Quyết định 2908/QĐ-BTNMT 2019

Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT

Quyết định 2908/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018.

Ngày 13/11/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 2908/QĐ-BTNMT về việc phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018. Theo đó, Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018 như sau: Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.597ha, bao gồm 27.289.454ha là đất nông nghiệp, 3.776.750ha là đất phi nông nghiệp, 2.060.393ha là đất chưa sử dụng.

B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

------------------

Số: 2908/QĐ-BTNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - T do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt và công bố kết qu thống kê diện tích đất đai năm 2018

----------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2018) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.597 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.289.454 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.773.750 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.060.393 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng dất năm 2018 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2018 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2018 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

BỘ TRƯỞNG

Trần Hồng Hà

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Tài nguyên môi trường được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
------------------
Số: 2908/QĐ-BTNMT
CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt công bố kết quả thống diện tích đất đai năm 2018
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thống ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn c Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu t chức của Bộ Tài nguyên Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản đất đai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt công bố kết quả thống diện tích đất đai của cả nước năm 2018
(tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2018) như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.597 ha, bao gồm:
- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.289.454 ha;
- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp: 3.773.750 ha;
- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.060.393 ha.
(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản được thể
hiện trong biểu hiện trạng sử dụng dất m 2018 của cả nước, các vùng kinh tế - hội các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).
Điều 2. S liệu thống diện tích đất đai năm 2018 được sử dụng thống nhất trong c
nước.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trách nhiệm chỉ đạo việc
công khai cung cấp kết quả thống diện tích đất đai năm 2018 của địa phương cho các tổ
chức, nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản đất đai, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống - Bộ Kế hoạch Đầu
tư;
BỘ TRƯỞNG
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.
Trần Hồng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019)
Đơn vị tính diện tích: ha
Thứ
tự
Loại
đất
Diện tích đất theo đối tượng sử dụng
Diện tích đất theo đối tượng quản
Tổng số
Tổ chức trong nước (TCC)
Tổ chức nước
ngoài (NNG)
Người
Việt
Nam
định
nước
ngoài
(CNN)
Cộng
đồng
dân
sở tôn
giáo
(CDS)
Tổng số
UBND
cấp
(UBQ)
Tổ
chức
phát
triển
quỹ
đất
(TPQ)
Cộng
đồng dân
Tổ
chức
khác
(TKQ)
Tổ chức
kinh tế
(TKT)
quan,
đơn vị
của Nhà
nước
(TCN)
Tổ chức
sự nghiệp
công lập
(TSN)
Tổ chức
khác
(TKH)
Doanh
nghiệp
vốn
đầu
nước
ngoài
(TVN)
Tổ
chức
ngoại
giao
(TNG)
(1)
(2)
(3)
(5)=
(8)+(9)+...+(14)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)=
(16)+...+(18)
(16)
(17)
(18)
I
Tổng
diện
tích đất
của
đơn vị
hành
chính
26,842,798
3,288,058
2,450,883
4,540,327
289,022
46,428
62
3
352,258
6,280,799
4,945,753
9,870
1,325,176
1
Đất
nông
nghiệp
NNP
24,456,624
2,688,029
1,943,372
4,197,791
282,827
23,960
-
0
329,657
2,832,829
2,224,694
5,678
602,457
1.1
Đất sản
xuất
nông
SXN
11,383,751
703,259
279,937
96,143
3,414
6,523
-
0
2,526
114,745
91,817
1,960
20,968
Đánh giá bài viết
1 89

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo