Quyết định 1238/QĐ-BTC điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
Quyết định số 1238/QĐ-BTC 2020
Quyết định 1238/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
Ngày 21/8/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1238/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Theo đó, giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống nhập khẩu như sau: Nhãn hiệu AUDI với kiểu loại xe AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 TFSI (8WCBDG) có giá lệ phí trước bạ là 1.750.000.000 đồng; AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) và AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) có giá lệ phí trước bạ là 1.450.000.000 đồng; Nhãn hiệu HONDA với kiểu loại xe BRIO RS OP1 (DD187LL) có giá lệ phí trước bạ là 452.000.000 đồng;…
Bên cạnh đó, giá lệ phí trước bạ đối với ô tô chở từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước như sau: Nhãn hiệu HYUNDAI với kiểu loại xe GRAND 110 1.2MT có giá 350.000.000 đồng; SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT có giá 1.125.000.000 đồng; TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL có giá 880.000.000 đồng;…
Ngoài ra, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nội dung Quyết định 1238 2020 BTC
BỘ TÀI CHÍNH _______ Số: 1238/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019; Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 và Quyết định 452/QĐ-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/8/2020.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN). | TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ Cao Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-BTC ngày 21/8/2020 của Bộ Tài chính)
________________
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu | |||||||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | ||||
1 | AUDI | AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 TFSI (8WCBDG) | 2,0 | 5 | 1.750.000.000 | ||||
2 | AUDI | AUDI Q2 DESIGN 1.4 TFSI (GABCCG) | 1,4 | 5 | 1.450.000.000 | ||||
3 | AUDI | AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) | 1,4 | 5 | 1.450.000.000 | ||||
4 | AUDI | AUDI Q3 ADVANCED 35 TFSI (F3BBCX) | 1,4 | 5 | 1.865.700.000 | ||||
5 | AUDI | AUDI Q7 55 TFSI QUATTRO (4MGAX2) | 3,0 | 7 | 4.230.000.000 | ||||
6 | BAIC | BJ6470UD45 1.5T (BJ6470UD45) | 1,5 | 5 | 438.400.000 | ||||
7 | BAIC | BJ7153U5ECB 1.5T (BJ7153U5ECB) | 1,5 | 5 | 422.400.000 | ||||
8 | BMW | 320I (5F31) | 2,0 | 5 | 1.879.000.000 | ||||
9 | BMW | 320I GRAN TURISMO SPORT (8X31) | 2,0 | 5 | 1.925.000.000 | ||||
10 | BMW | 420I (4H31) | 2,0 | 5 | 1.976.000.000 | ||||
11 | BMW | 730LI (7E01) | 2,0 | 5 | 3.699.000.000 | ||||
12 | BMW | 730LI (7T01) | 2,0 | 5 | 4.309.000.000 | ||||
13 | BMW | X1 SDRIVE181 (31AA) | 1,5 | 5 | 1.849.000.000 | ||||
14 | BMW | X2 SDRIVE20I (YH31) | 2,0 | 5 | 2.025.000.000 | ||||
15 | BMW | X4 XDRIVE20I (UJ71) | 2,0 | 5 | 2.959.000.000 | ||||
16 | BMW | X6 XDRIVE35I (KU21) | 3,0 | 5 | 3.599.000.000 | ||||
17 | BMW | X6 XDRIVE40I (CY61) | 3,0 | 5 | 4.779.000.000 | ||||
18 | BMW | X7 XDRIVE40I (CW21) | 3,0 | 7 | 6.689.000.000 | ||||
19 | BRILLIANCE | SY6470S6ZQ1BD 1.6T (SY6470S6ZQ1BD) | 1,6 | 7 | 582.400.000 | ||||
20 | CHEVROLET | CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL) | 2,5 | 7 | 869.400.000 | ||||
21 | HONDA | BRIO RS (DD189LL) | 1,2 | 5 | 448.000.000 | ||||
22 | HONDA | BRIO RS OP1 (DD187LL) | 1,2 | 5 | 452.000.000 | ||||
23 | HONDA | BRIO V (DD186LL) | 1.2 | 5 | 418.000.000 | ||||
24 | LAND ROVER | DISCOVERY SPORT R-DYNAMIC HSE (LC) | 2,0 | 7 | 3.835.000.000 | ||||
25 | LAND ROVER | RANGE ROVER PHEV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) | 2,0 | 5 | 10.012.000.000 | ||||
26 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT PHEV HSE DYNAMIC (LW) | 2,0 | 5 | 6.512.000.000 | ||||
27 | MASERATI | GHIBLI S Q4 (M157) | 3,0 | 5 | 6.300.000.000 | ||||
28 | MASERATI | LEV ANTE GTS (M161) | 4,0 | 5 | 9.950.000.000 | ||||
29 | MASERATI | LEVANTE S GRANLUSSO (M161) | 3,0 | 5 | 8.468.000.000 | ||||
30 | MERCEDES-BENZ | AMG A 35 (177151) | 2,0 | 5 | 2.249.000.000 | ||||
31 | MERCEDES-BENZ | AMG GT 53 4MATIC+ (290661) | 3.0 | 5 | 6.299.000.000 | ||||
32 | MERCEDES-BENZ | AMG GT R (190379) | 4,0 | 5 | 11.590.000.000 | ||||
55 | MITSUBISHI | XPANDER CROSS (NC1 WXRQHLVVT) | 1,5 | 7 | 657.000.000 | ||||
34 | MG | HS 1.5T STD (CSA6463NEAQ) | 1.5 | 5 | 785.000.000 | ||||
35 | MG | HS 2.0T LUX (CSA6463NEAR) | 2,0 | 5 | 1.005.000.000 | ||||
36 | MG | ZS 1.5L LUX (CSA7151UEAA) | 1.5 | 5 | 639.000.000 | ||||
37 | NISSAN | TERRA E (JDBALSLD23FW7-----) | 2,5 | 7 | 898.000.000 | ||||
38 | NISSAN | TERRA E (JDBALSLD23FW7---SA) | 2,5 | 7 | 898.000.000 | ||||
39 | NISSAN | TERRA S (CVL4LNYD23IYP-D-FQ) | 2,5 | 7 | 848.000.000 | ||||
40 | NISSAN | TERRA S (JVLALHYD23IW7-----) | 2,5 | 7 | 848.000.000 | ||||
41 | NISSAN | TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-) | 2,5 | 7 | 998.000.000 | ||||
42 | NISSAN | TERRA V (JDBNLWLD23FW7DAEPA) | 2,5 | 7 | 998.000.000 | ||||
43 | SUBARU | OUTBACK 2.5I-S EYESIGHT AWD CVT (BS9FLMC) | 2,5 | 5 | 1.868.000.000 | ||||
44 | SUZUKI | XL7 GLX AT (ANC22S) | 1,5 | 7 | 589.000.000 | ||||
45 | TOYOTA | LAND CRUISER PRADO (TRJ150L-GKTEKX) | 2,7 | 7 | 2.379.000.000 | ||||
46 | ZOTYE | JNJ6490Q1T 2.0T (JNJ6490Q1T) | 2.0 | 7 | 582.400.000 | ||||
Phần 1b. ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | ||||
1 | HYUNDAI | GRAND I10 1.2 MT | 1,2 | 5 | 350.000.000 | ||||
2 | HYUNDAI | SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT | 2,2 | 7 | 1.125.000.000 | ||||
3 | HYUNDAI | TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL | 1,6 | 5 | 880.000.000 | ||||
4 | HYUNDAI | TUCSON TL4-2.0R 8AT FL | 2,0 | 5 | 873.700.000 | ||||
5 | KIA | SEDONA 2.2 FL DAT/LI | 2,2 | 7 | 1.499.000.000 | ||||
6 | MAZDA | 3 15G ATHB BP | 1,5 | 5 | 719.000.000 | ||||
7 | MAZDA | 3 15G AT HB-H BP | 1,5 | 5 | 809.000.000 | ||||
8 | MAZDA | 3 15G AT SD BP | 1,5 | 5 | 669.000.000 | ||||
9 | MAZDA | 3 15G AT SD-H BP | 1,5 | 5 | 784.000.000 | ||||
10 | MAZDA | 3 20G AT HB BP | 2,0 | 5 | 859.000.000 | ||||
11 | MAZDA | 3 20G AT SD BP | 2,0 | 5 | 839.000.000 | ||||
12 | MAZDA | 3 20G AT SD FL | 2,0 | 5 | 730.000.000 | ||||
13 | MAZDA | CX-5 20G AT 2WD KW | 2,0 | 5 | 824.000.000 | ||||
14 | MAZDA | CX-5 25G AT 2WD KW | 2,5 | 5 | 954.000.000 | ||||
15 | MAZDA | CX-5 25G AT AWD KW | 2,5 | 5 | 1.014.000.000 | ||||
16 | MAZDA | CX-8 25G AT 2WD | 2,5 | 7 | 1.039.000.000 | ||||
17 | MERCEDES-BENZ | C 200 EXCLUSIVE 2.0 205080 | 2,0 | 5 | 1.689.000.000 | ||||
18 | NISSAN | X-TRAIL T32 (SL JDRALRWT32EYAB) | 2,0 | 7 | 878.000.000 | ||||
19 | NISSAN | X-TRAIL T32 (SV 4WD JDBNLRWT32EYAC) | 2,5 | 7 | 958.000.000 | ||||
20 | PEUGEOT | 3008 KJEP6Z | 1,6 | 5 | 999.000.000 | ||||
21 | PEUGEOT | 3008 P4 16G AT | 1,6 | 5 | 1.109.000.000 | ||||
22 | PEUGEOT | 5008 16G AT | 1,6 | 7 | 1.289.000.000 | ||||
23 | PEUGEOT | 5008 LJEP6Z | 1.6 | 7 | 1.179.000.000 | ||||
24 | PEUGEOT | 5008 P87 16G AT | 1,6 | 7 | 1.289.000.000 | ||||
25 | PEUGEOT | TRAVELLER L3 20D AT | 2.0 | 7 | 1.569.000.000 | ||||
26 | PEUGEOT | TRAVELLER L3 20D AT/R1 | 2.0 | 6 | 2.249.000.000 | ||||
27 | PEUGEOT | TRAVELLER L3 20D AT/R-VAN | 2.0 | 4 | 2.249.000.000 | ||||
28 | TOYOTA | GRANVIA (GDH303L-RDTGY) | 2.8 | 9 | 3.072.000.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải van nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (ke cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | CHEVROLET | CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X2 AT LT (COLORADO C-CAB 2.5L 4X2 AT LT_DSL) | 2,5 | 5 | 558.900.000 |
2 | CHEVROLET | CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_JDSL) | 2,5 | 5 | 665.100.000 |
3 | CHEVROLET | CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL) | 2,5 | 5 | 638.100.000 |
4 | NISSAN | NAVARA E (CVL2LHYD23FYN-D--N) | 2,5 | 5 | 625.000.000 |
5 | NISSAN | NAVARA VL BLACK EDITION (CVL4LZLD23IYPFD-EQ) | 2,5 | 5 | 845.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | MAZDA | BT-50 4WD-M | 2,2 | 5 | 651.100.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | BMW | C400X | 350 | 254.000.000 |
2 | BMW | F 850 GS | 853 | 609.000.000 |
3 | BMW | K 1600B | 1649 | 994.000.000 |
4 | BMW | R 1200 GS ADVENTURE | 1170 | 589.000.000 |
5 | BMW | S 1000 XR | 999 | 534.000.000 |
6 | KYMCO | AK 550 | 550,4 | 300.000.000 |
7 | PIAGGIO | VESPA SEI GIORNI ABS-724 | 278.3 | 139.000.000 |
8 | SUZUKI | GZ150-A | 149.5 | 67.000.000 |
9 | TRIUMPH | BONNEVILLE BOBBER BLACK | 1200 | 619.000.000 |
10 | TRIUMPH | BONNEVILLE T100 BLACK | 900 | 410.000.000 |
11 | TRIUMPH | BONNEVILLE T100 BUD EKINS | 900 | 419.000.000 |
12 | TRIUMPH | BONNEVILLE T120 | 1200 | 569.000.000 |
13 | TRIUMPH | BONNEVILLE T120 BUD EKINS | 1200 | 589.000.000 |
14 | TRIUMPH | ROCKET 3 GT | 2458 | 899.000.000 |
15 | TRIUMPH | ROCKET 3 R | 2458 | 869.000.000 |
16 | TRIUMPH | ROCKET 3 TFC | 2458 | 1.300.000.000 |
17 | TRIUMPH | STREET SCRAMBLER | 900 | 395.000.000 |
18 | TRIUMPH | STREET TWIN | 900 | 349.000.000 |
19 | TRIUMPH | THRUXTON RS | 1200 | 619.000.000 |
20 | TRIUMPH | TIGER 900 GT PRO | 888 | 469.000.000 |
21 | TRIUMPH | TIGER 900 RALLY PRO | 888 | 489.000.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | HONDA | JC764 FUTURE FI | 124,9 | 30.200.000 |
2 | HONDA | JC765 FUTURE FI (C) | 124,9 | 31.600.000 |
3 | KYMCO | LIKE 50 KA10EC | 49,5 | 22.600.000 |
4 | PIAGGIO | LIBERTY 50-100 | 49,9 | 39.900.000 |
5 | PIAGGIO | VESPA PRIMAVERA 125 ABS-513 | 124,5 | 82.500.000 |
6 | PIAGGIO | VESPA SPRINT 150 ABS-724 | 154,8 | 89.900.000 |
7 | SYM | PASSING 50-KA3 | 49,5 | 21.700.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | YADEA | BUYE | 2,1 | 20.000.000 |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Thuế phí được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Quyết định 1238/QĐ-BTC điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
405,7 KB 04/09/2020 9:21:09 SACơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Số hiệu: | 1238/QĐ-BTC | Lĩnh vực: | Thuế phí |
Ngày ban hành: | 21/08/2020 | Ngày hiệu lực: | 21/08/2020 |
Loại văn bản: | Quyết định | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Đối tượng được miễn, giảm học phí năm học 2024-2025
-
Nghị định 70/2020/NĐ-CP về lệ phí trước bạ ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước
-
Hướng dẫn nộp lệ phí trước bạ ô tô, xe máy online
-
Cách tính lệ phí trước bạ nhà đất 2020
-
Học phí trường công lập TP Hồ Chí Minh 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Quyết định 384/QĐ-BTC thủ tục hành chính lĩnh vực kế toán được sửa đổi, bổ sung
Xuất hóa đơn giá trị gia tăng vào chủ nhật có vi phạm không?
Quyết định 1780/QĐ-TCHQ về Quy trình hoàn thuế, không thu thuế xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu
Danh mục Bộ luật, luật sẽ có hiệu lực từ năm 2017
Công văn 2082/TCHQ-TXNK
Hướng dẫn tự làm quyết toán thuế thu nhập cá nhân
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác