Thông tư 05/2019/TT-BTNMT

Thông tư số 05/2019/TT-BTNMT

Thông tư 05/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.

Tóm tắt nội dung Thông tư 05/2019/TT-BTNMT

10 đơn vị HC cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Nam Định

Ngày 28/6/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 05/2019/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.

Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực đất liền tỉnh Nam Định.

Danh mục địa danh tỉnh Nam Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó có các cột: Địa danh, Nhóm đối tượng, Tên đơn vị hành chính cấp xã, Tên đơn vị hành chính cấp huyện, Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng và Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình.

10 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Nam Định, gồm thành phố Nam Định và 09 huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/8/2019.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Tài nguyên môi trường được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
S: /2019/TT-BTNMT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Hà Ni, ngày tháng năm 2019
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thu văn, kinh tế - xã hi
phc v công tác thành lp bản đồ phn đất lin tnh Nam Định
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Ngh định s 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của
Chính ph quy đnh chức năng, nhiệm v, quyn hạn cấu t chc ca B
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề ngh ca Cục trưởng Cục Đo đc, Bản đồ và Thông tin địa lý Vit
Nam và V trưởng V Pháp chế;
B trưởng B Tài nguyên Môi trường ban hành Thông ban hành
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thu văn, kinh tế - xã hi phc v công tác
thành lp bản đồ phần đt lin tỉnh Nam Đnh.
Điu 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thu văn, kinh tế - xã hi phc v công tác thành lp bản đ phần đất lin
tỉnh Nam Đnh.
Điu 2. Thông tư này có hiệu lc thi hành k t ngày tháng năm 2019.
Điu 3. Bộ, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph, y ban nhân
dân các tnh, thành ph trc thuộc Trung ương các t chc, nhân liên
quan chu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quc hi;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph;
- UBND các tnh, thành ph trc thuộc Trung ương;
- S Ni v và S TN&MT tnh Nam Định;
- Cc Kiểm tra văn bản QPPL (B Tư pháp);
- Các đơn vị trc thuc B TN&MT, Cng Thông tin
điện t B TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện t Chính ph;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Nguyn Th Phương Hoa
1
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CNG H XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HI
PHC V CÔNG TÁC THÀNH LP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIN
TNH NAM ĐNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT
ngày tháng năm 2019 ca B trưởng B Tài nguyên và Môi trường)
Phn I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thu văn, kinh tế - xã hi phc v
công tác thành lp bản đồ phần đất lin tnh Nam Định đưc chun hóa t địa
danh thng kê trên bn đồ địa hình quc gia t l 1:25.000 H VN-2000 khu vc
phần đất lin tỉnh Nam Định.
2. Danh mục địa danh tnh Nam Định đưc sp xếp theo th t bng ch
cái tiếng Vit của các đơn vị hành chính cp huyn gm thành ph và các huyn,
trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chun hóa. Tên gi khác ca
địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành
chính cp xã đưc th hin trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC
nhóm địa danh dân cư; SV nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa
danh thu văn; “KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hi.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P.
là ch viết tt của “phường”; TT. là ch viết tt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn v hành chính cp huyn, trong
đó: TP. là ch viết tt của “thành phố”; H. là ch viết tt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ v trí tương đối của đối tượng” toạ độ v trí tương đối
của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng
địa được th hin trên bản đồ bng hiu dạng điểm, dng vùng thì giá tr
to độ tương ng theo ct “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa được th
hin trên bản đồ bng ký hiu dạng đường thì giá tr to độ tương ứng theo 2 ct
“Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ đim cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mnh bản đồ địa hình” hiệu mnh bản đồ địa
hình t l 1:25.000 chứa địa danh chun hóa cột “Địa danh”.
2
Phn II
DANH MC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THU VĂN,
KINH T - XÃ HI PHC V CÔNG TÁC THÀNH LP BẢN ĐỒ
PHẦN ĐẤT LIN TỈNH NAM ĐNH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thu văn, kinh tế - hi phc v
công tác thành lp bản đồ phần đất lin tnh Nam Định gồm địa danh ca các
đơn vị hành chính cp huyện được thng kê trong bng sau:
Đơn vị hành chính cp huyn
Trang
Thành ph Nam Định
3
Huyn Giao Thu
14
Huyn Hi Hu
32
Huyn M Lc
58
Huyn Nam Trc
66
Huyện Nghĩa Hưng
87
Huyn Trc Ninh
106
Huyn V Bn
125
Huyện Xuân Trường
138
Huyn Ý Yên
154
Đánh giá bài viết
1 51

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo