Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023
Tài liệu ôn thi học kì II lớp 5 môn Toán
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & tải File cực nhanh chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm
Mua ngay
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2022-2023 mà Hoatieu.vn giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới.
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 5
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5
HỌC KỲ 2
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm )
a) 5327,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 537,12 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
c) 485,41 - 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
d) 36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm )
a) 6,009……………6,01
b) 0,735………………0,725
c) 12,849…………………12,49
d) 30,5……………………30,500
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a) 9km 364m = ………………km
b) 16kg 536g =..……………kg
c) 2 phút 30 giây
= …………….phút
d) 45 cm 7 mm
= ………………cm
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm )
2 giờ43 phút + 3 giờ 24 phút
2 giờ 18 phút
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm )
a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn
b) Viết
10
7
dưới dạng số thập phân được:
A. 7,0
B. 0,7
C. 70,0
D. 0,07
b) 25 % = ?
A. 250
B. 25
C. 2,5
D. 0,25
Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều
từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau
lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3 giờ 32 phút - 1 giờ 14
phút
2,7 giờ x 4
33,5 giờ : 5
6,7 giờ
6 giờ 7 phút
10,8 giờ
Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước
như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích của hình AMCD.
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
A
D
C
B
M
15 cm
36 cm
C
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Bài liên quan
-
Top 50 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án
-
Giáo án an toàn giao thông lớp 5 năm học 2023-2024
-
Top 10 Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 5 năm học 2023 - 2024 có đáp án
-
Top 20 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 5 năm học 2023-2024 kèm đáp án
-
Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 năm học 2023-2024 Có đáp án, file nghe
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi