Thông báo 1298/TB-KBNN
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hỗ trợ tư vấn nhanh
Tư vấn Tài liệu
Thông báo 1298/TB-KBNN năm 2013 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7 năm 2013 do Kho bạc Nhà nước ban hành.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1298/TB-KBNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2013 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2013
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 7 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 7 năm 2013 là 1 USD = 20.845 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 7 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
|
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 7 NĂM 2013
(Kèm theo Thông báo số 1298/TB-KBNN ngày 01/7/2013 của Kho bạc Nhà nước)
|
TÊN NƯỚC |
TÊN |
Ký hiệu ngoại tệ |
VND/Ngoại tệ |
|
|
|
NGOẠI TỆ |
Bằng số |
Bằng chữ |
|
|
|
|
|
|
- |
|
SLOVAKIA |
SLOVAKKORUNA |
09 |
SKK |
967 |
|
MOZAMBIQUE |
MOZAMBICAN METICAL |
10 |
MZN |
705 |
|
NICARAGUA |
CORDOBA ORO |
11 |
NIO |
844 |
|
NAM TƯ |
NEW DINAR |
12 |
YUM |
- |
|
CHÂU ÂU |
EURO |
14 |
EUR |
27.071 |
|
GUINÉ - BISSAU |
GUINEA BISSAU PESO |
15 |
GWP |
- |
|
HONDURAS |
LEMPIRA |
16 |
HNL |
1.028 |
|
ALBANIA |
LEK |
17 |
ALL |
194 |
|
BA LAN |
ZLOTY |
18 |
PLN |
6.317 |
|
BULGARIA |
LEV |
19 |
BGN |
13.897 |
|
LIBERIA |
LIBERIAN DOLLAR |
20 |
LRD |
282 |
|
HUNGARY |
FORINT |
21 |
HUF |
92 |
|
SNG (NGA) |
RUSSIAN RUBLE( NEW) |
22 |
RUB |
637 |
|
MÔNG CỔ |
TUGRIK |
23 |
MNT |
14 |
|
RUMANI |
LEU |
24 |
RON |
6.131 |
|
TIỆP KHẮC |
CZECH KORUNA |
25 |
CZK |
1.045 |
|
TRUNG QUỐC |
YAN RENMINBI |
26 |
CNY |
3.395 |
|
CHDCND TRIỀU TIÊN |
NORTH KOREAN WON |
27 |
KPW |
160 |
|
CUBA |
CUBAN PESO |
28 |
CUP |
20.845 |
|
LÀO |
KIP |
29 |
LAK |
3 |
|
CAMPUCHIA |
RIEL |
30 |
KHR |
5 |
|
PAKISTAN |
PAKISTAN RUPEE |
31 |
PKR |
210 |
|
ARGENTINA |
ARGENTINE PESO |
32 |
ARS |
3.882 |
|
ANH VÀ BẮC IRELAND |
POUND STERLING |
35 |
GBP |
31.583 |
|
HÔNG KÔNG |
HONG KONG DOLLAR |
36 |
HKD |
2.686 |
|
PHÁP |
FRENCH FRANC |
38 |
FRF |
2.806 |
|
THỤY SĨ |
SWISS FRANC |
39 |
CHF |
22.176 |
|
CHLB ĐỨC |
DEUTSCH MARK |
40 |
DEM |
9.390 |
|
NHẬT BẢN |
YEN |
41 |
JPY |
211 |
|
BỒ ĐÀO NHA |
PORTUGUESE ESCUDO |
42 |
PTE |
92 |
|
GUINÉE |
GUINEA FRANC |
43 |
GNF |
3 |
|
SOMALIA |
SOMA SHILING |
44 |
SOS |
15 |
|
THÁI LAN |
BAHT |
45 |
THB |
670 |
|
BRUNEI DARUSSALAM |
BRUNEI DOLLAR |
46 |
BND |
16.544 |
|
BRASIL |
BRAZILIAN REAL |
47 |
BRL |
9.475 |
|
THỤY ĐIỂN |
SWEDISH KRONA |
48 |
SEK |
3.107 |
|
NA UY |
NORWEGIAN KRONE |
49 |
NOK |
3.457 |
|
ĐAN MẠCH |
DANISH KRONE |
50 |
DKK |
3.651 |
|
LUCXEMBOURG |
LUXEMBOURG FRANC |
51 |
LUF |
456 |
|
ÚC |
AUSTRALIAN DOLLAR |
52 |
AUD |
19.301 |
|
CANADA |
CANADIAN DOLLAR |
53 |
CAD |
19.852 |
|
SINGAPORE |
SINGAPORE DOLLAR |
54 |
SGD |
16.544 |
|
MALAYSIA |
MALAYSIAN RINGGIT |
55 |
MYR |
6.576 |
|
ALGÉRIE |
ALGERIAN DINAR |
56 |
DZD |
262 |
|
YEMEN |
YEMENI RIAL |
57 |
YER |
97 |
|
IRAQ |
IRAQI DINAR |
58 |
IQD |
18 |
|
LIBYA |
LEBANESE DINAR |
59 |
LYD |
16.413 |
|
TUNISIA |
TUNISIAN DINAR |
60 |
TND |
12.633 |
|
BỈ |
BELGIAN FRANC |
61 |
BEF |
456 |
|
MAROC |
MOROCCAN DIRHAM |
62 |
MAD |
2.458 |
|
COLOMBIA |
COLOMBIAN PESO |
63 |
COP |
11 |
|
CÔNG GÔ |
CFA FRANC BEAC |
64 |
XAF |
42 |
|
ANGOLA |
KWANZA REAJUSTADO |
65 |
AOR |
217 |
|
HÀ LAN |
NETHERLANDS GUILDER |
66 |
NLG |
8.338 |
|
MALI |
CFA FRANC BEAC |
67 |
XOF |
42 |
|
MYANMA |
KYAT |
68 |
MMK |
21 |
|
AI CẬP |
EGYPTIAN POUND |
69 |
EGP |
2.969 |
|
SYRIA |
SYRIAN POUND |
70 |
SYP |
208 |
|
LI BĂNG |
LIBIAN POUND |
71 |
LBP |
14 |
|
ETHIOPIA |
ETHIOPIAN BIRR |
72 |
ETB |
1.118 |
|
IRELAND |
IRISH POUND |
73 |
IEP |
23.421 |
|
THỔ NHĨ KỲ |
NEW TURKISH LIRA |
74 |
TRY |
10.857 |
|
ITALY |
ITALIAN LIRA |
75 |
ITL |
10 |
|
PHẦN LAN |
MARKKA |
76 |
FIM |
3.097 |
|
MEXICO |
MAXICAN PESO |
77 |
MXN |
1.606 |
|
PHILIPPINES |
PHILIPINE PESO |
78 |
PHP |
482 |
|
PARAGUAY |
GUARANI |
79 |
PYG |
5 |
|
HY LẠP |
DRACHMA |
80 |
GRD |
54 |
|
ẤN ĐỘ |
INDIAN RUPEE |
81 |
INR |
349 |
|
SRI LANKA |
SRILANCA RUPEE |
82 |
LKR |
160 |
|
BANGLADESH |
TAKA |
83 |
BDT |
268 |
|
INDONESIA |
RUPIAH |
84 |
IDR |
2 |
|
ÁO |
SCHILLING |
85 |
ATS |
1.338 |
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ |
SDR |
86 |
SDR |
- |
|
ECUADOR |
SUCRE |
87 |
ECS |
1 |
|
NEW ZEALAND |
NEWZELAND DOLLAR |
88 |
NZD |
16.285 |
|
DJIBOUTI |
DJIBOUTI FRANC |
89 |
DJF |
119 |
|
TÂY BAN NHA |
SPANISH PESETA |
90 |
ESP |
111 |
|
PERU |
NUEVO SOL |
92 |
PEN |
7.498 |
|
PANAMA |
BALBOA |
93 |
PAB |
20.845 |
|
ĐÀI LOAN |
NEW TAIWAN DOLLAR |
94 |
TWD |
696 |
|
MA CAO |
PATACA |
95 |
MOP |
2.612 |
|
IRAN |
IRANIAN RIAL |
96 |
IRR |
2 |
|
CÔ OÉT |
KUWAITI DINAR |
97 |
KWD |
71.879 |
|
HÀN QUỐC |
WON |
98 |
KRW |
18 |
|
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN |
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG |
100 |
RCN |
20.845 |
|
ĐÔNG ĐỨC |
EAST GERMAN MARK |
101 |
DDM |
9.390 |
|
AFGHANISTAN |
AFGHAN AFGHANI |
102 |
AFN |
379 |
|
BAHAMAS |
BAHAMIAN DOLLAR |
103 |
BSD |
20.845 |
|
BAHRAIN |
BAHARAINI DINAR |
104 |
BHD |
54.855 |
|
BARBADOS |
BARBADOS DOLLAR |
105 |
BBD |
10.528 |
|
BELIZE |
BELIZE DOLLAR |
106 |
BZD |
10.475 |
|
MADAGASCAR |
MALAGASY ARIARY |
107 |
MGA |
10 |
|
ISRAEL |
NEW ISRAELI SHEKEL |
108 |
ILS |
5.774 |
|
JAMAICA |
JAMACAN DOLLAR |
109 |
JMD |
208 |
|
BOLIVIA |
BOLIVIANO |
110 |
BOB |
3.039 |
|
COSTA RICA |
COSTA RICAN COLON |
111 |
CRC |
42 |
|
GHANA |
CEDI |
112 |
GHC |
2 |
|
GUATEMALA |
QUETZAL |
113 |
GTQ |
2.662 |
|
MAURITANIA |
OUGUIYA |
114 |
MRO |
71 |
|
NEPAL |
NEPALESE RUPEE |
115 |
NPR |
220 |
|
NIGERIA |
NAIRA |
116 |
NGN |
129 |
|
SIERRA LEONE |
LEONE |
117 |
SLL |
5 |
|
NAM PHI |
RAND |
118 |
ZAR |
2.099 |
|
LESOTHO |
RAND |
119 |
ZAR |
2.099 |
|
URUGUAY |
PESO URUGUAYO |
120 |
UYU |
1.030 |
|
VENEZUELA |
BOLIVAR |
121 |
VEF |
3.319 |
|
CYPRUS |
CYPRUS POUND |
122 |
CYP |
52.113 |
|
TIỆP KHẮC (CŨ) |
CZECH KORUNA |
123 |
CSK |
1.045 |
|
SLOVENIA |
TOLAR |
124 |
SIT |
115 |
|
SOLOMON ISLANDS |
SOLOMON ISLANDS DOLLAR |
125 |
SBD |
160.346 |
|
ZAMBIA |
KWACHA |
126 |
ZMK |
4 |
|
ZIMBABWE |
ZIMBABWEAN DOLLAR |
127 |
ZWD |
55 |
|
ICELAND |
ICELAND KRONA |
128 |
ISK |
169 |
|
RWANDA |
RWANDA FRANC |
129 |
RWF |
32 |
|
MONTSERRAT |
EAST CARIBEAN DOLLAR |
130 |
XCD |
7.836 |
|
SAINT HELENA |
ST. HELENA POUND |
131 |
SHP |
13.714 |
|
SAINT KITTS AND NEVIS |
EAST CARIBEAN DOLLAR |
132 |
XCD |
7.836 |
|
SAINT LUCIA |
EAST CARIBIAN DOLLAR |
133 |
XCD |
7.836 |
|
LATVIA |
LATVIAN LATS |
134 |
LVL |
38.602 |
|
ARMENIA |
ARMENIAN DRAM |
135 |
AMD |
51 |
|
ARUBA |
ARUBAN GUILDER |
136 |
AWG |
11.711 |
|
GIOOC ĐA NI |
JORDANIAN DINAR |
137 |
JOD |
29.359 |
|
KAZAKHSTAN |
TENGE |
138 |
KZT |
137 |
|
HAITI |
GOURDE |
139 |
HTG |
494 |
|
KENYA |
KENYAN SHILING |
140 |
KES |
243 |
|
MOLDOVA |
MOLDOVAN LEU |
141 |
MDL |
1.684 |
|
QATA |
QATARI RIAL |
142 |
QAR |
5.727 |
|
WALLIS & FUTUNA ISLANDS |
CFP FRANC |
143 |
XPF |
230 |
|
FRENCH POLYNESIA |
CFP FRANC |
144 |
XPF |
230 |
|
MAURITIUS |
MAURITUS RUPEE |
145 |
MUR |
674 |
|
ST. VINCENT& THE GRENADINES |
EAST CARIBIAN DOLLAR |
146 |
XCD |
7.836 |
|
USSR |
RUP XO VIET |
147 |
USR |
637 |
|
ĐÔNG SAHARA |
MOROCCAN DIRHAM |
148 |
MAD |
2.458 |
|
LITHUANIA |
LITHUANIAN LITAS |
149 |
LTL |
7.896 |
|
SAMOA |
TALA |
150 |
WST |
49.631 |
|
UZBEKISTAN |
UZBEKISTAN SUM |
151 |
UZS |
10 |
|
VANUATU |
VATU |
152 |
VUV |
219 |
|
GIBRALTA |
GIBRALTAR POUND |
153 |
GIP |
13.714 |
|
OMAN |
RIAL OMANI |
154 |
OMR |
54.855 |
|
SWAZILAND |
LILANGENI |
155 |
SZL |
2.082 |
|
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) |
FALKLAND ISLANDS POUND |
156 |
FKP |
13.714 |
|
GRENADA |
EAST CARIBIAN DOLLAR |
157 |
XCD |
7.836 |
|
FIJI |
FIJI DOLLAR |
158 |
FJD |
39.330 |
|
UGANDA |
UGANDA SHILING |
159 |
UGX |
8 |
|
CAPE VERDE |
CAPE VERDE ESCUDO\ |
160 |
CVE |
248 |
|
NETH. ANTILLES |
NETH.ANTILLIAN GUILDER |
161 |
ANG |
11.980 |
|
UKRAINA |
HRYVNIA |
162 |
UAH |
2.558 |
|
CAYMAN ISLANDS |
CAYMAN ISLANDS DOLLAR |
163 |
KYD |
25.421 |
|
UNITED ARAB EMIRATES |
UAE DIRHAM |
164 |
AED |
5.680 |
|
MALDIVES |
RUFIYAA |
165 |
MVR |
1.381 |
|
COMOROS |
COMORO FRANC |
166 |
KMF |
55 |
|
CHILÊ |
UNIDADES DE FOMENTO |
167 |
CLF |
41 |
|
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ |
FRANC CONGOLAIS |
168 |
CDF |
23 |
|
ERITREA |
NAKFA |
169 |
ERN |
1.893 |
|
ZAMBIA |
DALASI |
170 |
GMD |
612 |
|
ANGÔLA |
ANGOLAN KWANZA |
171 |
AOA |
217 |
|
CHILÊ |
CHILEAN PESO |
172 |
CLP |
41 |
|
COOK ISLANDS |
NEW ZWALAND DOLLAR |
173 |
NZD |
16.285 |
|
ESTONIA |
KROON |
174 |
EEK |
1.782 |
|
GEORGIA |
LARI |
175 |
GEL |
12.633 |
|
ANGUILLA |
EAST CARIBIAN DOLLAR |
176 |
XCD |
7.836 |
|
NEW CALEDONIA |
CFP FRANC |
177 |
XPF |
230 |
|
ANTIGUA AND BARBUDA |
EAST CARIBIAN DOLLAR |
178 |
XCD |
7.836 |
|
BERMUDA |
BERMUDIAN DOLLAR |
179 |
BMD |
20.845 |
|
BURUNDI |
BURUNDI FRANC |
180 |
BIF |
14 |
|
CROATIA |
KUNA |
181 |
HRK |
3.657 |
|
GUYANA |
GUYANA DOLLAR |
182 |
GYD |
103 |
|
MALTA |
MALTESE LIRA |
183 |
MTL |
6.113 |
|
SEYCHELLES |
SEYCHELLESS RUPEE |
184 |
SCR |
1.776 |
|
NAMIBIA |
NAMIBIA DOLLAR |
185 |
NAD |
2.097 |
|
EL SALVADOR |
EL SALVADOR COLON |
186 |
SVC |
2.385 |
|
NAMIBIA |
RAND |
187 |
ZAD |
2.097 |
|
LESOTHO |
LOTI |
188 |
LSL |
2.103 |
|
TURKMENISTAN |
MANAT |
189 |
TMM |
1 |
|
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE |
DOBRA |
190 |
STD |
1 |
|
Ả RẬP XÊÚT |
SAUDI RYAL |
191 |
SAR |
5.559 |
|
MEXICO |
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR |
192 |
MXV |
1.606 |
|
BHUTAN |
NGULTRUM |
193 |
BTN |
346 |
|
SUDAN |
SUDANESE DINAR |
194 |
SDD |
104 |
|
BOLIVIA |
MVDOL |
195 |
BOV |
3.039 |
|
SURINAME |
SURINAME DOLLAR |
196 |
SRD |
6.414 |
|
BELARUS |
BELARUSIAN RUBLE |
197 |
BYB |
2 |
|
BOSNIA AND HERZEGOVINA |
CONVERTIBLE MARKS |
198 |
BAM |
14.180 |
|
AZERBAIJAN |
AZERBAIJANIAN MANAT |
199 |
AZN |
26.724 |
|
BOTSWANA |
PULA |
200 |
BWP |
173.708 |
|
ECUADOR |
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) |
201 |
ECV |
1 |
|
TONGA |
PAANGA |
202 |
TOP |
38.602 |
|
DOMINICA |
EAST CARIBIAN DOLLAR |
203 |
XCD |
7.836 |
|
TRINIDAD AND TOBAGO |
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR |
204 |
TTD |
3.267 |
|
ANDORRA |
ANDORRAN PESETA |
205 |
ADP |
111 |
|
CỘNG HOÀ DOMINICANA |
DOMINICAN PESO |
206 |
DOP |
500 |
|
ĐÔNG TIMOR |
RUPIAH |
207 |
IDR |
2 |
|
PAPUA NEW GUINEA |
KINA |
209 |
PGK |
49.631 |
|
TAJIKISTAN |
TAJIK RUBLE |
210 |
TJR |
13 |
|
MACEDONIA |
DENAR |
211 |
MKD |
443 |
|
TANZANIA |
TANZANIAN SHILLING |
212 |
TZS |
13 |
|
KYRGYZSTAN |
SOM |
213 |
KGS |
429 |
|
MALAWI |
KWACHA |
214 |
MWK |
|
-
Chia sẻ:
Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Thông báo 1298/TB-KBNN
219 KBTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
-
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng và quản lý viên chức
-
Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn cách tính tiền lương làm thêm giờ
-
Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
-
Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng
-
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định chức danh nghề nghiệp cho giáo viên tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Vi phạm dân sự là gì? Ví dụ về vi phạm dân sự
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
-
Thông tư 23/2020/TT-BLĐTBXH mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng BHXH
-
Lao động nghỉ ngang có được chốt và trả lại sổ BHXH?
-
Thông tư 13/2018/TT-BNV
-
Quy định tặng quà lao động Nữ ngày 8/3 2025
-
Quyết định mức trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội Hà Nội số 25/2015/QĐ-UBND
-
Thông tư số 22/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác