download phap luat thong tu lien tich 19 2016 ttlt bgddt bnv ve tieu chuan nghe nghiep nhan vien ho tro giao duc nguoi khuyet tat
-
Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT Công lập
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT Công lập Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT Công lập áp dụng đối với giáo viên trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. 10.040 -
Thông tư 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC về Trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo
Chế độ tiền lương dạy thêm giờ của giáo viên Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập. 8.006 -
Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12
Luật người khuyết tật mới nhất Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 quy định về quyền và nghĩa vụ của người khuyết tật; trách nhiệm của Nhà nước, gia đình và xã hội đối với người khuyết tật. 7.788 -
Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non Thông tư liên tịch 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành. 5.582 -
Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH về việc xác định mức độ khuyết tật
Hồ sơ khám giám định mức độ khuyết tật Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH về việc xác định mức độ khuyết tật, cụ thể khám giám định mức độ khuyết tật là khám lâm sàng, cận lâm sàng để xác định mức độ khuyết tật tại Hội đồng Giám định y khoa các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 15 Luật người khuyết tật. 4.451 -
Thông tư liên tịch số 06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách đối với giảng viên
Thông tư liên tịch số 06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, chế độ làm việc, chính sách đối với giảng viên tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. 2.459 -
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV về mã số chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Thông tin & Truyền thông
Nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức Ngày 07 tháng 4 năm 2016, Liên bộ Bộ Nội vụ và Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông. 2.152 -
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành khoa học
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ và áp dụng đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 1.769 -
Thông tư liên tịch 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV hướng dẫn sát nhập trung tâm dạy nghề, giáo dục thường xuyên
Chức năng, nhiệm vụ trung tâm giáo dục nghề nghiệp Thông tư liên tịch 39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV hướng dẫn sát nhập trung tâm dạy nghề, giáo dục thường xuyên áp dụng với các trung tâm công lập cấp huyện, gồm: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. 1.582 -
Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn xếp lương viên chức giảng dạy đại học công lập
Xếp lương chức danh viên chức giảng dạy tại đại học công lập Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn xếp lương viên chức giảng dạy đại học công lập có hiệu lực ngày 25/12/2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ ban hành. Thông tin chi tiết cụ thể mời các bạn tham khảo. 1.413 -
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành nghệ thuật biểu diễn
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành biểu diễn Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành ngày 11/12/2015. 1.124 -
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành xây dựng
Quy định chức danh nghề nghiệp của viên chức ngành xây dựng Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành xây dựng với nhiệm vụ là nghiên cứu, xây dựng và thực hiện định hướng, chiến lược, chương trình quốc gia thuộc lĩnh vực quy hoạch xây dựng; nghiên cứu phương án đầu tư khoa học công nghệ và chế độ quản lý kỹ thuật trong công tác thiết kế. 787 -
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Thể dục thể thao
Mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành Thể dục thể thao Ngày 17 tháng 10 năm 2014, liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BVHTTDL- BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao. 624 -
Thông tư về tiêu chuẩn đạo đức của viên chức ngành công tác xã hội số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
Mã số và tiêu chuẩn nghề nghiệp của công chức ngành công tác xã hội Tiêu chuẩn đạo đức của viên chức ngành công tác xã hội Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV của Bộ Thương binh Lao động và Xã hội ban hành ngày 19/8/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của công chức ngành công tác xã hội. Thông tư liên tịch này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2015. 513 -
Thông tư liên tịch 30/2010/TTLT/BGDĐT-BTP
Phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường Thông tư liên tịch số 30/2010/TTLT-BGDĐT-BTP của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tư pháp: Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường. Mời các bạn cùng tham khảo. 364 -
Thông tư liên tịch số 23/2011/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý
Thông tư liên tịch số 23/2011/TTLT-BTP-BNV của Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ: Hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý. 332 -
Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành mỹ thuật
Hệ số lương viên chức chuyên ngành mỹ thuật Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật ban hành ngày 30/6/2016. Theo đó, nhiệm vụ của Thông tư là phát huy khuynh hướng sáng tạo mỹ thuật mới; tổng kết, nghiên cứu vấn đề có liên quan đến quy trình sáng tạo nghệ thuật. 296 -
Thông tư hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân cho phạm nhân
Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDĐT hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân cho phạm nhân. 286 -
Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV về tiêu chuẩn nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Tiêu chuẩn về nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 2016 Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành ngày 22/06/2016. 140 -
Tải Thông tư 21/2023/TT-BGDĐT tiêu chuẩn viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật file DOC, PDF
Quy định mới xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Thông tư 21/2023/TT-BGDĐT vừa được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về tiêu chuẩn viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật. 90 -
Quyết định 4927/QĐ-BGDĐT 2019 tài liệu bồi dưỡng nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Ban hành tài liệu bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 4927/QĐ-BGDĐT 2019 tài liệu bồi dưỡng nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật. 70