Bài tập cuối khóa module 4 Toán THCS
Bài tập cuối khóa module 4 Toán THCS là mẫu thầy cô phải xây dựng và nộp lên hệ thống phục vụ quá trình tập huấn module 4. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải về.
Nội dung module 4 đó là: “Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học/THCS/THPT”
Bài tập cuối khóa module 4 Toán Trung học cơ sở được Hoatieu.vn sưu tầm được và chia sẻ miễn phí tới các thầy cô nhằm hoàn thiện chương trình tập huấn đạt hiệu quả cao nhất, tiết kiệm nhiều thời gian và công sức.
Nguồn sưu tầm: Youtube PCT CHANNEL
Hướng dẫn hoàn thành Module 4 Toán THCS
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS................. TỔ TOÁN - LÝ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TOÁN HỌC, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 04; Số học sinh: 165 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 00 Đại học: 03; Trên đại học: 00
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 03; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Eke | 4 | Tất cả các bài hình học có trong chương trình | |
2 | Thước cuộn | 4 | Tất cả các bài hình học có trong chương trình | |
3 | Thước thẳng | 4 | Tất cả các bài hình học có trong chương trình | |
4 | Compa | 4 | Tất cả các bài hình học có trong chương trình | |
5 | Thước đo góc | 4 | Tất cả các bài hình học có trong chương trình | |
6 | Giác kế | 02 | Tất cả các bài hình học có trong chương trình | |
7 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | 04 | Tạo thành các hình tam giác đều, lục giác đều, hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng thực hành môn Vật lý | 1 | Thực hành, thí nghiệm môn học Vật lý | |
2 | Bãi tập thể dục | 3 | Phục vụ các tiết hoạt động trải nghiệm ngoài trời |
2. Kế hoạch dạy học [2]
Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) |
Chương I. Số tự nhiên (27 tiết) | |||
1 | §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | 02 | - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp |
2 | §2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên | 01 | - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánhđược hai số tự nhiên cho trước |
3 | §3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên | 01 | - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán |
4 | §4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | 01 | - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. |
5 | §5. Thứ tự thực hiện các phép tính | 02 | - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). |
6 | §6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng | 02 | - Nhận biết được quan hệ chia hết - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư - Tính chất chia hết của một tổng |
7 | §7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 01 | - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5 hay không. |
8 | §8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 01 | - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định một số đã cho có chia hết cho 3, 9 hay không. |
9 | §9. Ước và bội | 02 | - Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên. - Sử dụng được kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số tự nhiên. |
10 | §10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 02 | - Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. |
11 | §11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Nhận biết được cách lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100. |
12 | §12. Ước chung. Ước chung lớn nhất | 02 | - Nhận biết được các khái niệm về ước chung, ước chung lớn nhất, phân số tối giản và hai số nguyên tố cùng nhau |
13 | §13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | 02 | - Nhận biết được các khái niệm về bội chung, bội chung nhỏ nhất, ứng dụng của bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số. |
14 | §14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Biết chia hình chữ nhật thành các ô vuông đều nhau (kích thước được cho bởi bài toán ƯC, ƯCLN) - Tìm hiểu về dân số và diện tích của các quốc gia, biết cách tính mật độ dân số và nhận biết xem quốc gia nào có mật độ dân số lớn nhât, nhỏ nhất |
15 | Bài tập cuối chương 1 | 02 | - Nắm được các kiến thức kiến thức chương I |
16 | Ôn tập Kiểm tra giữa kì I | 02 | - Nắm được các kiến thức từ tuần 6 đến tuần 8 |
17 | Kiểm tra giữa kì I | 02 | - Kiểm tra các kiến thức từ tuần 6 đến tuần 8 |
Chương II. Số nguyên (16 tiết) | |||
18 | §1. Số nguyên âm và tập hợp các nguyên | 03 | - Nhận biết được và đọc đúng số nguyên âm trong các ví dụ thực tiễn - Mô tả được tập hợp số nguyên và biết cách biểu diễn số nguyên không quá lớn trên trục số - Nhận biết được và tìm được số đối của một số nguyên |
19 | §2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên | 02 | - So sánh được hai số nguyên - Vận dụng được việc sắp xếp thứ tự các số nguyên trong các môn học hoặc trong một số tình huống thực tiễn |
20 | §3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên | 04 | - Thực hiện được các phép cộng các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên trong tính toán. - Thực hiện được các phép trừ các số nguyên. - Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc trong thực hiện các phép tính với các số nguyên - Giải quyết được một số bài toán liên quan đến cộng và trừ số nguyên có nội dung thực tiễn |
21 | §4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên | 04 | - Sử dụng đúng quy tắc về dấu trong thực hiện phép nhân, chia trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất của phép nhân của số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn sử dụng các phép tính nhân, chia số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - Biết tìm bội và ước của một số nguyên - Vận dụng được tính chất chia hết của một số nguyên vào các tình huống thực tiễn |
22 | §5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Làm quen với các mô hình biểu diễn số nguyên âm và số nguyên dương - Thực hành các phép toán cộng, trừ số nguyên trên mô hình thông qua các hoạt động trò chơi |
23 | Bài tập cuối chương 2 | 02 | - Biểu diễn tập hợp số nguyên, so sánh số nguyên - Thực hiện phép toán cộng, trừ, nhân, chia số nguyên - Các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên - Khái niệm và cách tìm ước, bội của một số nguyên |
Chương III. Các hình phẳng trong thực tiễn (12 tiết) | |||
24 | §1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều | 03 | - Nhận được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam giác đều (ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau) ; hình vuông (bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau) ; lục giác đều (sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau) |
25 | §2. Hình chữ nhật - Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân | 04 | - Nhận dạng các hình trong bài - Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân |
26 | §3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn | 02 | - Hiểu và ghi nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của một số hình đã học |
27 | §4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Làm quen với việc ước lượng được kích thước của một số hình thường gặp - Biết cách đo kích thước và áp dụng công thức tính được chu vi, diện tích của một số hình vào thực tiễn |
28 | Bài tập cuối chương 3 | 02 | - Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương - Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học |
Chương IV. Một số yếu tố thống kê (17 tiết) | |||
29 | §1. Thu thập và phân loại dữ liệu | 02 | - Biết cách phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản - Biết kiểm tra tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đã học |
30 | §2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng | 02 | - Biết cách biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê - Đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng |
31 | §3. Biểu đồ tranh | 02 | - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ tranh - Biểu diễn được dữ liệu bằng biểu đồ tranh |
32 | §4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép | 02 | - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ cột và biểu đồ cột kép - Hiểu được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ cột và biểu đồ cột kép - Vẽ được biểu đồ cột và biểu đồ cột kép |
33 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Vận dụng kiến thức thống kê vào việc thu thập và biểu diễn thông tin. - Tìm hiểu về biến đổi thời tiết của địa phương trong tuần. |
34 | Bài tập cuối chương 4 | 02 | - Củng cố kiến thức các bài học trong chương |
35 | Ôn tập kiểm tra cuối HK I | 02 | - Củng cố kiến thức các bài học trong HKI |
36 | Kiểm tra cuối HKI | 02 | - Kiểm tra kiến thức trong HKI |
37 | Trả bài kiểm tra cuối HKI | 02 | - Rút kinh nghiệm về phương pháp giải toán |
Chương V. Phân số (18 tiết) | |||
38 | §1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên | 02 | - Biết dùng phân số để biểu thị số phần như nhau trong tình huống thực tiễn đơn giản hay để biểu thị thương của phép chia số nguyên cho số nguyên - Nhận biết và giải thích được hai phân số bằng nhau - Biết biểu diễn (viết) số nguyên ở dạng phân số |
39 | §2. Tính chất cơ bản của phân số | 02 | - Biết hai tính chất cơ bản của phân số và dùng nó để tạo lập phân số bằng phân số đã cho - Biết quy đồng mẫu số hai phân số - Biết rụt gọn phân số |
40 | §3. So sánh phân số | 02 | - Biết so sánh hai phân số - Biết sắp xếp một phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại |
41 | §4. Phép cộng và phép trừ phân số | 02 | - Biết tìm số đối của phân số đã cho - Thực hiện được cộng trừ các phân số - Sử dụng được tính chất phép cộng phân số để tính hợp lí |
42 | §5. Phép nhân và phép chia phân số | 02 | - Thực hiện được nhân, chia phân số - Biết được tính chất phép nhân phân số để tính hợp lí - Vận dụng được phép nhân và phép chia hai phân số để giải quyết một số tình huống thực tiễn |
43 | §6. Giá trị phân số của một số | 02 | - Tính được giá trị phân số của một số - Tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó - Thực hiện được các bước giải một số bài toán thực tiễn liên quan đến giá trị phân số của một số |
44 | §7. Hỗn số | 02 | - Biến đổi hỗn số ra phân số và ngược lại - Thực hiện được các bước so sánh và tính toán với hỗn số - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn |
45 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Biết phân số có thể dùng trong một số cảnh, vật và hoạt động gần gũi với HS - Biết sử dụng kiến thức và kĩ năng về phân số giải thích về phân số trong một số cảnh, vật, hoạt động gần gũi với HS |
46 | Bài tập cuối chương 5 | 01 | - Ôn tập kiến thức chương 5 - Hoàn thành các bài tập cuối chương 5 |
47 | Kiểm tra giữa kì II | 02 | - Kiểm tra các kiến thức đã học từ tuần 23 đến tuần 26 |
Chương VI. Số thập phân (10 tiết) | |||
48 | §1. Số thập phân | 02 | - Nhận biết được số thập phân âm - Tìm được số đối của một số thập phân - So sánh được hai số thập phân cho trước |
49 | §2. Các phép tính với số thập phân | 01 | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết họp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán - Biết tính nhẫm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí |
50 | §3. Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả | 01 | - Biết làm tròn số thập phân - Biết ước lượng kết quả của các phép tính - Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình huống thực tế đơn giản |
51 | §4. Tỉ số và tỉ số phần trăm | 01 | - Tính được tỉ số của hai đại lượng - Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Vận dụng được tỉ số và tỉ số phần trăm vào các tình huống thực tế quen thuộc |
52 | §. Bài toán về tỉ số phần trăm | 02 | - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước - Tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số pần trăm (ví dụ: bài toán liên quan đến mua bán hằng ngày, lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong hoá học,…) |
53 | §6. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Tính tỉ số phần trăm và lãi suất ngân hàng - Tỉ số phần trăm trong đời sống |
54 | Bài tập cuối chương 6 | 02 | - Ôn tập kiến thức chương 6 - Hoàn thành bài tập cuối chương |
Chương VII. Tính chất đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên (8 tiết) | |||
55 | §1. Hình có trục đối xứng | 02 | - Nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng - Chỉ ra được trục đối xứng của một hình - Nêu được một số hình trong đởi sống có trục đối xứng |
56 | §2. Hình có tâm đối xứng | 02 | - Nhận biết được hình phẳng có tâm đối xứng - Xác định được tâm đối xứng (nếu có) của một số hình phẳng - Nêu được một số hình trong đời sống có tâm đối xứng |
57 | §3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên | 01 | - Nhận dạng được những hình dạng đối xứng trong thế giới tự nhiên - Hiểu được con người đã học tập tính đối xứng từ thế giới tự nhiên và áp dụng vào đời sống |
58 | §4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Ứng dụng tính đối xứng trong việc cắt giấy trang trí - Vẽ các hình đối xứng đã học, do diện tích các hình đã vẽ bằng phần mềm GeoGebra |
59 | Bài tập cuối chương 7 | 02 | - Ôn lại kiến thức chương 7 - Hoàn thiện bài tập cuối chương |
Chương VIII. Các hình học cơ bản (19 tiết) | |||
60 | §1. Điểm. Đường thẳng | 02 | - Vẽ và kí hiệu được điểm và đường thẳng - Nêu được một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng - Tìm được một số hình ảnh của điểm và đường thẳng trong thực tế - Nêu được có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt cho trước |
61 | §2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng | 02 | - Kể ra được các bộ ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng trong hình vẽ cho trước - Nêu được vị trí của các điểm tromg bộ ba điểm thẳng hàng - Vẽ được các bộ ba điểm thẳng hàng hoặc không thẳng hàng - Tìm được một số hình ảnh của các bộ ba điểm thẳng hàng (không thẳng hàng) trong thực tế |
62 | §3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia | 02 | - Liệt kê được hai trường hợp về quan hệ giữa hai đường thẳng cắt nhau, song song - Tìm được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ - Nêu được khái niệm và vẽ được tia - Kể được một số hình ảnh của hai đường thẳng cắt nhau, song song, tia trong thực tiễn |
63 | Ôn tập kiểm tra giữa kỳ II | 02 | Ôn lại các kiến thức từ tuần 23 đến tuần 26 |
64 | §4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 02 | - Đo được độ dài một đoạn thẳng cho trước - So sánh được độ dài các hai đoạn thẳng - Đo được kích thước của một số đồ vật trong thực tiễn |
65 | §5. Trung điểm của đoạn thẳng | 02 | + Nêu được thế nào là trung điểm của đoạn thẳng + Nêu được các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng + Kể được một số ứng dụng thực tiễn trung điểm của đoạn thẳng |
66 | §6. Góc | 02 | - Thấy được góc xuất hiện ở nhiều nơi trong cuộc sống - Mô tả được góc, cạnh, đỉnh của góc và góc bẹt - Tạo lập được góc, vẽ được các góc - Xác đingh được điểm trong của góc |
67 | §7. Số đo góc. Các góc đặc biệt | 02 | - Sử dụng được thước đo độ để đo góc - Nêu được khi nào một góc là góc vuông, góc nhọn, góc tù - Vẽ được góc theo số đo cho trước - Kể được một số tình huống về số đo góc trong đời sống |
68 | §8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Mô tả được một số dụng cụ đo góc thường dùng, nêu được các thao tác khi sử dụng các dụng cụ đo góc đó - Thực hiện được các bước vận dụng dụng cụ đo góc đơn giản trong đời sống - Sử dụng được phần mềm GeoGebra Classic 5 để vẽ được một số hình hình học cơ bản |
69 | Bài tập cuối chương VIII | 02 | - Hệ thống hóa được các kiến thức của chương 8 - Kết nối các kiến thức trong chương - Vận dụng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng để giải quyết các bài tập toán và các tình huống thực tiễn |
Chương IX. Một số yếu tố xác suất (13 tiết) | |||
70 | §1. Phép thử nghiệm – Sự kiện | 02 | - Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của một phép thử - Nhận biết được các sự kiện chắc chắn, không thể và có thể xảy ra |
71 | §2. Xác suất thực nghiệm | 02 | - Biết cách biểu diễn khả năng xảy ra của một sự kiện bằng xác suất thực nghiệm |
72 | §3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 01 | - Vận dụng kiến thức về xác suất thực nghiệm để đánh giá các khả năng có thể xảy ra trong một số mô hình xác suất gắn với trò chơi |
73 | Bài tập cuối chương 9 | 02 | - Ôn tập lại kiến thức chương 9 - Hoàn thành bài tập sgk |
74 | Ôn tập học kì II | 02 | - Củng cố kiến thức các bài học trong HKII |
75 | Kiểm tra học kỳ II | 02 | - Kiểm tra kiến thức trong HKII |
76 | Trả bài kiểm tra học kỳ II | 02 | - Rút kinh nghiệm về phương pháp giải toán |
- Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 | 90 phút | Tuần 10 | Kiến thức đến tuần kiểm tra | Viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 1 | 90 phút | Tuần 19 | Kiến thức của học kỳ I | Viết trên giấy |
Giữa Học kỳ 2 | 90 phút | Tuần 28 | Kiến thức đến tuần kiểm tra | Viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 2 | 90 phút | Tuần 36 | Kiến thức của học kỳ II và cả năm | Viết trên giấy |
III. Các nội dung khác:
Bồi giỏi và phụ kém theo phân công.
Tham gia các phong trào dạy tốt, học tốt và chuyên đề học tập
Tham gia các hoạt động phục vụ giáo dục khác.
TỔ TRƯỞNG
| ...., ngày ....tháng ...năm 2021 HIỆU TRƯỞNG
|
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
[2] Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
Để xem đầy đủ nội dung mời các bạn tải file về.
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Toàn
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Top 7 Kịch bản Ngày hội đến trường của bé năm học 2024-2025
-
Kế hoạch Đại hội cháu ngoan Bác Hồ năm 2024
-
Biên bản họp tổ chuyên môn lựa chọn sách giáo khoa lớp 6
-
Mẫu lời khen ngợi học sinh cuối năm 2024
-
Tổng hợp bài thu hoạch BDTX Giáo viên theo Thông tư 17
-
Mẫu phiếu dự giờ 2024
-
5 Mẫu biên bản đại hội Đoàn mới nhất 2024 và cách viết
-
Cách viết bản kiểm điểm học sinh đánh nhau 2024 mới nhất
-
Sổ theo dõi tổng hợp thi đua của lớp trưởng năm 2024 - 2025 (mới nhất)
-
5 Mẫu thông báo nghỉ học 2024 và cách viết
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
11 câu phân tích kế hoạch bài dạy môn Toán tiểu học
Phương pháp giáo dục học sinh cá biệt ở Tiểu học
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Hoạt động trải nghiệm Chân trời sáng tạo
Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module TH32
Giấy mời tham dự Hội nghị quán triệt Nghị quyết Trung ương 5 khóa 12
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến