Quyết định 2030/QĐ-UBND
Quyết định 2030/QĐ-UBND - Hà Nội ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
Quyết định 2030/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 làm căn cứ xác định giá cho trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành và có hiệu lực từ ngày 31/03/2017. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Thông tư 80/2017/TT-BTC hướng dẫn xác định giá trị được hoàn trả khi đất bị thu hồi
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật đất đai 2013
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT Hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2030/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CHO MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019;
Căn cứ Văn bản số 88/HĐND-KTNS ngày 24/3/2017 của Thường trực HĐND Thành phố về phương án ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 8392/TTrLN:TC-XD-TNMT-CT ngày 22/12/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế thành phố Hà Nội, Công văn số 1199/STC-QLG ngày 28/02/2017 và Công văn số 1778/STC-QLG ngày 27/3/2017 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 khi xác định giá cho thuê đất, giá thu tiền sử dụng đất đối với một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn Thành phố, như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm của các trường hợp được áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật; xác định giá khởi điểm trong trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê hàng năm, như sau:
- Đối với các quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa: Hệ số K = 1,3;
- Đối với các quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân: Hệ số K = 1,15;
- Đối với các quận còn lại: Hệ số K = 1,05;
- Đối với các huyện và thị xã Sơn Tây: Hệ số K = 1,0.
2. Trường hợp cho thuê đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản để sản xuất nông nghiệp, giá đất làm căn cứ xác định giá cho thuê đất áp dụng hệ số K= 1,0 cho toàn địa bàn Thành phố.
3. Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng nay được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân như sau:
- Đối với các quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa: Hệ số K = 1,5;
- Đối với các quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân: Hệ số K = 1,3;
- Đối với các quận còn lại: Hệ số K = 1,2;
- Đối với các xã giáp ranh nội thành, thị trấn của các huyện; các phường thuộc thị xã Sơn Tây: Hệ số K = 1,1;
- Đối với các xã còn lại thuộc các huyện, thị xã Sơn Tây: Hệ số K = 1,05.
- Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp (trong đó bao gồm cả đất vườn, ao liền kề đất ở) làm cơ sở xác định chênh lệch giữa giá thu tiền sử dụng đất theo mục đích mới và giá thu tiền sử dụng đất nông nghiệp: K = 1,0.
Điều 2. Giao Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra, tổng hợp việc thực hiện Quyết định này, kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo, giải quyết khó khăn, vướng mắc; Chủ trì cùng các Sở, ngành và đơn vị có liên quan báo cáo, đề xuất phương án ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018, báo cáo UBND Thành phố trước ngày 15/12/2017.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các trường hợp thuộc đối tượng phải áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất phát sinh từ ngày 01/01/2017 đến trước ngày ban hành Quyết định này thì áp dụng theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Trưởng Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH |
Thuộc tính văn bản: Quyết định 2030/QĐ-UBND
Số hiệu | 2030/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Lĩnh vực, ngành | Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường |
Nơi ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành | 31/03/2017 |
Ngày hiệu lực | 31/03/2017 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Tải xuống định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Quyết định 390/QĐ-TTg Kế hoạch triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp, Luật Thủy sản
-
Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh
-
Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật về thức ăn thủy sản
-
Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
-
Thông tư 30/2018/TT-BTNMT về cung cấp thông tin đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng
-
Thông tư 28/2018/TT-BTNMT Kỹ thuật công tác bay đo từ trong điều tra địa chất khoáng sản
-
Thông tư 21/2022/TT-BTNMT danh mục và thời hạn chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan thuộc lĩnh vực TNMT
-
Tải Nghị định 33/2024 Cấm phát triển, sản xuất, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
-
Luật phòng cháy chữa cháy 2024
-
Tải Quyết định 338/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch Quy hoạch năng lượng quốc gia 2021-2030 file doc, pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Tài nguyên - Môi trường
Nghị định 98/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Nghị định 11/2021/NĐ-CP giao khu vực biển nhất định để sử dụng tài nguyên biển
Tải Thông tư 22/2019/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật dự báo cảnh báo lũ file Doc, Pdf
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác