Mẫu số 24.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
Mẫu biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
Mẫu số 24.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản là mẫu biên bản được lập ra để kiểm tra về điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu số 23.NT: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản
- Mẫu số 22.NT: Quyết định công nhận thức ăn thủy sản đã khảo nghiệm
Biên bản về việc kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…………, ngày … tháng … năm ….. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra:
2. Tên cơ sở kiểm tra:
- Địa chỉ:
Điện thoại:…………… Số Fax:………………………. Email:
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập (nếu có):
- Tên cơ quan cấp: ………………………………Ngày cấp:
- Người đại diện của cơ sở:……………………………… Chức vụ:
- Mã số cơ sở (nếu có): .
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:………………….. Số Fax:…………………………. Email:
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:………………………… Chức vụ:
5. Đối tượng nuôi: ……………………………………..; diện tích/thể tích lồng nuôi: ……….;
hình thức nuôi: ……………………………………………
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
Phần I
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
TT | Nhóm chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | |
Đạt | Không | |||
A | ĐIỀU KIỆN CHUNG | |||
1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | . | ||
2 | Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi | |||
3 | Sử dụng con giống | |||
4 | Sử dụng thức ăn | |||
5 | Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | |||
6 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | |||
7 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | |||
8 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | |||
9 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | |||
B | ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |||
10 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | |||
11 | Bờ ao (đầm/hầm), bể | |||
12 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu | |||
13 | Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết | |||
C | TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau | |||
14 | Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải | |||
15 | Nơi chứa bùn thải | |||
16 | Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở | |||
17 | Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) |
Phần II
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
TT | Nhóm chỉ tiêu đánh giá | Kết quả đánh giá | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | ||
Đạt | Không | ||||
A | ĐIỀU KIỆN CHUNG | ||||
1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | ||||
2 | Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi | ||||
3 | Sử dụng con giống | ||||
4 | Sử dụng thức ăn | ||||
5 | Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | ||||
6 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | ||||
7 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | ||||
8 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | ||||
9 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm | ||||
B | ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | ||||
10 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | ||||
11 | Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng | ||||
12 | Hệ thống phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo | ||||
13 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu | ||||
14 | Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết | ||||
15 | Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè |
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
2. Đề xuất kết quả đánh giá:
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
……., ngày... tháng... năm ..... | …….., ngày... tháng... năm…… |
Mẫu số 24.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu đơn xin gia nhập câu lạc bộ thể thao 2024
Mẫu 16-KNĐ: Quyết định công nhận đảng viên chính thức (của cấp ủy có thẩm quyền) 2024
Mẫu báo cáo số liệu thống kê lễ hội
Mẫu số 13/PTHA: Kết luận nội dung tố cáo
Mẫu số 04/QĐ-THA: Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định về thi hành án
Mẫu báo cáo tình hình thu thập, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến