Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start năm 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start tổng hợp từ vựng và mẫu câu từ Unit 5 đến Unit 8 kèm các dạng bài tập quen thuộc trong chương trình học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 bộ sách i-Learn Smart Start. Từ đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra cuối năm học. Sau đây là nội dung chi tiết Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start học kì 2, mời các bạn cùng tham khảo và tải về.
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start học kì 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 – HK2 (I learn Smart Start 3)
A. Tổng hợp từ vựng và mẫu câu từ Unit 5 đến Unit 8
|
|
VOCABULARY |
STRUCTURES |
|
1 |
- Unit 5: Sports and hobbies (Thể thao và sở thích) Sports: badminton, tennis, volleyball, basketball, soccer Activities and hobbies: hitting, kicking, catching, throwing, watch TV, go skateboarding, go out, go swimming
Parts of the body: hand, arm, foot/feet, leg, head, body |
- Can you play + môn thể thao? (Bạn có thể chơi …?) Can you play soccer? - Yes, I can. / No, I can’t. - What are you good at? I’m good at kicking. (hitting/catching/ throwing) -May I watch TV? à Yes, you may./ No, you may not. I use my legs and feet in soccer. (parts of the body) I can kick the ball in soccer. I can’t kick the ball in basketball. |
|
2 |
- Unit 6: Clothes (quần áo) - Các loại áo: shirt, T-shirt, polo shirt, sweater, jacket - Các loại quần: pants, shorts, jeans -Các loại váy đầm, đồ bộ ngủ: dress, skirt, pajamas - Các loại giày dép: boots, sneakers, shoes, - Các loại phụ kiện tất vớ, dây nịt, khăn cổ, cà vạt: socks, belt, scarf, tie |
- What do you want? (Bạn muốn gì?- quần áo) - I want a dress/ I want some socks. Sử dụng “a” đi kèm các danh từ trang phục số ít, đơn chiếc: dress, shirt, T-shirt, skirt, jacket, scarf, belt, sweater, tie,… Sử dụng “some” đi kèm các danh từ trang phục số nhiều, đôi, cặp: shorts, socks, pants, boots, jeans, sneakers, pajamas,… - What are you wearing? è I’m wearing blue jeans./ yellow boots.… |
|
|
- uniform: đồng phục
- skiing: trượt tuyết |
- Is that your belt? (Đó có phải chiếc thắt lưng của bạn không? Yes, it is./ No, it isn’t. - Are those your pajamas? (Đó là những bộ đồ ngủ của bạn phải không?) Yes, they are./ No they aren’t. That is…: đó là, kia là Those are…: đó là những, kia là những,... That, Those: kia, đó (chỉ khoảng cách xa) That is: chỉ một… Those are: chỉ nhiều (từ 2 trở lên) |
|
3 |
Unit 7: Toys (đồ chơi) - Vocab: robot, doll, car, card, block, dice, |
- What can you see? I can see a big doll./ I can see a small |
|
|
- toy box, wardrobe - Adjectives: (tính từ): big, small
Prepositions of location: in, on, under |
- How many marbles do you have? (Câu hỏi về số lượng, bao nhiêu?) Bạn có bao nhiêu viên bi? è I have five marbles. (Tớ có 5 viên bi.) |
|
|
- Put the ball on the chair. (Đặt trái banh trên chiếc ghế) |
|
|
- Numbers: from 11->20: eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty. |
Addition and subtraction: (Tính toán phép cộng và trừ với các số phạm vi 1-20) - Seven plus twelve is nineteen. (plus: cộng, thêm vào) - Twenty minus six is fourteen. - (minus: trừ, bớt) |
|
|
4 |
Unit 8: Food (thức ăn) - apple, banana, carrot, cupcake, donut - onion tomato, egg, potato, lime
Chú ý các hình thức số nhiều của danh từ: apples, bananas, carrots, cupcakes, donuts, eggs, onions,
tomatoes, potatoes lime (chanh vỏ vàng/ chanh Tây) lemon (chanh vỏ xanh/ chanh ta) |
- There is an apple. - There are eight cupcakes. - Are there any tomatoes? Yes, they are some tomatoes. No, they aren’t. - Is there an onion? Yes, there is an onion./ No, there isn’t. - Would you like some fries? (Bạn có muốn 1 chút khoai tây chiên không? Yes, please. / Sure, thanks. (Vâng/ chắc chắn rồi, cảm ơn- lời đáp đồng ý) No, thank you. (Không cảm ơn – lời đáp không đồng ý.) |
|
|
- fries, pizza, cake, ice-cream, chicken, fish, noodles. - Tools for food/ kitchen: knife, fork, spoon, chopsticks |
We eat ice cream with a spoon. We often eat chicken. My favorite food is fish. |
|
|
Culture: Eating in the USA/ Vietnam |
………………………………… |
B. PRACTICE.

>> Xem chi tiết trong file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra > Đề thi lớp 3 góc Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start năm 2025
277,3 KB 14/04/2025 8:59:00 SA-
Tải Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start PDF
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Giáo án kỹ năng sống
- Giáo án: Thoát hiểm khi có cháy
- Giáo án: Xử lý khi bị bỏng
- Giáo án: An toàn với lửa
- Giáo án: Làm gì khi bị lạc
- Giáo án: Xử lý khi bị bắt cóc
- Giáo án: An toàn khi ở nhà một mình
- Giáo án: Nhận biết người lạ
- Giáo án: Nhận biết các bộ phận nhạy cảm trên cơ thể
- Giáo án: Phòng chống xâm hại
- Giáo án: Thuyết trình về một trò chơi
- Giáo án: Tự tin giới thiệu bản thân
- Giáo án: Luyện giọng, Luyện hơi, Cử chỉ, Điệu bộ
- Giáo án: Tự tin và giới thiệu tên
- Giáo án: Nghe và gọi điện thoại
- Giáo án: Lịch sự khi đi dự tiệc
- Giáo án: Lịch sự nơi công cộng
- Giáo án: Lịch sự trên bàn ăn
- Giáo án: Lịch sự khi khách đến nhà
- Giáo án: Lịch sự khi đến nhà người khác
- Giáo án: Lời xin lỗi
- Giáo án: Kỹ năng chào hỏi lễ phép
- Giáo án: Lời cảm ơn
- Giáo án: An toàn với vật sắc nhọn
- Giáo án: Lời hứa - giá trị của lời hứa
- Giáo án phát triển thẩm mỹ
- Giáo án Steam
- Giáo án phát triển vận động
-
Giáo án phát triển ngôn ngữ
- Giáo án mầm non: Truyện Xe lu và xe ca
- Giáo án mầm non: Truyện Bác gấu đen và hai chú thỏ
- Giáo án mầm non: Truyện Đôi bạn tốt
- Giáo án mầm non: Bài hát Chiếc khăn tay
- Giáo án mầm non: Bài hát Trời nắng trời mưa
- Giáo án mầm non: Bài hát Nắng sớm
- Giáo án mầm non: Gà trống mèo con và cún con
- Giáo án mầm non: Truyện Nàng tiên mùa xuân
- Giáo án phát triển nhận thức
Đề thi lớp 3 tải nhiều
-
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 sách Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025-2026
-
Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends năm 2025-2026
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm học 2025-2026 (Sách mới)
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 Explore Our World năm 2025-2026
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start năm 2025-2026
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2025-2026
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 3 năm 2025 (Sách mới)
Bài viết hay Đề thi lớp 3
-
Đề thi Công nghệ lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2024-2025
-
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 3 Cánh Diều năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 1 lớp 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 3 môn Toán (Tổng hợp 29 trường Tiểu học)
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start năm 2025
-
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2025