Hướng dẫn lập bảng ma trận đề kiểm tra
Ma trận đề là một bảng thông tin 2 chiều, trong đó ghi ra các ràng buộc về kiến thức, kỹ năng câu hỏi và các tham số khác dùng để xác định và đánh giá một đề kiểm tra. Sau đây Hoatieu.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách lập bảng ma trận đề kiểm tra.
Xây dựng ma trận đề kiểm tra
1. Quy trình thiết kế ma trận đề kiểm tra
1.1. Cấu trúc ma trận đề:
+ Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: Nhận biết; Thông hiểu và Vận dụng (có thể gồm có vận dụng và vận dụng ở mức cao hơn).
+ Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
+ Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và số điểm quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
1.2. Mô tả về các cấp độ tư duy:
Cấp độ tư duy | Mô tả |
Nhận biết | * Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung,vấn đề đã học khi được yêu cầu. (Tóm lại HS nhận thức được những kiến thức đã nêu trong SGK) |
Thông hiểu | * Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp. |
Vận dụng | * Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp. |
Vận dụng ở mức độ cao hơn | Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. |
1.3 Xác định cấp độ tư duy dựa trên các cơ sở sau:
* Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình tiểu học:
- Kiến thức nào trong chuẩn ghi là biết được thì xác định ở cấp độ “biết”;
- Kiến thức nào trong chuẩn ghi ở phần kĩ năng thì xác định là cấp độ “vận dụng”.
Tuy nhiên:
- Kiến thức nào trong chuẩn ghi là “hiểu được” nhưng chỉ ở mức độ nhận biết các kiến thức trong SGK thì vẫn xác định ở cấp độ “biết”;
- Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “biết được” và phần “kĩ năng” thì được xác định ở cấp độ “vận dụng”.
* Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “hiểu được” và phần “kĩ năng” thì được xác định ở cấp độ “vận dụng ở mức độ cao hơn”.
1.4. Các khâu cơ bản thiết kế ma trận đề kiểm tra:
K1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra;
K2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
K3. Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...);
K4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với tỉ lệ %;
K5. Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
K6. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
K7. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
2. Khung ma trận đề kiểm tra:
2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình thức
Tên chủ đề (nội dung,chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | Cộng |
Chủ đề 1 | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu ... điểm=...% |
Chủ đề 2 | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu ... điểm=...% |
............. | |||||
............... | |||||
Chủ đề n | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu ... điểm=...% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm % | Số câu Số điểm % | Số câu Số điểm % | Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2.2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức cao hơn | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chủ đề 1 | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu ... điểm=...% | |
Chủ đề 2 | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu ... điểm=...% | |
............. | ||||||||||
............... | ||||||||||
Chủ đề n | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | Chuẩn KT, KN cần kiểm tra | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu ... điểm=...% | |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm % | Số câu Số điểm % | Số câu Số điểm % | Số câu Số điểm | ||||||
3. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra Toán Học kì I lớp 2:
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học và phép tính | |||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | |||||||
3. Yếu tố hình học | |||||||
4. Giải bài toán có lời văn |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||
1. Số học và phép tính | - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100 - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 | - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ | - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b, a+x=b,x-a=b, a-x=b. - Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ | |
2. Đại lượng và đo đại lượng | - Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lớt | - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng. - Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét | - Xử lý các tình huống thực tế. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng. | |
3. Yếu tố hình học | - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác , hình chữ nhật | - Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau. | - Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác . | |
4. Giải bài toán có lời văn | - Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn. | - Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số). | - Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế. |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||
1. Số học và phép tính | 60% | |||
2. Đại lượng và đo đại lượng | 10 % | |||
3. Yếu tố hình học | 10 % | |||
4. Giải bài toán có lời văn | 20% | |||
Tổng số câu Tổng số điểm |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||
1. Số học và phép tính | 6 điểm | |||
2. Đại lượng và đo đại lượng | 1 điểm | |||
3. Yếu tố hình học | 1 điểm | |||
4. Giải bài toán có lời văn | 2 điểm | |||
Tổng số câu Tổng số điểm |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
1. Số học và phép tính | - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100 - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 | - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ | - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b, a+x=b,x-a=b, a-x=b. - Tính giá của biểu thức số có không quỏ hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ | ||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | - Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít | - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng. - Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét | - Xử lý các tình huống thực tế. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng. | ||||
3. Yếu tố hình học | - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác , hình chữ nhật | - Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau. | - Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác . | ||||
4. Giải bài toán có lời văn | - Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn. | - Biết cách giải và trỡnh bày các loại toỏn đã nêu(câu lời giải, phép tính, đáp số). | - Giải các bài toỏn theo túm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế. | ||||
Tổng số câu Tổng số điểm |
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học và phép tính | - Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100 - Bảng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 | - Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100. - Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ | - Tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b, a+x=b,x-a=b, a-x=b. - Tính giá trị của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ | ||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | 6 điểm | |||
2. Đại lượng và đo đại lượng | - Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít | - Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng. - Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét | - Xử lý các tình huống thực tế. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng. | ||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||
3. Yếu tố hình học | - Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật | - Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau. | - Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác. | ||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||
4. Giải bài toán có lời văn | - Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn. | - Biết cách giải và trình bày các loại toán đó (câu lời giải, phép tính, đáp số). | - Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế. | ||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 2 | 2 điểm | |||||
Tổng số câu hỏi | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 | 2 | 3 | 2 | 10 điểm |
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học và phép tính | 1 câu 1,0 đ | 1 câu 2,0 đ | 1 câu 3,0 đ | 3 câu 6,0 đ (60%) | |||
2. Đại lượng và đo đại lượng | 1 câu 1,0 đ | 1 câu 1,0 đ (10%) | |||||
3. Yếu tố hình học | 1 câu 1,0 đ | 1 câu 1,0 đ (10%) | |||||
4. Giải bài toán có lời văn | 1 câu 2,0 đ (20%) | 1 câu 2,0 đ (20%) | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ | 3 câu 3,0 điểm (30%) | 1 câu 2,0 điểm (20%) | 1 câu 3,0 điểm (30%) | 1 câu 2,0 đ (20%) | 6 câu 10,0 đ (100%) |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Tham khảo thêm
Top 20 Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm 2023-2024 (Có ma trận và đáp án)
Top 65 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm học 2023-2024 (5 bộ sách mới)
(Mới nhất 2024) Top 45 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 Sách mới
Top 20 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 5 năm 2024 kèm đáp án
Top 12 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 4 năm 2024 (Sách mới)
Top 50 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án
Gợi ý cho bạn
-
60+ trò chơi PowerPoint hay nhất cho giáo viên 2024
-
Hướng dẫn học tập môn Cơ sở lý luận mô đun 2
-
Theo các thầy/cô, sách giáo khoa Khoa học 4 truyền tải thông điệp “kết nối tri thức với cuộc sống” dựa trên điều gì?
-
File word ghi bảng môn Văn 9 Chân trời sáng tạo
-
(Full 10 câu) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Toán 12 Kết nối tri thức
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
(15 môn) Đáp án tập huấn SGK lớp 12 Kết nối tri thức
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo
Góp ý sách giáo khoa lớp 8 Chân trời sáng tạo 2023 - 2024
Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Giáo dục thể chất lớp 6 sách Cánh Diều
Mẫu phân phối chương trình Âm nhạc lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Báo cáo phân tích trường hợp thực tiễn tư vấn hỗ trợ học sinh THCS module 5