Quyết định 27/2018/QĐ-TTg Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định 27/2018/QĐ-TTg - Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Ngày 06/07/2018, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, thay thế cho Quyết định 10/2007/QĐ-TTg. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam bao gồm 05 cấp. Mời các bạn tham khảo.
- Quyết định 28/2018/QĐ-TTg Gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước
- Quyết định 87/QĐ-HĐTC Bộ Quy tắc đạo đức và ứng xử của Thẩm phán
- Quyết định 596/QĐ-TTg Sửa đổi danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Số: 27/2018/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định chi tiết Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng của Quyết định này là cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật thống kê 2015.
Điều 3. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm danh mục và nội dung
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
1. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam gồm 5 cấp:
- Ngành cấp 1 gồm 21 ngành được mã hóa theo bảng chữ cái lần lượt từ A đến U;
- Ngành cấp 2 gồm 88 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng hai số theo ngành cấp 1 tương ứng;
- Ngành cấp 3 gồm 242 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng ba số theo ngành cấp 2 tương ứng;
- Ngành cấp 4 gồm 486 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng bốn số theo ngành cấp 3 tương ứng;
- Ngành cấp 5 gồm 734 ngành; mỗi ngành được mã hóa bằng năm số theo ngành cấp 4 tương ứng.
2. Nội dung Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam giải thích rõ những hoạt động kinh tế gồm các yếu tố được xếp vào từng bộ phận, trong đó:
- Bao gồm: Những hoạt động kinh tế được xác định trong ngành kinh tế;
- Loại trừ: Những hoạt động kinh tế không được xác định trong ngành kinh tế nhưng thuộc các ngành kinh tế khác.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2018.
Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
| - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2). |
Nguyễn Xuân Phúc |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên ngành |
|
A |
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
01 |
|
|
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
|
011 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
0111 |
01110 |
Trồng lúa |
|
|
|
|
0112 |
01120 |
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
|
|
0113 |
01130 |
Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
|
|
0114 |
01140 |
Trồng cây mía |
|
|
|
|
0115 |
01150 |
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
|
|
0116 |
01160 |
Trồng cây lấy sợi |
|
|
|
|
0117 |
01170 |
Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
|
|
0118 |
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
|
|
01181 |
Trồng rau các loại |
|
|
|
|
|
01182 |
Trồng đậu các loại |
|
|
|
|
|
01183 |
Trồng hoa hàng năm |
|
|
|
|
0119 |
|
Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
01191 |
Trồng cây gia vị hàng năm |
|
|
|
|
|
01192 |
Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
|
|
01199 |
Trồng cây hàng năm khác còn lại |
|
|
|
012 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
0121 |
|
Trồng cây ăn quả |
|
|
|
|
|
01211 |
Trồng nho |
|
|
|
|
|
01212 |
Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
|
|
|
|
|
01213 |
Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác |
|
|
|
|
|
01214 |
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
|
|
|
|
|
01215 |
Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
|
|
|
|
|
01219 |
Trồng cây ăn quả khác |
|
|
|
|
0122 |
01220 |
Trồng cây lấy quả chứa dầu |
|
|
|
|
0123 |
01230 |
Trồng cây điều |
|
|
|
|
0124 |
01240 |
Trồng cây hồ tiêu |
|
|
|
|
0125 |
01250 |
Trồng cây cao su |
|
|
|
|
0126 |
01260 |
Trồng cây cà phê |
|
|
|
|
0127 |
01270 |
Trồng cây chè |
|
|
|
|
0128 |
|
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
|
|
|
|
|
01281 |
Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
|
|
01282 |
Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm |
|
|
|
|
0129 |
|
Trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
|
|
01291 |
Trồng cây cảnh lâu năm |
|
|
|
|
|
01299 |
Trồng cây lâu năm khác còn lại |
|
|
|
013 |
|
|
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
|
|
0131 |
01310 |
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
|
|
|
|
0132 |
01320 |
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
|
|
|
014 |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
|
0141 |
|
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
|
|
01411 |
Sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
|
|
01412 |
Chăn nuôi trâu, bò |
|
|
|
|
0142 |
|
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
|
|
01421 |
Sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
|
|
01422 |
Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
|
|
|
|
0144 |
|
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
|
01441 |
Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
|
01442 |
Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
|
0145 |
|
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
.....
Quyết định 27/2018/QĐ-TTg Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
2,2 MB 19/07/2018 5:10:00 CH-
Tải Quyết định 27/2018/QĐ-TTg PDF
3,8 MB
| Cơ quan ban hành: | Người ký: | ||
| Số hiệu: | Lĩnh vực: | Đang cập nhật | |
| Ngày ban hành: | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật | |
| Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
| Tình trạng hiệu lực: |
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Bài liên quan
Pháp luật tải nhiều
-
Kết luận 226-KL/TW chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao hiệu quả của hệ thống chính trị
-
Kết luận 205-KL/TW của Bộ Chính trị về một số giải pháp đột phá trong tuyển dụng, bố trí, sử dụng, đãi ngộ cán bộ
-
Nghị định 154/2025/NĐ-CP quy định tinh giản biên chế
-
Xem điểm thi đánh giá năng lực 2025
-
Tra cứu giá trị sử dụng của thẻ BHYT 2025
-
Biển Số Xe 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Ở Đâu?
-
Hướng dẫn khai báo dữ liệu về trẻ làm quen Tiếng Anh cho cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Công văn 5628/SGDĐT-GDMN về triển khai cập nhật dữ liệu chương trình làm quen tiếng Anh trong cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Quyết định 3344/QĐ-BGDĐT năm 2025 về thể lệ Cuộc thi Học sinh sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp lần thứ VIII
-
Luật cư trú sửa đổi số 36/2013/QH13
Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Nghị định 61/2025/NĐ-CP quy định một số điều Luật Điện lực
-
Thông tư 120/2018/TT-BTC
-
Thông tư liên tịch 77/2016/TTLT-BTC-BKHCN thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia về thủ tục kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu
-
Thông tư 02/2013/TT-BTC của Bộ tài chính
-
Văn bản hợp nhất 12/VBHN-VPQH 2019
-
Nghị định quy định quản lý tài chính tập đoàn dầu khí Việt Nam số 06/2015/NĐ-CP
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác