Mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH

Mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH là gì? Mẫu bảng kê được lập ra gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH là gì?

Mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH là mẫu bảng kê được lập ra để chi tiết về phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH. Mẫu nêu rõ nội dung kê chi tiết, thông tin phí giao dịch thanh toán ngoại tệ... Mẫu được ban hành theo Thông tư 33/2018/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước.

2. Mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đơn vị thu phí:

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH

Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)

Tháng .... năm ....

TK Nợ: ……………………….. Trang:……………..

Đơn vị trả phí: ……………..…………………………Mã NH:………………………..

STT

Ngày giờ giao dịch

Số chứng từ

Mã NH nhận lệnh

Số tiền trên chứng từ

Mức phí

Tiền phí

(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN):

(*) (Tên ĐVTV 1)

(Mã NH ca ĐVTV 1)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1)

(Tổng số tin giao dịch của ĐVTV 1)

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1)

1.

2.

(*) (Tên ĐVTV 2)

(Mã NH ca ĐVTV 2)

(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2)

(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2)

(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2)

1.

2.

...

TNG CỘNG:

(Tổng số món giao dịch)

(Tổng số tiền giao dịch)

(Tổng số tiền phí phải trả)

Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………

………………., ngày …… tháng …… năm ………..

LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý:

- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).

- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.

Mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH

Mẫu bảng kê chi tiết phí giao dịch thanh toán ngoại tệ qua hệ thống TTĐTLNH

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 109
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi