Thông tư 43/2013/TT-BTC
Thông tư 43/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/4/2013 và thay thế các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43 /2013/TT-BTC Ngày 18/04/2013 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: | ||
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì | 14 |
2710.12.12 | - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì | 14 |
2710.12.13 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 14 |
2710.12.14 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 14 |
2710.12.15 | - - - - Loại khác, có pha chì | 14 |
2710.12.16 | - - - - Loại khác, không pha chì | 14 |
2710.12.20 | - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 7 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 14 |
2710.12.40 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 14 |
2710.12.50 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 14 |
2710.12.60 | - - - Dung môi nhẹ khác | 14 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 14 |
2710.12.80 | - - - Alpha olefin khác | 14 |
2710.12.90 | - - - Loại khác | 14 |
2710.19 | - - Loại khác: | |
2710.19.20 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: | ||
2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | ||
2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 10 |
2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 10 |
2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 12 |
2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên | 7 |
2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C | 7 |
2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 12 |
2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
2710.19.90 | - - - Loại khác | 3 |
2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
- Dầu thải: | ||
2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Loại khác | 20 |
- Chia sẻ:Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Thông tư 43/2013/TT-BTC
68 KBGợi ý cho bạn
-
Thông tư 37/2023/TT-BTC quy định phí sát hạch lái xe, lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
-
Nghị định 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm về trật tự công cộng
-
Thông tư 200/2014/TT-BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp
-
Luật kế toán số 88/2015/QH13
-
Tải Thông tư 10/2024/TT-BTC mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản file Doc, Pdf
-
Nghị định 72/2024/NĐ-CP quy định chính sách giảm thuế GTGT theo Nghị quyết 142/2024/QH15
-
Quyết định 08/2023/QĐ-KTNN Quy trình kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước
-
Nghị định 41/2023/NĐ-CP mức thu lệ phí trước bạ ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước
-
Nghị định 130/2024/NĐ-CP quy định thu phí đường bộ cao tốc
-
Thông tư 92/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Thông tư số 189/2010/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet của Việt Nam
Quyết định 1731/QĐ-KTNN năm 2016 Quy chế thi ngạch Kiểm toán viên nhà nước
Luật kế toán 2003 số 03/2003/QH11
Quyết định 492/2012/QĐ-UBND
Công văn 951/2013/TCHQ-TXNK
Thông tư 23/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác