Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2025 (Sách mới)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
HoaTieu.vn xin chia sẻ Bộ đề thi cuối học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án + ma trận năm 2025-2026 sách Kết nối, Chân trời, Cánh Diều biên soạn theo Thông tư 27 giúp học sinh ôn tập, luyện giải nhuần nhuyễn các dạng bài tập để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra cuối kì 1 sắp tới. Mời quý phụ huynh, các em HS và thầy cô tải file về máy để xem trọn bộ đề thi.
Tài liệu này gồm 46 bộ đề kiểm tra Học kì 1 lớp 2 môn Toán, trong đó:
- 13 Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 2 KNTT (4 đề có đáp án, ma trận; 1 đề có ma trận, hướng dẫn chấm; 6 đề có đáp án; 2 đề không có đáp án)
- 7 đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 2 CTST (2 đề có đáp án và ma trận; 3 đề chỉ có đáp án; 1 đề chỉ có ma trận; 1 đề không có đáp án và ma trận)
- 6 Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Cánh Diều (3 đề có đáp án và ma trận; 1 đề chỉ có đáp án; 1 đề chỉ có ma trận; 1 đề không có đáp án và ma trận)
- 20 đề ôn tập (đề từ 1 đến 11 và đề 17 có đáp án, các đề còn lại không có đáp án, cấu trúc giống đề kiểm tra chính thức).
- File word cho phép chỉnh sửa.
46 Đề thi Toán lớp 2 học kì 1
I. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
|
Mạch kiến thức |
Số câu Câu số Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1. Số học và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|
|
Câu số |
1,2 |
7 |
4,5 |
9 |
|
10 |
|
|
|
|
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|
2. Đo lường.
|
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Câu số |
3 |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
3. Hình học |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
Tổng số câu |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
4 |
|||
|
Tổng số điểm |
|
4 |
4 |
2 |
6 |
4 |
|||
|
Tỉ lệ % |
|
40% |
40% |
20% |
60% |
40% |
|||
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Kết nối tri thức
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2025-2026
MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................
Trường Tiểu học .................................................................
|
Duyệt đề |
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên .................................................................................................... ........................................................................................................ |
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Phép tính: 5 + 7 có kết quả là :
A. 12 B. 14 C. 16
b/ Phép tính : 16 – 7 có kết quả là:
A. 6 B. 9 C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là :
A. > B. < C. =
Câu 3 (M1- 1đ)

Hai can đựng được tất cả là :
A. 8 l B. 2 l C. 13 l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là :
A. 12 B. 47 C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……. + 17 = 35
8 + … = 20
…….. - 23 = 8
68 - …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
47 + 25
93 - 2856 + 34
100 - 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
|
|
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Tháng 12 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
|
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
|
Câu |
1a |
1b |
2a |
2b |
3 |
4 |
|
Đáp án |
A |
B |
B |
A |
C |
A |
|
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 - 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
|
72 |
65 |
90 |
53 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại là : (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
- Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm
- Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm
Câu 10 (1 điểm)
Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là : 10
Hiệu của hai số là :
43 – 10 = 33
Đáp số : 33
II. Đề thi học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
|
Mạch kiến thức,kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
|
Số học |
Số câu |
5 |
1 |
|
2 |
1 |
|
6 |
3 |
|
Câu số |
1,2,3,6,7 |
9 |
|
10,11 |
4 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
2,5 |
1,0 |
|
2,0 |
0,5 |
|
3,0 |
3,0 |
|
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
|
Câu số |
5 |
12 |
|
13 |
|
14 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
0,5 |
3,0 |
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
Câu số |
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1 |
9 |
5 |
|
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
0,5 |
3,0 |
0,5 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
|
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo
|
PHÒNG GD-ĐT............. TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2025-2026 MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13 B. 31 C.10 D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10 B. 99 C. 90 D.50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A.1 B.11 C.10 D.98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.88 B.80 C.89 D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:

A. 3kg 8kg C.7kg D.1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A.42 B. 40 C.44 C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A.10 B. 11 C. 19 D.20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 5 B. 6 C.7 D.8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số?

Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
3. Đáp án đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
|
Bài |
Đáp án |
Điểm |
|
1 |
A.13 |
0,5 điểm |
|
2 |
C.90 |
0,5 điểm |
|
3 |
B.11 |
0,5 điểm |
|
4 |
C.89 |
0.5 điểm |
|
5 |
A.3kg |
0.5 điểm |
|
6 |
B.40 |
0,5 điểm |
|
7 |
C.10 |
0,5 điểm |
|
8 |
D.8 |
0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 -34+28= 94
b, 47+9-28=24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)

Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67+23= 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45+19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
III. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh Diều
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
|
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng |
Chung |
|||||
|
|
|
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
|
|
|
1. Số học |
Số tự nhiên |
Số câu |
03 |
|
01 |
|
|
|
04 |
|
4 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
0,5 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Câu số |
1, 2, 3 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phép tính với STN |
Số câu |
01 |
01 |
|
01 |
|
01 |
01 |
03 |
4 |
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
2 |
|
1,5 |
|
2 |
0,5 |
5,5 |
|
|
|
|
Câu số |
6 |
9 |
|
10 |
|
11 |
|
|
|
|
2. Hình học và đo lường |
Hình học trực quan |
Số câu |
|
|
01 |
01 |
|
|
01 |
01 |
2 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
8 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Đo lường |
Số câu |
02 |
|
|
|
|
|
02 |
|
2 |
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
5,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
Số câu |
06 |
01 |
02 |
02 |
|
01 |
08 |
04 |
12 |
|
|
Tổng số điểm |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
|
2 |
4 |
6 |
10 |
|
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2025-2026
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học .............................................
|
Điểm
|
Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………........................…. …………………………………………………………………………………………........................ ……………………………………………………………………………………….......................…. …………………………………………………………………………………….......................……. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1 . Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A. 97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3 . Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4 . Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng B. Hiệu
C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít B. Xăng-ti-mét
C. Ki-lô-gam D. Không có
Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm
B. 2 m
C. 2 cm
D. 10 dm
Câu 8 . Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ) A
A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)
a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36
…………… …………. …………… ………….
…………… …………. …………… ………....
…………… ………….. …………… ………….
Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
|
Câu 1 0,5đ |
Câu 2 0,5đ |
Câu 3 0,5đ |
Câu 4 0,5đ |
Câu 5 0,5đ |
Câu 6 0,5đ |
Câu 7 0,5đ |
Câu 8 0,5đ |
|
B |
C |
B |
D |
C |
Nối |
B |
A |
III. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.
Câu 10. (1,5đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:
45 + 7 = 52(quả bóng)
Đáp số: 52 quả bóng
Câu 11.(2đ)
Bài giải
Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)
31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)
Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).
Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.
Tải file Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2025 về máy để xem đầy đủ nội dung
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra - Đề thi lớp 2 góc Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2025 (Sách mới)
8,1 MB 08/12/2025 11:08:00 SANhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Toán
- Giữa kì 1
- Học kì 1
- Giữa kì 2
-
Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Toán 2
- Đề thi học kì 2 Toán 2 KNTT
- Đề thi học kì 2 Toán 2 CTST
- Đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh Diều
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 CTST
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách KNTT
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 CD
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 KNTT
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CD
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CTST
-
Tiếng Việt
- Giữa kì 1
- Học kì 1
- Giữa kì 2
-
Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 KNTT
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 CTST
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 Cánh Diều
- Đề thi thử học kì 2 Tiếng Việt 2
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách KNTT
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CD
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách CTST
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 KNTT
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CTST
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CD
- Tiếng Anh
- Đề tổng hợp
- Thi HSG
Đề thi lớp 2 tải nhiều
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2025
-
Đề thi Toán TIMO lớp 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 năm 2025
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Cánh Diều
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Global Success