Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 Global Success

Tải về

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 Global Success được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là trọn bộ từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Global Success từ Unit 1 đến Unit 20 cùng với các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cơ bản sẽ giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức môn Tiếng Anh của mình. File tài liệu tham khảo Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 được trình bày khoa học trên định dạng file word rất thuận lợi cho các em học sinh tải về và lưu làm tài liệu học tập.

Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 1

A. VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

1

yourself

pro

/jɔːˈself/

bản thân bạn

2

baseball

n

/ˈbeɪsbɔːl/

bóng chày

3

basketball

n

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

bóng rổ

4

beautifully

adv

/ˈbjuːtɪfli/

đẹp, hay

5

city

n

/ˈsɪti/

thành phố

6

class

n

/klɑːs/

lớp học

7

colour

n

/ˈkʌlə(r)/

màu sắc

8

countryside

n

/ˈkʌntrisaɪd/

nông thôn

9

dolphin

n

/ˈdɒlfɪn/

cá heo

10

favourite

adj

/ˈfeɪvərɪt/

yêu thích

11

introduce

v

/ˌɪntrəˈdjuːs/

giới thiệu

12

jump

v

/dʒʌmp/

nhảy

13

panda

n

/ˈpændə/

gấu trúc

14

sandwich

n

/ˈsænwɪtʃ

bánh mì kẹp

15

sports center

n

/ˈspɔːts sentə(r)/

trung tâm thể thao

16

subject

n

/ˈsʌbdʒɪkt/

môn học

17

swimming

n

/ˈswɪmɪŋ/

bơi lội

18

table tennis

n

/ˈteɪbl tenɪs/

môn bóng bàn

19

yesterday

adv

/ˈjestədeɪ/

ngày hôm qua

B. GRAMMAR

Can you tell me about yourself?

- My name is + (tên)

I’m in + (lớp học).

I live in the + (nơi chốn).

My birthday is in + (tháng).

Cách hỏi và trả lời các câu hỏi về thông tin cá nhân.

Examples:

Can you tell me about yourself?

(Bạn có thể kể cho tôi về bạn không?)

My name is Lina. (Mình tên là Lina)

I’m in Class 5A. (Mình học lớp 5A)

I live in the city. (Mình sống ở thành phố)

My birthday is in April. (Sinh nhật của mình là vào tháng 4.)

Can you tell me about yourself?

(Bạn có thể kể cho tôi về bạn không?)

My name is Jack. (Mình tên là Jack)

I’m in Class 5C. (Mình học lớp 5C)

I live in the country. (Mình sống ở nông thôn)

My birthday is in June. (Sinh nhật của mình là vào tháng 6.)

Cách hỏi và trả lời câu hỏi về những điều ưa thích của bạn.

What’s your favourite ………..?

It’s + …………….

Examples:

What’s your favourite colour?

(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

It’s blue.

(Đó là màu xanh lam.)

What’s your favourite sport?

(Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)

It’s swimming.

(Đó là môn bơi lội.)

What’s your favourite animal?

(Con vật yêu thích của bạn là gì?)&nbsp

It’s a dolphin.

(Đó là con cá heo.)

What’s your favourite food?

(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

It’s a sandwich.

(Đó là bánh mì kẹp.)

Cách hỏi và trả lời câu hỏi về những điều ưa thích của ai đó.

What’s her/ his favourite ………..?

It’s + …………….

Examples:

What’s her favourite colour?

(Màu sắc yêu thích của cô ấy là gì?)

It’s white.

(Đó là màu trắng.)

What’s his favourite sport?

(Môn thể thao yêu thích của cậu ấy là gì?)

It’s table tennis.

(Đó là môn bóng bàn.)

What’s Nam’s favourite animal?

(Con vật yêu thích của Nam là gì?)

It’s a panda.

(Đó là con gấu trúc.)

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 5 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 7
Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 Global Success
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng