Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 Global Success
Trong quá trình học tiếng Anh lớp 10 theo chương trình Global Success, từ vựng đóng vai trò then chốt giúp học sinh phát triển toàn diện bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết. Việc nắm vững từ vựng không chỉ giúp các em hiểu bài tốt hơn mà còn hỗ trợ tích cực cho quá trình luyện đề, ôn thi học kỳ và chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh quan trọng sau này.
Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success được biên soạn theo từng unit trong sách giáo khoa, bao gồm cả nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn và ví dụ minh họa giúp học sinh dễ ghi nhớ và vận dụng linh hoạt. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em chủ động mở rộng vốn từ, nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả và tự tin hơn trong học tập. Sau đây là nội dung chi tiết file từ vựng tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
Unit 1: Family life
|
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
|
benefit (n) |
/ˈbenɪfɪt/ |
lợi ích |
|
bond (n) |
/bɒnd/ |
sự gắn bó, kết nối |
|
breadwinner (n) |
/ˈbredwɪnə/ |
người trụ cột đi làm nuôi gia đình |
|
character (n) |
/ˈkærəktə/ |
tính cách |
|
cheer up (v) |
/ˌtʃɪə ˈʌp/ |
cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên |
|
damage (v) |
/ˈdæmɪdʒ/ |
phá hỏng, làm hỏng, làm hư hại |
|
gratitude (n) |
/ˈɡrætɪtjuːd/ |
sự biết ơn, lòng biết ơn |
|
grocery (n) |
/ˈɡrəʊsəri/ |
thực phẩm, tạp hoá |
|
heavy lifting (n) |
/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ |
sự mang vác nặng |
|
homemaker (n) |
/ˈhəʊmmeɪkə/ |
người nội trợ |
|
laundry (n) |
/ˈlɔːndri/ |
quần áo, đồ giặt là |
|
manner (n) |
/ˈmænə/ |
tác phong, cách ứng xử |
|
responsibility (n) |
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ |
trách nhiệm |
|
routine (n) |
/ruːˈtiːn/ |
lệ thường, công việc hằng ngày |
|
rubbish (n) |
/ˈrʌbɪʃ/ |
rác rưởi |
|
spotlessly (adv) |
/ˈspɒtləsli/ |
không tì vết |
|
strengthen (v) |
/ˈstreŋθn/ |
củng cố, làm mạnh thêm |
|
support (n, v) |
/səˈpɔːt/ |
ủng hộ, hỗ trợ |
|
truthful (adj) |
/ˈtruːθfl/ |
trung thực |
|
value (n) |
/ˈvæljuː/ |
giá trị |
|
washing-up (n) |
/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ |
việc rửa chén bát |
Unit 2: Humans and the environment
|
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
|
adopt (v) |
/əˈdɒpt/ |
theo, chọn theo |
|
appliance (n) |
/əˈplaɪəns/ |
thiết bị, dụng cụ |
|
awareness (n) |
/əˈweənəs/ |
nhận thức |
|
calculate (v) |
/ˈkælkjuleɪt/ |
tính toán |
|
carbon footprint (n) |
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ |
dấu chân cacbon, vết cacbon |
|
chemical (n) |
/ˈkemɪkl/ |
hoá chất |
|
eco-friendly (adj) |
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/ |
thân thiện với môi trường |
|
electrical (adj) |
/ɪˈlektrɪkl/ |
thuộc về điện |
|
emission (n) |
/ɪˈmɪʃn/ |
sự thải ra, thoát ra |
|
encourage (v) |
/ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
khuyến khích, động viên |
|
energy (n) |
/ˈenədʒi/ |
năng lượng |
|
estimate (v) |
/ˈestɪmeɪt/ |
ước tính, ước lượng |
|
global (adj) |
/ˈɡləʊbl/ |
toàn cầu |
|
human (n, adj) |
/ˈhjuːmən/ |
con người |
|
issue (n) |
/ˈɪʃuː/ |
vấn đề |
|
lifestyle (n) |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
lối sống, cách sống |
|
litter (n) |
/ˈlɪtə/ |
rác thải |
|
material (n) |
/məˈtɪəriəl/ |
nguyên liệu |
|
organic (adj) |
/ɔːˈɡænɪk/ |
hữu cơ |
|
public transport (n) |
/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ |
phương tiện giao thông công cộng |
|
refillable (adj) |
/ˌriːˈfɪləbl/ |
có thể làm đầy lại |
|
resource (n) |
/rɪˈsɔːs/, /rɪˈzɔːs/ |
tài nguyên, nguồn lực |
|
sustainable (adj) |
/səˈsteɪnəbl/ |
bền vững |
Unit 3: Music
|
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
|
bamboo clapper (n) |
/ˌbæmˈbuː ˈklæpə/ |
phách |
|
comment (n) |
/'kɒment/ |
lời bình luận |
|
competition (n) |
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/ |
cuộc tranh tài, cuộc thi |
|
concert (n) |
/'kɒnsət/ |
buổi hoà nhạc |
|
decoration (n) |
/ˌdekəˈreɪʃn/ |
việc trang trí |
|
delay (v) |
/dɪˈleɪ/ |
hoãn lại |
|
eliminate (v) |
/ɪˈlɪmɪneɪt/ |
loại ra, loại trừ |
|
judge (n) |
/dʒʌdʒ/ |
giám khảo |
|
live (adj, adv) |
/laɪv/ |
trực tiếp |
|
location (n) |
/ləʊˈkeɪʃn/ |
vị trí, địa điểm |
|
moon-shaped lute |
/ˈmuːn ʃeɪpt luːt/ |
đàn nguyệt |
|
musical instrument (n) |
/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ |
nhạc cụ |
|
participant (n) |
/pɑːˈtɪsɪpənt/ |
người tham dự, thí sinh |
|
performance (n) |
/pəˈfɔːməns/ |
buổi biểu diễn, buổi trình diễn |
|
reach (v) |
/riːtʃ/ |
đạt được |
|
single (n) |
/ˈsɪŋɡl/ |
đĩa đơn |
|
social media (n) |
/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ |
mạng xã hội |
|
talented (adj) |
/ˈtæləntɪd/ |
tài năng |
|
trumpet (n) |
/ˈtrʌmpɪt/ |
kèn trumpet |
|
upload (v) |
/ˌʌpˈləʊd/ |
tải lên |
Unit 4: For a better community
|
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
|
access (n) |
/ˈækses/ |
tiếp cận với |
|
announcement (n) |
/əˈnaʊnsmənt/ |
thông báo |
|
boost (v) |
/buːst/ |
thúc đẩy, làm tăng thêm |
|
cheerful (adj) |
/ˈtʃɪəfl/ |
vui vẻ |
|
community (n) |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
|
community service (n) |
/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ |
dịch vụ cộng đồng |
|
confidence (n) |
/ˈkɒnfɪdəns/ |
sự tự tin |
|
confused (adj) |
/kənˈfjuːzd/ |
bối rối |
|
deliver (v) |
/dɪˈlɪvə/ |
phân phát, giao (hàng) |
|
donate (v) |
/dəʊˈneɪt/ |
cho, hiến tặng |
|
donation (n) |
/dəʊˈneɪʃn/ |
đồ mang cho, đồ hiến tặng |
|
generous (adj) |
/ˈdʒenərəs/ |
hào phóng |
|
involved (adj) |
/ɪnˈvɒlvd/ |
tham gia |
|
life-saving (adj) |
/ˈlaɪf seɪvɪŋ/ |
cứu nạn, cứu sống |
|
non-governmental (adj) |
/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ |
phi chính phủ |
|
orphanage (n) |
/ˈɔːfənɪdʒ/ |
trại trẻ mồ côi |
|
participate (v) |
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/ |
tham gia |
|
practical (adj) |
/ˈpræktɪkl/ |
thực tế, thiết thực |
|
raise (v) |
/reɪz/ |
quyên góp |
|
remote (adj) |
/rɪˈməʊt/ |
hẻo lánh, xa xôi |
|
various (adj) |
/ˈveəriəs/ |
khác nhau, đa dạng |
|
volunteer (n, v) |
/ˌvɒlənˈtɪə/ |
tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện |
......................
Chi tiết trọn bộ từ vựng 10 bài học tiếng Anh 10 Global Success mời các bạn xem thêm trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 10 của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Soạn Văn 10 trang 37 tập 1 KNTT siêu ngắn
-
Soạn bài Chữ người tử tù lớp 10 Kết nối tri thức
-
Soạn bài Nói và nghe lớp 10 trang 35 Kết nối tri thức
-
Viết bài văn nghị luận phân tích một số nét đặc sắc của một truyện kể lớp 10 siêu hay (6 mẫu)
-
Soạn bài Thực hành tiếng việt 10 trang 28 tập 1
-
Giải Sinh 10 Cánh Diều cả năm
-
Lập kế hoạch trải nghiệm một nghề mà em quan tâm
-
Soạn bài Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một truyện kể lớp 10 trang 26
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success
04/09/2023 2:31:00 CHNhiều người quan tâm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lớp 10 tải nhiều
-
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World có đáp án (Unit 1-5)
-
Viết bài văn nghị luận phân tích một số nét đặc sắc của một truyện kể lớp 10 siêu hay (6 mẫu)
-
Phân tích bài thơ Mùa xuân chín lớp 10
-
Viết bài văn phân tích, đánh giá truyện Thần Mưa lớp 10 (mới cập nhật)
-
Viết bài luận thuyết phục người khác từ bỏ một thói quen hay một quan niệm lớp 10 (7 mẫu)
-
File nghe tiếng Anh 10 Global Success đầy đủ cả năm
-
Phân tích đánh giá tác phẩm Nữ thần mặt trời và mặt trăng (ngắn gọn có dàn ý)
-
3000 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 pdf, doc có đáp án cực kì chi tiết
-
Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success
-
Viết bài luận thuyết phục người khác từ bỏ thói quen thức khuya
Học tập tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Quan hệ song song trong không gian (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Phương trình lượng giác (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Giới hạn của hàm số (Có đáp án)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Bài tập về Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Câu nêu hoạt động
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT
Bài viết hay Lớp 10
-
Bài tập bổ trợ Anh 10 i-Learn Smart World Unit 7: Inventions
-
Em hãy so sánh đặc điểm, vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên
-
Vì sao cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, còn cây cà phê được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên?
-
Tìm hiểu ảnh hưởng của quá trình đô thị hoá đến sản xuất và sinh hoạt tại địa phương em
-
Đoạn văn phân tích một yếu tố làm nên sức hấp dẫn của câu chuyện trong Chuyện chức phán sự đền Tản Viên
-
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 10 trang 105 Cánh Diều tập 2