Mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm

Mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm là gì? Mẫu bản báo cáo gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm là gì?

Mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, tình hình hoạt động của doanh nghiệp...

2. Mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm

BÁO CÁO
Tình hình hoạt động năm............
(từ 01/01/....... đến 31/12/.........)

Kính gửi: Bộ Tài chính

1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):

..........................................................................................................................................

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... do... (tên cơ quan cấp)... cấp ngày... tháng.... năm....

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm số........ cấp lần đầu ngày.... tháng... năm..... (điều chỉnh lần thứ.... ngày..... tháng... năm...).

2. Doanh nghiệp gửi báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán đến Bộ Tài chính kèm theo báo cáo này.

3. Danh sách, tỷ lệ góp vốn tương ứng của từng cổ đông hoặc thành viên góp vốn sở hữu trên 5% vốn điều lệ thực góp của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm.

Danh sách cổ đông hoặc thành viên góp vốn sở hữu trên 5% vốn điều lệ thực góp của doanh nghiệp

đơn vị

Vốn điều lệ thực góp

Năm nay

Năm trước

Tổng vốn điều lệ thực góp của doanh nghiệp

1. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn 1

% vốn điều lệ thực góp

2. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn 2

% vốn điều lệ thực góp

3. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn 3

% vốn điều lệ thực góp

...........................................................................

n. Cổ đông hoặc thành viên góp vốn n

% vốn điều lệ thực góp

4. Phân bổ doanh thu, chi phí và lợi nhuận trước thuế theo lĩnh vực kinh doanh.

Phân bổ doanh thu, chi phí và lợi nhuận trước thuế theo lĩnh vực kinh doanh

đơn vị

Năm nay

Năm trước

Tổng doanh thu

Trong đó:

1. Doanh thu từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm

% tổng doanh thu

2. Doanh thu từ dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm

% tổng doanh thu

3. Doanh thu từ các dịch vụ kinh doanh khác

% tổng doanh thu

Tổng chi phí

Trong đó:

1. Chi phí từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm

% tổng chi phí

2. Doanh thu từ dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm

% tổng chi phí

3. Doanh thu từ các dịch vụ kinh doanh khác

% tổng chi phí

Tổng lợi nhuận trước thuế

1. Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động xếp hạng tín nhiệm

% tổng lợi nhuận trước thuế

2. Lợi nhuận trước thuế từ dịch vụ liên quan đến xếp hạng tín nhiệm

% tổng lợi nhuận trước thuế

3. Lợi nhuận trước thuế từ các dịch vụ kinh doanh khác

% tổng lợi nhuận trước thuế

5. Danh sách các tổ chức được xếp hạng tín nhiệm mà có mức phí xếp hạng tín nhiệm chiếm trên 5% tổng doanh thu của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm trong năm tài chính gần nhất.

Tổ chức được xếp hạng tín nhiệm có mức phí chiếm trên 5% tổng doanh thu của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm trong năm tài chính gần nhất

Năm nay

Năm trước

Số tiền

% tổng doanh thu

Số tiền

% tổng doanh thu

(đơn vị...)

(%)

(đơn vị....)

(%)

1...........................................................................

2...........................................................................

3...........................................................................

6. Tỷ lệ bình quân thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của mỗi bậc xếp hạng tín nhiệm từ khi doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bắt đầu hoạt động xếp hạng tín nhiệm.

Bậc xếp hạng tín nhiệm

Tỷ lệ bình quân thực hiện đầy đủ, đúng hạn nghĩa vụ nợ của mỗi bậc xếp hạng tín nhiệm

................................

....%

................................

....%

................................

....%

................................

....%

................................

....%

................................................................................................................................

................................

....%

................................

....%

7. Tỷ lệ bình quân của việc chuyển từ bậc xếp hạng tín nhiệm này sang bậc xếp hạng tín nhiệm khác trong khoảng thời gian 1 năm, 3 năm, 5 năm, 7 năm, 10 năm và kể từ khi doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm bắt đầu hoạt động xếp hạng tín nhiệm.

Bậc xếp hạng xếp hạng tín nhiệm tại ngày..../..../...

Số kết quả trong mỗi bậc xếp hạng

Tỷ lệ chuyển thành bậc xếp hạng tín nhiệm sau.... năm

Bậc 1

Bậc 2

.......

.......

.......

Bậc n

Bậc 1

..................

....%

....%

....%

....%

....%

....%

Bậc 2

..................

....%

....%

....%

....%

....%

....%

..................

..................

....%

....%

....%

....%

....%

....%

..................

..................

....%

....%

....%

....%

....%

....%

..................

..................

....%

....%

....%

....%

....%

....%

Bậc n

..................

....%

....%

....%

....%

....%

....%

8. Báo cáo hoạt động kiểm soát nội bộ về việc tuân thủ các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan./.

......., ngày.... tháng.... năm....
Người đại diện theo pháp luật
(Ký tên, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

Mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm

Mẫu báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 1.261
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi