahmana, Jammu (J&K) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Pufam-1

Tacrolimus 1mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21415-18

40. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd(Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 -Korea)

40.1 Nhà sản xuất: PMG Pharm Co., Ltd (Đ/c: 59, Gyeongje-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Bumesot Tab.

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21416-18

41. Công ty đăng ký: GlaxoSmithkline Pte. Ltd.(Đ/c: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)

41.1 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A (Đ/c: via A. Fleming, 2, 37135 Verona - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Fortum 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim Pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm hay truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột 2g

VN-21417-18

42. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd.(Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

42.1 Nhà sản xuất: Glaxo Operations (UK) Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) (Đ/c: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT - Anh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Avamys

Fluticason propionat (siêu mịn) 27,5mcg

Hỗn dịch xịt mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 bình 30, 60 và 120 liều xịt

VN-21418-18

43. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd(Đ/c: (Hagai-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

43.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 317, Xinluo Road, High-tech Zone, Jinan, Shandong Province, CN-250101 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Qiluxime

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 2,0g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-21419-18

44. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma(Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

44.1 Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Smecta hương dâu

Diosmectit 3g

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-21420-18

44.2 Nhà sản xuất: Pharmatis (Đ/c: Zone d’Activite Est No 1, 60190 Estrees Saint Denis - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

SmectaGo

Diosmectite 3g

Hỗn dịch uổng

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói 20g

VN-21421-18

45. Công ty đăng ký: JRP Co., Ltd.(Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2 gil, Hyangnam- eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

45.1 Nhà sản xuất: Aju Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 23, Sandan-ro 121beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Dimetus tablet

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21422-18

46. Công ty đăng ký: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.(Đ/c: No. 1,2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

46.1 Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1,2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Axcel Cephalexin-500 Capsule

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21423-18

68

Vaxcel Cefobactam-1g Injection

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon sodium) 500mg; sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-21424-18

47. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant(Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)

47.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexanaer Fleming, 69007 Lyon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Atropine sulfate Agguettant 0,1 mg/ml

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Atropin sulfat 0,1 mg

Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn

36 tháng

NSX

Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn x 5ml

VN-21425-18

48. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

48.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Fill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Clopidogrel tablets USP 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21426-18

49. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd.(Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

49.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Converium 300mg

Irbesartan 300mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-21427-18

72

Medoprazole 20mg

Omeprazol (dưới dạng vi hạt omeprazol 8,5%) 20mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21428-18

50. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited(Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

50.1 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Gly4par 30

Gliclazid 30mg

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21429-18

74

Gly4par 6C

Gliclazid 60mg

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21430-18

51. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited(Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

51.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limidted (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Ldnil 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21431-18

51.2 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal.Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Ricovir

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-21433-18

52. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited(Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, sanpada, navi Mumbai-400705, Maharashtra - India)

52.1 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Palohalt

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-21432-18

53. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG(Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

53.1 Nhà sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Timolol Maleate Eye Drops 0.5%

Mỗi ml dung dịch chứa: Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ đếm giọt 5ml

VN-21434-18

54. Công ty đăng ký: Novatis Pharma Services AG(Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

54.1 Nhà sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Đ/c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Maxitrol

Mỗi ml hỗn dịch chứa: Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3500IU; Polymyxin B sulfat 6000IU

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ đếm giọt 5ml

VN-21435-18

55. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd.(Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

55.1 Nhà sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd (Đ/c: 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Anzatax 300mg/50ml

Paclitaxel 300mg/50ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50ml

VN-21436-18

55.2 Nhà sản xuất: Pfizer Italia S.R.L. (Đ/c: Localita Marino del Pronto, 63100 Ascoli Piceno (AP) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Medrol

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21437-18

55.3 Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Zoloft

Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 10 viên

VN-21438-18

56. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd(Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)

56.1 Nhà sản xuất: BCWorld Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Creao Inj

Methylprednisolon (dưới dạng methylprednisolon sodium succinat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-21439-18

56.2 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 7 Cheongganggachang-ro, Baegam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Amisate tab 5mg

Donepezil hydrochlorid (dưới dạng Donepezil hydroclorid monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-21440-18

56.3 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Yuraf tab.

Tramadol HCl 37,5 mg; Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-21441-18

56.4 Nhà sản xuất: Reyon Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 69-10, Hansam-ro, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hot chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Newmytoba 0,1%

Fluorometholone 6 mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 6 ml

VN-21442-18

57. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk(Đ/c: Kawasan IndustriDelta Silicon JI. M.H. Thamrin BlokA3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

57.1 Nhà sản xuất: EMS S/A (Đ/c: Rodovia Jornalista Francisco Aguirre Proenca, Km 08, Chacara Assay - CEP 13.186-901 - Hortolândia - SP - Brazil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Fotabe

Tacrolimus (dưới dạng Tarcolimus monohydrat) 1mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-21443-18

58. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd.(Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)

58.1 Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Sarkhej- Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382213 - India)

STT

Tên thuốc

Hot chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Sekaxi 100 DT

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100 mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-21444-18

59. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.(Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #20-03/04, Suntec Tower Four, Singapore 038986 - Singapore)

59.1 Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Diquas

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Natri diquafosol 30mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-21445-18

60. Công ty đăng ký: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.(Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

60.1 Nhà sản xuất: Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tuku, Tuku Village, Sinying District, Tainan City 73055 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Esphalux (Esomeprazole)

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 lọ bột

VN-21446-18

61. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited.(Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

61.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: SEZ Unit-I, Plot No. A-41, Industrial Area, Phase VIIIA S.A.S Nagar (Mohali)-160071, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Sunvesizen Tablets 10 mg

Solifenacin succinate 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21447-18

92

Sunvesizen Tablets 5 mg

Solifenacin succinate 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21448-18

62. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd.(Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

62.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Sunmedabon

Viên nén Mifepristone: Mifepristone 200mg 200mg; Viên nén Misoprostol: Misoprostol 200mcg 200mcg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp chứa 1 vỉ thuốc phối hợp: 1 viên mifepristone 200mg và 4 viên misoprostol 200mcg

VN-21449-18

63. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories(Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

63.1 Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Celix-100

Celecoxib 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-21450-18

Đánh giá bài viết
1 225
Quyết định 748/1/QĐ-QLD 2018
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm