Mẫu số 13.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mẫu biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mẫu số 13.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu số 12.NT: Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản
- Mẫu số 11.NT: Đơn đề nghị cấp GCN cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Biên bản kiểm tra về điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
CƠ QUAN CẤP TRÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản/ sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số: ……………… /BB-ĐKSX
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: …………………………..…………………......
2. Tên cơ sở kiểm tra: ………………………..………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………... Số Fax: ……………… Email: ……………
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: ……….
Tên cơ quan cấp: ………………………….. Ngày cấp: ………………..…………
- Người đại diện của cơ sở: ……………………….. Chức vụ: ……………………
- Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn: ……………………..…………
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: ………………..……………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………Số Fax: ……………………… Email: ……….
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà: …………………………………….. Chức vụ: …………………………….
- Ông/bà: …………………………………….. Chức vụ: …………………………….
5. Sản phẩm sản xuất:
……………………………………………………………………………………………
.......………………………………………………………………………………………
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
STT | Chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi | |
Đạt | Không đạt | |||
I | KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT | |||
1. | Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại | |||
2. | Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài | |||
3. | Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm | |||
a | Có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm | |||
b | Tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học | |||
c | Khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp | |||
d | Trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học | |||
đ | Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất | |||
e | Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật | |||
4 | Có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất | |||
5 | Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học | |||
a | Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất | |||
b | Kiểm soát nguyên liệu | |||
c | Kiểm soát bao bì | |||
d | Kiểm soát thành phẩm | |||
đ | Kiểm soát quá trình sản xuất | |||
e | Kiểm soát tái chế | |||
g | Lưu mẫu thành phẩm | |||
h | Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị | |||
i | Kiểm soát động vật gây hại | |||
k | Vệ sinh nhà xưởng | |||
l | Thu gom và xử lý chất thải | |||
6 | Nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm. | |||
II | KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU | |||
7 | Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc | |||
8 | Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định | |||
9 | Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa. | |||
10 | Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản | |||
11 | Gửi thông tin sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi lưu thông sản phẩm trên thị trường | |||
12 | Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật | |||
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế | ||||
Số chỉ tiêu đạt/không đạt |
III. LẤY MẪU
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; Tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích (Biên bản lấy mẫu kèm theo):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA | TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
Mẫu số 13.NT: Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến