Quyết định 11/2013/QĐ-UBND
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------------- Số: 11/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006; Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3671/TTr-STC ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hoá đơn. Trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn thấp hơn giá tối thiểu quy định tại Bảng giá này thì tính theo quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc các doanh nghiệp và chủ hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của UBNDtỉnh Nghệ An)
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tôi thiêu (đồng) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt (1 săt = 2 quặng) | Tân | 500.000 |
2 | Quặng chì (1 chì = 2 quặng) | Tân | 800.000 |
3 | Quặng thiếc (1 thiêc = 1,5 quặng) | Tân | 145.000.000 |
4 | Vàng sa khoáng | Kg | 550.000.000 |
5 | Quặng Mangan | ||
5.1 | Mangan có hàm lượng <20% | Tân | 700.000 |
5.2 | Mangan có hàm lượng từ 20% đên 29% | Tân | 1.000.000 |
5.3 | Mangan có hàm lượng từ 30% đên 34% | Tân | 1.400.000 |
5.4 | Mangan có hàm lượng trên 34% | Tân | 1.600.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Vật liệu xây dựng thông thường | ||
1.1 | Đât khai thác san lâp, xây đãp công trình | M3 | 11.000 |
1.2 | Đât nguyên liệu sản xuât gạch | M3 | 12.000 |
1.3 | Sỏi | M3 | 80.000 |
1.4 | Cát vàng | M3 | 50.000 |
1.5 | Cát đen tô da | M3 | 40.000 |
1.6 | Cát đen san nền hạt mịn | M3 | 16.000 |
1.7 | Đá hộc (KT> 15cm); đá ba (KT từ 8-15cm) các loại -trừ đá trắng | M3 | 80.000 |
1.8 | Đá 4x6 và 6x8 cm | M3 | 90.000 |
1.9 | Đá dăm 2x4 cm | M3 | 100.000 |
1.10 | Đá dăm 1x2; 0,5x1 cm | M3 | 150.000 |
2 | Vật liệu làm nguyên liệu xi măng | ||
2.1 | Đá sản xuât xi măng, Klinke | M3 | 80.000 |
2.2 | Đá phụ gia xi măng | M3 | 40.000 |
2.3 | Đât phụ gia xi măng | M3 | 12.000 |
2.4 | Quặng săt (1 săt = 3 quặng) | Tân | 400.000 |
3 | Đá trăng | ||
3.1 | Đá khôi (Blôc) xuât khẩu | M3 | 20.000.000 |
3.2 | Đá khôi (Blôc) trăng muôi dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | M3 | 4.000.000 |
3.3 | Đá hộc trăng xuât khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3= 2,7 tấn) | M3 | 200.000 |
3.4 | Đá hộc trăng nội dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3= 2,7 tấn) | M3 | 130.000 |
3.5 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | M3 | 8.000.000 |
3.6 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1 m2 | M3 | 6.000.000 |
3.7 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | M3 | 1.500.000 |
4 | Đá màu không phải đá trăng | ||
4.1 | Đá khôi (Blôc) xuât khẩu | M3 | 8.000.000 |
4.2 | Đá khôi (Blôc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | M3 | 2.000.000 |
4.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | M3 | 6.000.000 |
4.4 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | M3 | 5.000.000 |
4.5 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | M3 | 2.000.000 |
4.6 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | 1.000.000 | |
5 | Than đá | M3 | 900.000 |
6 | Than bùn | M3 | 800.000 |
III | Đá quý |
|
|
1 | Đá Rubi (đá đỏ) | M3 | Theo giá đấu thầu |
IV | Sản phâm rừng tự nhiên |
|
|
1 | Gỗ nhóm 1 | M3 | 8.000.000 |
Riêng: | |||
+ Gỗ Đinh hương | M3 | 16.000.000 | |
+ Gỗ Pơ mu | M3 | 6.000.000 | |
+ Gỗ Trăc | M3 | 25.000.000 | |
+ Gỗ Mun | M3 | 17.000.000 | |
2 | Gỗ nhóm 2 | M3 | 5.000.000 |
Riêng: | |||
+ Gỗ Lim | M3 | 8.000.000 | |
+ Gỗ Sên, Táu mật | M3 | 3.300.000 | |
+ Gỗ Kiền kiền | M3 | 5.500.000 | |
+ Gỗ Xoay | M3 | 4.500.000 | |
3 | Gỗ nhóm 3 | M3 | 3.500.000 |
Riêng: | |||
+ Gỗ Dỗi, Chò chỉ | M3 | 5.000.000 | |
+ Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương | M3 | 3.200.000 | |
+ Gỗ Trường mật, Cà ổi | M3 | 3.000.000 | |
4 | Gỗ nhóm 4 | M3 | 2.800.000 |
Riêng: Gỗ De, Gỗ Tía, Gỗ Vàng tâm | M3 | 3.800.000 | |
5 | Gỗ nhóm 5 | M3 | 2.300.000 |
6 | Gỗ nhóm 6 | M3 | 1.800.000 |
7 | Gỗ nhóm 7 | M3 | 1.400.000 |
8 | Gỗ nhóm 8 | M3 | 1.200.000 |
Riêng: Gỗ Bộp vàng | M3 | 3.000.000 | |
9 | Gỗ Trụ mỏ | M3 | 500.000 |
10 | Gỗ làm giây | M3 | 400.000 |
11 | Củi | Ste | 200.000 |
12 | Mét, Vầu, Luồng | ||
12.1 | Loại D<=10cm | Cây | 10.000 |
12.2 | Loại D>10cm | Cây | 14.000 |
13 | Nứa các loại | Tân | 200.000 |
14 | Song, Mây | ||
14.1 | Song bột | Sợi | 35.000 |
14.2 | Song cát | Tân | 3.500.000 |
V | Dược liệu |
|
|
1 | Trầm hương loại 1 | Kg | 7.000.000 |
2 | Trầm hương loại 2 | Kg | 5.000.000 |
3 | Trầm hương loại 3 | Kg | 4.000.000 |
4 | Quế, Hồi, Sa nhân | Kg | 70.000 |
5 | Bồ cốt toái, thảo quả | Kg | 7.000 |
6 | Rễ đăng đăng, rễ chay | Kg | 2.000 |
VI | Hải sản tự nhiên |
|
|
1 | Cá biển loại 1 | Kg | 20.000 |
2 | Cá biển loại 2 | Kg | 15.000 |
3 | Cá biển loại 3 | Kg | 10.000 |
4 | Cá biển loại 4 | Kg | 8.000 |
5 | Cá biển loại 5 | Kg | 5.000 |
6 | Tôm | Kg | 40.000 |
7 | Mực | Kg | 35.000 |
8 | Hải sâm biển | Kg | 20.000 |
9 | Hải sâm biển loại đặc sản | Kg | 35.000 |
VII | Nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp. | M3 | 500.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước thiên nhiên quy định tại mục 1 và nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện do Bộ Tài chính quy định). | M3 | 5.000 |
2.1 | Nước mặt | M3 | 4.000 |
2.2 | Nước ngâm | M3 | 5.000 |
- Chia sẻ:Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Luật Quản lý thuế sửa đổi 2023 số 38/2019/QH14
-
Quyết định 1495/QĐ-KTNN 2024 Quy chế tổ chức, hoạt động Đoàn kiểm toán Nhà nước
-
Các đối tượng được miễn, giảm thuế thu nhập cá nhân năm 2024
-
Thông tư 44/2023/TT-BTC mức thu phí, lệ phí hỗ trợ người dân và doanh nghiệp
-
16 khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân năm 2023
-
Quyết định về chế độ kế toán doanh nghiệp số 15/2006/QĐ-BTC
-
Tải Thông tư 60/2023/TT-BTC file doc, pdf về lệ phí đăng kí ô tô, xe máy
-
Tải Quyết định 2353/QĐ-BTC 2023 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
-
Tải Nghị định 94/2023/NĐ-CP về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng
-
Thông tư 73/2024/TT-BTC quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nôp lệ phí cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác