Mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn
Mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn
152,2 KB 09/10/2019 9:11:00 SATải file định dạng .DOC
156 KB 09/10/2019 9:19:46 SA
Mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn là gì? Mẫu bản báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu báo cáo về số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn
1. Định nghĩa mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn là gì?
Mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, số liệu đánh giá...
2. Mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BC-UBND | ……(1)..., ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO SỐ LIỆU
Đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn tỉnh/ thành phố... năm ...(2) ………
Kính gửi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT | Nội dung | Chỉ số năm liền trước năm đánh giá | Chỉ số năm đánh giá | Chỉ số phấn đấu năm đánh giá | Tỷ lệ so sánh | |
(a) | (b) | (c) | (d) | (đ) | (e) = (d)-(c) | (g)= (d):(đ) x 100(%) |
I | Số người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên | |||||
1.1 | Tổng số dân trên địa bàn | |||||
1.2 | Tổng số người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên | |||||
1.3 | Tỷ lệ % = (Tổng số người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên/ tổng số dân trên địa bàn) x 100 (%) | |||||
II | Số gia đình thể thao | |||||
2.1 | Tổng số hộ gia đình trên địa bàn | |||||
2.2 | Tổng số gia đình thể thao | |||||
2.3 | Tỷ lệ % = (Tổng số gia đình thể thao/ tổng số hộ gia đình trên địa bàn) x 100 (%) | |||||
III | Số cộng tác viên thể dục, thể thao | |||||
3.1 | Tổng số cộng tác viên thể dục, thể thao thực hiện nhiệm vụ được giao | |||||
3.2 | Tỷ lệ % = (tổng số cộng tác viên thể dục, thể thao/tổng số dân trên địa bàn) x 100 (%) | |||||
IV | Số câu lạc bộ thể thao | |||||
4.1 | Tổng số câu lạc bộ thể thao cơ sở ở khu dân cư | |||||
4.2 | Tổng số câu lạc bộ thể thao cơ sở ở cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | |||||
4.3 | Tổng số cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn. | |||||
4.4 | Tổng số câu lạc bộ thể thao cơ sở và cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn (tổng các mục 4.1; 4.2 và 4.3) | |||||
V | Số công trình thể thao | |||||
5.1 | Tổng số nhà tập luyện, nhà thi đấu thể thao (tổng các mục 5.1.1 và 5.1.2) | |||||
5.1.1 | Tổng số nhà tập luyện, thi đấu thể thao đa năng | |||||
5.1.2 | Tổng số nhà tập luyện, thi đấu thể thao đơn môn | |||||
5.2 | Tổng số bể bơi (tổng các mục 5.2.1; 5.2.2 và 5.2.3) | |||||
5.2.1 | Tổng số bể bơi có chiều dài 50 mét | |||||
5.2.2 | Tổng số bể bơi có chiều dài 25 mét | |||||
5.2.3 | Tổng số các loại bể bơi khác | |||||
5.3 | Tổng số sân tập luyện, thi đấu thể thao ngoài trời (tổng các mục 5.3.1: 5.3.2; 5.3.3; 5 3.4; 5.3.5; 5.3.6; 5.3.7 và 5.3.8) | |||||
5.3.1 | Tổng số sân vận động có khán đài | |||||
5.3.2 | Tổng số sân vận động không khán đài | |||||
5.3.3 | Tổng số sân bóng đá mi ni | |||||
5.3.4 | Tổng số sân bóng chuyền | |||||
5.3.5 | Tổng số sân bóng rổ | |||||
5.3.6 | Tổng số sân cầu lông | |||||
5.3.7 | Tổng số sân quần vợt | |||||
5.3.8 | Tổng số các loại sân tập luyện, thi đấu thể thao khác | |||||
5.4 | Tổng số công trình thể thao đang sử dụng cho hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn (tổng các mục 5.1; 5.2 và 5.3) | |||||
VI | Số giải thể thao tổ chức hàng năm | |||||
6.1 | Tổng số giải thể thao quần chúng do Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tổ chức: | |||||
6.2 | Tổng số giải thể thao quần chúng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tổ chức | |||||
6.3 | Tổng số giải thể thao quần chúng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức | |||||
6.4 | Tổng số giải thể thao quần chúng do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học, đơn vị lực lượng vũ trang và các tổ chức khác tổ chức | |||||
6.5 | Tổng số giải thể thao quần chúng được tổ chức trên địa bàn (tổng các mục 6.1; 6.2; 6.3 và 6.4) |
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Ghi chú:
(1) Địa danh;
(2) Năm đánh giá.
Mẫu báo cáo số liệu đánh giá phong trào thể dục, thể thao quần chúng trên địa bàn
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu kết quả huy động và thực hiện nguồn lực đầu tư xây dựng nông thôn mới
Mẫu quyết định phê duyệt phương án cổ phần hóa của doanh nghiệp
Mẫu bản tóm tắt thành tích dành cho cá nhân ngoài ngành Giao thông vận tải
Mẫu MBB19: Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
Mẫu quyết định đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám chữa bệnh
Mẫu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến