Mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương
157,5 KB 20/09/2019 9:03:00 SATải file định dạng .DOC
109,2 KB 20/09/2019 9:10:50 SA
Mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương là gì? Mẫu dự kiến gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bản dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương
1. Định nghĩa mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương là gì?
Mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương là mẫu dự kiến được lập ra để dự kiến về nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương. Mẫu nêu rõ nội dung dự kiến, kinh phí dự kiến... Mẫu được ban hành theo Thông tư 38/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
2. Mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:… | MẪU BIỂU SỐ 02 |
DỰ KIẾN NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Kinh phí |
1 | 2 | 3 |
A | NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC HIỆN CCTL NĂM 2019 | |
I | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019 | |
1 | 50% tăng/giảm thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) thực hiện 2018 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2018 | |
2 | 50% tăng thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) dự toán 2019 so dự toán 2018 Thủ tướng Chính phủ giao | |
3 | 50% tăng thu NSĐP (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) dự toán 2018 so dự toán 2017 Thủ tướng Chính phủ giao | |
4 | Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2017 | |
5 | Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán tăng thêm năm 2018 | |
6 | Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán tăng thêm năm 2019 | |
7 | Số thu được huy động từ nguồn để lại đơn vị năm 2019: | |
A | Nguồn huy động từ các đơn vị tự đảm bảo (1): | |
+ Học phí | ||
+ Viện phí | ||
+ Nguồn thu khác | ||
b | Nguồn huy động từ các đơn vị chưa tự đảm bảo chi thường xuyên: | |
+ Học phí | ||
+ Viện phí | ||
+ Nguồn thu khác | ||
8 | Nguồn tiết kiệm chi gắn với thực hiện các giải pháp sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, đổi mới hoạt động đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị quyết số 18, 19 năm 2019 | |
+ Từ việc tinh giản biên chế, tổ chức lại bộ máy | ||
+ Từ việc sát nhập các đầu mối, cơ quan, đơn vị | ||
+ Từ việc thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp | ||
+ Từ việc sát nhập các xã không đủ điều kiện tiêu chuẩn | ||
9 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2018 chưa sử dụng hết chuyển sang 2019 | |
II | TỔNG NHU CẦU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019 | |
1 | Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP và Nghị định số 76/2017/NĐ-CP tính đủ 12 tháng | |
2 | Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP và Nghị định số 88/2018/NĐ-CP, tính đủ 12 tháng | |
3 | Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP và Nghị định số .../2019/NĐ-CP | |
- | Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ công chức khu vực hành chính, sự nghiệp | |
Trong đó: nhu cầu tăng thêm đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo | ||
- | Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã | |
- | Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp | |
- | Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo NĐ .../2019/NĐ-CP | |
- | Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố | |
- | Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008 | |
- | Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp ủy thuộc cấp tỉnh theo Quy định 09-QĐ/VPTW ngày 22/9/2017 | |
4 | Nhu cầu thực hiện một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định: | |
- | Kinh phí tăng, giảm do điều chỉnh địa bàn vùng KTXH ĐBKK năm 2017 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg và Quyết định số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tính đủ 12 tháng (6) | |
- | Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2019 theo NĐ số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 | |
- | Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi năm 2019 theo NĐ số 26/2014/NĐ-CP ngày 09/3/2015 | |
- | Kinh phí giảm do điều chỉnh danh sách huyện nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ (quy định tại điểm b khoản 2 Công văn số 1044/BNV-TL ngày 11/3/2019 của Bộ Nội vụ) | |
Kinh phí thu hút | ||
Kinh phí ưu đãi | ||
- | Kinh phí giảm do điều chỉnh mức khoán đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ | |
III | CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019 | |
1 | Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ. | |
2 | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư | |
B | NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI TĂNG THÊM SO VỚI SỐ BỐ TRÍ CÂN ĐỐI NSĐP NĂM 2019 | |
c | PHẦN NSTW HỖ TRỢ TỐI ĐA THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI TĂNG THÊM SO VỚI SỐ BỐ TRÍ CÂN ĐỐI NSĐP NĂM 2019 (1) | |
D | NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2019 CÒN DƯ ĐỂ CHI TRẢ THAY PHẦN NSTW HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI (2) | |
F | NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2019 CÒN DƯ SAU KHI ĐẢM BẢO CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI (III.2 -C) |
Ghi chú:
(1) C =B x tỷ lệ (%) NSTW hỗ trợ tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ
(2) Bằng C trường hợp III.2>C; bằng III.2 trường hợp III.2<C
….., ngày…..tháng…….năm... |
Mẫu dự kiến nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành công trình
Mẫu đơn xin cấp biển số nhà
Mẫu số 01/BK-HQ: Bảng kê chứng từ ghi số thuế phải thu
Mẫu số 02/ĐK-GCN: Sổ theo dõi nhận, cấp phát và sử dụng phôi GCN quyền sử dụng đất
Mẫu sổ chi tiết công cụ, dụng cụ trong kho của ngân hàng nhà nước
Mẫu báo cáo kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến