Mẫu báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn
Mẫu báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn là gì? Mẫu báo cáo gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bản báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn
1. Định nghĩa mẫu báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn là gì?
Mẫu báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo...
2. Mẫu báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........../........... | .................., ngày...... tháng....... năm...... |
BÁO CÁO
về tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh/thành phố..... (1)......
Năm..... (2).....
Kính gửi: Bộ Xây dựng
I. Số lượng công trình xây dựng
1. Thống kê số lượng công trình thông qua công tác kiểm tra nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng theo thẩm quyền.
Loại công trình | Đang tổ chức kiểm tra | Đã chấp thuận nghiệm thu | Không chấp thuận nghiệm thu (3) | |||||||||
Cấp công trình | Cấp công trình | Cấp công trình | ||||||||||
I | II | III | IV | I | II | III | IV | I | II | III | IV | |
Dân dụng | ||||||||||||
Công nghiệp | ||||||||||||
Giao thông | ||||||||||||
Nông nghiệp và PTNT | ||||||||||||
Hạ tầng kỹ thuật | ||||||||||||
Tổng số |
Trong đó:
a) Số công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách Trung ương:....... công trình;
b) Số công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách địa phương:........ công trình;
c) Số công trình xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác:.................. công trình.
2. Thống kê số lượng công trình xây dựng được cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý (trừ các công trình đã được thống kê tại Khoản 1).
II. Sự cố công trình xây dựng
Thống kê số lượng sự cố công trình trong quá trình thi công xây dựng và khai thác sử dụng:
Loại công trình | Công trình đang thi công xây dựng | Công trình đang khai thác, sử dụng | ||||
Cấp sự cố | Cấp sự cố | |||||
I | II | III | I | II | III | |
Dân dụng | ||||||
Công nghiệp | ||||||
Giao thông | ||||||
Nông nghiệp và PTNT | ||||||
Hạ tầng kỹ thuật | ||||||
Tổng số |
III. Các nội dung báo cáo khác và kiến nghị
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành quyết định.
(2) Năm báo cáo.
(3) Thống kê số lượng những công trình đã hoàn thành thi công xây dựng nhưng chưa đủ điều kiện để chấp thuận nghiệm thu.
Mẫu báo cáo tình hình kiểm tra công tác nghiệm thu và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Biểu mẫu trực tuyến
-
Mẫu số 29/TP-TTTM: Sổ theo dõi phí trọng tài thương mại
-
Mẫu tổng hợp dữ liệu ảnh chụp trên phương tiện sử dụng cho phương tiện có Camera riêng biệt
-
Mẫu thống kê chi phí KCB nội trú các nhóm đối tượng theo tuyến chuyên môn kỹ thuật
-
Mẫu quyết định về việc hủy bỏ Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng
-
Mẫu báo cáo vận hành thị trường điện năm của Đơn vị phát điện trực tiếp giao dịch