Mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô

Mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô là gì? Mẫu bản thống kê gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô là gì?

Mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê... Mẫu được ban hành theo Thông tư 25/2019/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải.

2. Mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô

BẢN THỐNG KÊ CÁC TỔNG THÀNH, HỆ THỐNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC VÀ NHẬP KHẨU SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT, ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Nhãn hiệu………………………………..……………..

Tên thương mại: ………………………….……………

Mã kiểu loại sản phẩm: ………………………………..

TT

Tổng thành, hệ thống (1)

Số giấy chứng nhận (2)

Số báo cáo TN (2)

Nhãn hiệu, số loại/ mã hiệu

Nguồn gốc (3)

Nơi sản xuất (4)

Nước sản xuất (4)

1. Động cơ và hệ thống truyền lực

1.1

Động cơ

1.2

Động cơ điện

1.3

Bộ điều khiển ECU

1.4

Ống xả

1.5

Li hợp

1.6

Hộp số chính/Hộp số phụ

1.7

Cát đăng/ trục láp

….

2. Cầu xe và bánh xe

2.1

Cầu trục...

2.2

Lốp xe trục ...

2.3

Lốp dự phòng

2.4

Vành bánh xe trục ....

…..

3. Hệ thống lái

3.1

Cơ cấu lái

……

4. Hệ thống phanh

4.1

Cơ cấu phanh

4.2

Ống dẫn đầu thủy lực hoặc khí nén

………

.

5. Hệ thống treo

5.1

Nhíp lá

5.2

Lò xo trụ

5.3

Giảm chấn

...

6. Hệ thống nhiên liệu

6.1

Thùng nhiên liệu

...

……

7. Hệ thống điện và ắc quy

7.1

Ắc quy....

7.2

Dây điện

……

8. Khung và thân vỏ + Thùng hàng

8.1

Chassi chính (dầm chính)

8.2

Cabin + thân vỏ xe

...

9. Trang, thiết bị và nội thất trong xe

9.1

Ghế lái/Ghế hành khách

9.2

Dây đai an toàn …..

93

Túi khí....

...

...

10. Kính chắn gió, kính cửa

10.1

Kính chắn gió trước

10.2

Kính ……

...

...

11. Đèn chiếu sáng và tín hiệu

11.1

Đèn chiếu sáng

11.2

Đèn báo

...

Còi xe

....

….

12. Gương chiếu hậu

12.1

Gương chiếu hậu....

….

13. Thùng chở hàng

13.1

Thùng chở hàng

14. Cơ cấu chuyên dùng

14.1

Cần cẩu

……..

15

Vật liệu sử dụng làm nội thất

15.1

Vật liệu sử dụng làm ....

…………

16. Các phụ tùng khác (nếu có)

Công ty chúng tôi cam kết sản phẩm nêu trên được sản xuất, lắp ráp từ các phụ tùng mới 100% và có nguồn gốc xuất xứ đúng như bản thống kê này. Nếu cổ gì sai khác, chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Cơ sở sản xuất
(Ký tên và đóng du)

Ghi chú:

Nếu áp dụng ghi "x", không áp dụng ghi “-”;

(1) Xem giải thích tại Điều 3 của Thông tư này;

(2) Chỉ áp dụng với các linh kiện thuộc đối tượng phải kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận;

(3) Phụ tùng nhập khẩu ghi “Nhập khẩu”; tự sản xuất trong nước ghi “Tự sản xuất”; sản xuất trong nước đối với trường hợp khác ghi “Trong nước”;

(4) Phụ tùng nhập khẩu ghi nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước thì ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở sản xuất và ghi "Việt Nam" tại cột "Nước sản xuất".

Mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô

Mẫu bản thống kê hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu sử dụng để sản xuất ô tô

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 23
0 Bình luận
Sắp xếp theo