Mẫu khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh
Mẫu khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh là gì? Mẫu khảo sát gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh
1. Định nghĩa mẫu khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh là gì?
Mẫu khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh là mẫu bảng khảo sát được lập ra để ghi chép về việc khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh. Mẫu nêu rõ nội dung khảo sát... Mẫu được ban hành theo Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
2. Mẫu khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô…. | Lô… | Lô…. | |
1. Địa hình href="#_ftn1" 1 (+) | |||
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) | |||
- Hướng dốc | |||
- Độ dốc | |||
2. Đất (++) | |||
a. Vùng đồi núi. | |||
- Đá mẹ | |||
- Loại đất, đặc điểm của đất. | |||
- Độ dày tầng đất: mét | |||
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng | |||
- Tỷ lệ đá lẫn: % | |||
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. | |||
- Đá nổi: % (về diện tích) | |||
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh | |||
b. Vùng ven sông, ven biển: | |||
- Vùng bãi cát: | |||
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha. | |||
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định | |||
+ Độ dày tầng cát. | |||
+ Thời gian bị ngập nước. | |||
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. | |||
- Vùng bãi lầy: | |||
+ Độ sâu tầng bùn. | |||
+ Độ sâu ngập nước. | |||
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. | |||
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. | |||
3. Thực bì | |||
- Loại thực bì. | |||
- Loài cây ưu thế. | |||
- Chiều cao trung bình (m). | |||
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). | |||
- Độ che phủ. | |||
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha) href="#_ftn2" 2 (*) | |||
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**) | |||
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***) | |||
4. Hiện trạng rừng href="#_ftn3" 3 | |||
- Trạng thái rừng | |||
- Trữ lượng rừng (m3/ha). | |||
- Chiều cao trung bình (m). | |||
- Đường kính trung bình (m) | |||
- Độ tàn che. | |||
- Khác (nếu có) | |||
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++) | |||
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
Mẫu khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất công trình lâm sinh
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến