File tập đọc lớp 1 bộ Cánh Diều 2024

File tập đọc lớp 1 bộ sách Cánh Diều là tài hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1 luyện đọc hàng ngày theo sách giáo khoa mới ban hành. Tài liệu file luyện đọc lớp 1 này bao gồm các bài tập đọc được biên soạn khoa học theo trình tự tương ứng với các bài học trong sách giáo khoa, vì vậy khi các em học sinh sử dụng để học bài sẽ rất thuận tiện. Mời thầy cô và phụ huynh tải file về máy để các em dễ dàng sử dụng và theo dõi chi tiết hơn.

Bài 1: a, c, o, ô, ơ, d, đ, e 

Bài 2: ê, l, b, g, h, i, ia,

Bài 3: gh, gi, k, kh, m, n, nh

BÀI 4: ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x 

Bài 5: t, th, tr, ch, u, ư, ua, ưa

Bài 6: v, y, am, ap, ăm, ăp,

Bài 7: âm, âp, em, ep, êm, êp, im, ip

Bài 8: iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ơm, ơp

Bài 9: a, c, o, ô, ơ, d, đ, e

co cơ

cá cờ

da cá

dò cá

đa đa

đồ đá

e dè

có cớ

dạ cỏ

cô – ca

đã có

cụ đồ

đồ cổ

cố đô

cồ cộ

cờ đỏ

ở đợ

đồ da

đo đỏ

đỡ đẻ

Bài 10: ăn, ăt, ân, ât, en, et, êt ên

Bài 11: in, it, iên, iêt, yên, yêt, on, ot 

Bài 12: ôn, ôt, ơn, ơt, un, ut, ưt, uôn, uôt 

Bài 13: ươn, ươt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc 

Bài 14: eng, ec, iêng, iêc, ong, oc, ông, ôc

Bài 15: ê, l, b, g, h, i, ia,

ê a

da dê

đá dế

ê hề

đồ đệ

lả đi

cờ - lê

lá đa

lồ ô

lễ độ

e lệ

bà đẻ

ba ba

bể cá

bộ ba

bó cỏ

gà gô

đỉa hẹ

bộ gỗ

gà đẻ

gà cồ

đồ gõ

bờ hồ

lá hẹ

hơ hớ

hồ đồ

địa đồ

bí đỏ

đi bộ

cô dì

lí do

đổ bộ

lia lịa

bia đá

địa lí

địa bạ

Bài 16: anh, ach, ênh, inh, ich, ai, ay

Bài 17: oi, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi 

Bài 18: ao, eo, au, âu, êu, iu, iêu, yêu

Bài 19: ưu, ươu, oa, oe, uê, uơ, uy, uya 

Bài 20: oam, oăm, oan, oăn, oăt, uân, uât 

Bài 21: gh, gi, k, kh, m, n, nh

ghè đá

gỡ ghẻ

ghế gỗ

ghế đá

ghê ghê

ghẹ ổ

giả da

giá đỗ

cà gỉ

gia cố

giã giò

đê kè

kẻ ô

kẽ hở

ka ki

giỗ kị

chữ kí

cá kho

khé cổ

đi khẽ

khệ nệ

khò khè

kể khổ

lá mạ

hà mã

mẻ cá

mề gà

mê li

no nê

nề hà

na ná

khệ nệ

cả nể

nho nhỏ

nhà ga

nhỡ xe

ghi nhớ

nhẹ dạ

Bài 22: oăng, oăc, oanh, oach, uênh, uêch, uynh, uych 

Bài 23: oai, oay, uây, oang, ooc, uyp, oeo, uêu, oao, uyu 

BÀI 27: ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x

ngã ba

ngờ ngợ

bỡ ngỡ

lá ngô

lớ ngớ

nghỉ hè

đề nghị

nghi ngờ

cả nghĩ

nghé ọ

nhà nghề

cà phê

bơ phờ

phở gà

lệ phí

quả na

thủ quỹ

ngã quỵ

quê nhà

quý giá

ra rả

rổ rá

rò rỉ

nở rộ

nghe rõ

so le

sờ sợ

ghi sổ

sĩ số

xa xa

xổ số

xà gỗ

bà xã

xá xị

Bài 33: t, th, tr, ch, u, ư, ua, ưa

gà ta

tò he

lẻ tẻ

tẽ ngô

tí tị

xe thồ

tha hồ

thả cá

tỉ thí

thị xã

cá trê

trò hề

nhà trẻ

bê trễ

ở trọ

cha mẹ

chỉ đỏ

lá chè

lã chã

chị cả

ù ù

ú ụ

ủ ê

xả lũ

ru ngủ

dư dả

cá ngừ

xử sự

dự trữ

xứ sở

mùa lúa

tua tủa

xe đua

mò cua

đũa tre

thừa mứa

mưa to

sữa chua

cửa lùa

đua ngựa

Bài 39: v, y, am, ap, ăm, ăp

bơ vơ

đi về

ra vẻ

võ vẽ

ví dụ

hộ vệ

y tá

y sĩ

ý tứ

chú ý

ý chí

vô lí

đam mê

dám làm

giảm đi

vạm vỡ

đáp số

xe đạp

sạp gỗ

múa sạp

hăm hở

đằm thắm

thăm thẳm

ẵm ngửa

bắp ngô

cắp cặp

đắp đê

gặp gỡ

lắp ráp

chằm chặp

Bài 45: âm, âp, em, ep, êm, êp, im, ip

củ sâm

ầm ầm

ê ẩm

lẫm chẫm

ấm áp

rậm rạp

gấp gáp

che lấp

lập cập

tập thể

kem dừa

rèm cửa

lem lẻm

ém nhẹm

mỏ kẽm

dép nhựa

lễ phép

xẹp lép

đẹp đẽ

êm đềm

chễm chệ

nếm thử

đệm ghế

bếp lửa

sắp xếp

con rệp

nề nếp

im ỉm

kìm kẹp

tím lịm

im lìm

kíp nổ

lập kíp

kìm bịp

nhịp vỗ

Bài 51: iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ơm, ơp

que diêm

niềm nở

hiểm trở

diễm lệ

hiếm có

kỉ niệm

yểm trợ

yểm trừ

yếm cua

yếm thế

khiếp sợ

khiếp vía

hiệp sĩ

hiệp phụ

om sòm

dí dỏm

lõm bõm

nhóm lửa

già khọm

góp ý

gom góp

ọp ẹp

đi họp

ôm đồm

lổm ngổm

chồm chỗm

đồ gốm

cồm cộm

săm lốp

tốp ca

ồm ộp

hộp sữa

bơm xe

bờm xờm

ghê tởm

ỡm ờ

bịp bợm

đi sớm

nơm nớp

lớp ba

hợp ca

tấm lợp

Bài 57: um, up, uôm, ươm, ươp, an, at

um tùm

tủm tỉm

mũm mĩm

co rúm

cụm tre

nằm úp

giúp đỡ

sụp đổ

bùm bụp

thả chuôm

vỉ buồm

luộm thuộm

à uôm

ươm tơ

rườm rà

ướm thử

thu lượm

ướp cá

nườm nượp

ủ chượp

cướp cò

san sẻ

bàn ghế

cản trở

quả nhãn

cá rán

bạn bè

sạt lở

đá phạt

mát mẻ

ốp lát

hạt đỗ

Bài 63: ăn, ăt, ân, ât, en, et, ên, êt

bữa ăn

mằn mặn

hẳn là

có sẵn

gắn bó

cặp mắt

đắt đỏ

im bặt

gặt lúa

sân cỏ

cần cù

cẩn thận

dẫn dắt

tư vấn

cất vó

chân đất

thật thà

lật đật

xen kẽ

đèn cù

dè sẻn

bẽ lẽn

bén rễ

có hẹn

hò hét

nét vẽ

đập bẹt

dẹt đét

tên lửa

bền bỉ

nghển cổ

mến mộ

nện đất

dệt lụa

y hệt

hết ý

nghỉ tết

Bài 69: in, it, iên, iêt, yên, yêt, on, ot

bặt tin

nổ mìn

xám xỉn

kín gió

bịn rịn

bịt mắt

chân vịt

ít khi

chi chít

kiên trì

mẹ hiền

bờ biển

diễn viên

ý kiến

xe điện

da diết

viết chữ

biệt thự

tê liệt

yên ả

tổ yến

yên xe

ngủ yên

yết kiến

yết thị

cỏn con

hòn bi

nõn nà

nón lá

dọn dẹp

gọn ghẽ

quả nhót

ngọt lịm

nhỏ giọt

vót nhọn

Để xem đầy đủ hết nội dung, mời bạn tải file về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
22 11.885
0 Bình luận
Sắp xếp theo