Thông báo 5221/TB-KBNN
Thông báo 5221/TB-KBNN - Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 năm 2017do Kho bạc Nhà nước ban hành
Ngày 31/10/2017, Kho bạc Nhà nước ban hành Thông báo 5221/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11/2017. Theo đó tỷ giá hạch toán ngoại tệ đối với đồng Đô la Mỹ tăng nhẹ so với tháng 10/2017. Mời các bạn tham khảo.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5221 /TB-KBNN | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2017
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2017 là 1 USD = 22.465 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2017 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Thông báo số 5221/TB-KBNN ngày 31/10/2017 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC | TÊN NGOẠI TỆ | Ký hiệu ngoại tệ | VND/Ngoại tệ | |
Bằng số | Bằng chữ | |||
- | ||||
SLOVAKIA | SLOVAKKORUNA | 09 | SKK | 1.043 |
MOZAMBIQUE | MOZAMBICAN METICAL | 10 | MZN | 374 |
NICARAGUA | CORDOBA ORO | 11 | NIO | 752 |
NAM TƯ | NEW DINAR | 12 | YUM | - |
CHÂU ÂU | EURO | 14 | EUR | 26.143 |
GUINÉ - BISSAU | GUINEA BISSAU PESO | 15 | GWP | - |
HONDURAS | LEMPIRA | 16 | HNL | 956 |
ALBANIA | LEK | 17 | ALL | 196 |
BA LAN | ZLOTY | 18 | PLN | 6.152 |
BULGARIA | LEV | 19 | BGN | 13.369 |
LIBERIA | LIBERIAN DOLLAR | 20 | LRD | 190 |
HUNGARY | FORINT | 21 | HUF | 84 |
SNG (NGA) | RUSSIAN RUBLE( NEW) | 22 | RUB | 388 |
MÔNG CỔ | TUGRIK | 23 | MNT | 9 |
RUMANI | LEU | 24 | RON | 5.689 |
TIỆP KHẮC | CZECH KORUNA | 25 | CZK | 1.019 |
TRUNG QUỐC | YAN RENMINBI | 26 | CNY | 3.385 |
CHDCND TRIỀU TIÊN | NORTH KOREAN WON | 27 | KPW | 173 |
CUBA | CUBAN PESO | 28 | CUP | 22.465 |
LÀO | KIP | 29 | LAK | 3 |
CAMPUCHIA | RIEL | 30 | KHR | 6 |
PAKISTAN | PAKISTAN RUPEE | 31 | PKR | 214 |
ARGENTINA | ARGENTINE PESO | 32 | ARS | 1.270 |
ANH VÀ BẮC IRELAND | POUND STERLING | 35 | GBP | 29.645 |
HÔNG KÔNG | HONG KONG DOLLAR | 36 | HKD | 2.880 |
PHÁP | FRENCH FRANC | 38 | FRF | 3.024 |
THỤY SĨ | SWISS FRANC | 39 | CHF | 22.560 |
CHLB ĐỨC | DEUTSCH MARK | 40 | DEM | 10.142 |
NHẬT BẢN | YEN | 41 | JPY | 199 |
BỒ ĐÀO NHA | PORTUGUESE ESCUDO | 42 | PTE | 99 |
GUINÉE | GUINEA FRANC | 43 | GNF | 3 |
SOMALIA | SOMA SHILING | 44 | SOS | 39 |
THÁI LAN | BAHT | 45 | THB | 676 |
BRUNEI DARUSSALAM | BRUNEI DOLLAR | 46 | BND | 16.506 |
BRASIL | BRAZILIAN REAL | 47 | BRL | 6.831 |
THỤY ĐIỂN | SWEDISH KRONA | 48 | SEK | 2.688 |
NA UY | NORWEGIAN KRONE | 49 | NOK | 2.754 |
ĐAN MẠCH | DANISH KRONE | 50 | DKK | 3.514 |
LUCXEMBOURG | LUXEMBOURG FRANC | 51 | LUF | 492 |
ÚC | AUSTRALIAN DOLLAR | 52 | AUD | 17.262 |
CANADA | CANADIAN DOLLAR | 53 | CAD | 17.504 |
SINGAPORE | SINGAPORE DOLLAR | 54 | SGD | 16.505 |
MALAYSIA | MALAYSIAN RINGGIT | 55 | MYR | 5.310 |
ALGÉRIE | ALGERIAN DINAR | 56 | DZD | 196 |
YEMEN | YEMENI RIAL | 57 | YER | 90 |
IRAQ | IRAQI DINAR | 58 | IQD | 19 |
LIBYA | LEBANESE DINAR | 59 | LYD | 16.338 |
TUNISIA | TUNISIAN DINAR | 60 | TND | 8.990 |
BỈ | BELGIAN FRANC | 61 | BEF | 492 |
MAROC | MOROCCAN DIRHAM | 62 | MAD | 2.365 |
COLOMBIA | COLOMBIAN PESO | 63 | COP | 7 |
CÔNG GÔ | CFA FRANC BEAC | 64 | XAF | 39 |
ANGOLA | KWANZA REAJUSTADO | 65 | AOR | 136 |
HÀ LAN | NETHERLANDS GUILDER | 66 | NLG | 9.001 |
MALI | CFA FRANC BEAC | 67 | XOF | 40 |
MYANMA | KYAT | 68 | MMK | 16 |
AI CẬP | EGYPTIAN POUND | 69 | EGP | 1.276 |
SYRIA | SYRIAN POUND | 70 | SYP | 44 |
LI BĂNG | LIBIAN POUND | 71 | LBP | 15 |
ETHIOPIA | ETHIOPIAN BIRR | 72 | ETB | 832 |
IRELAND | IRISH POUND | 73 | IEP | 25.159 |
THỔ NHĨ KỲ | NEW TURKISH LIRA | 74 | TRY | 5.948 |
ITALY | ITALIAN LIRA | 75 | ITL | 10 |
PHẦN LAN | MARKKA | 76 | FIM | 3.336 |
MEXICO | MAXICAN PESO | 77 | MXN | 1.167 |
PHILIPPINES | PHILIPINE PESO | 78 | PHP | 435 |
PARAGUAY | GUARANI | 79 | PYG | 4 |
HY LẠP | DRACHMA | 80 | GRD | 58 |
ẤN ĐỘ | INDIAN RUPEE | 81 | INR | 346 |
SRI LANKA | SRILANCA RUPEE | 82 | LKR | 146 |
BANGLADESH | TAKA | 83 | BDT | 271 |
INDONESIA | RUPIAH | 84 | IDR | 2 |
ÁO | SCHILLING | 85 | ATS | 1.442 |
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ | SDR | 86 | SDR | - |
ECUADOR | SUCRE | 87 | ECS | 1 |
NEW ZEALAND | NEWZELAND DOLLAR | 88 | NZD | 15.395 |
DJIBOUTI | DJIBOUTI FRANC | 89 | DJF | 127 |
TÂY BAN NHA | SPANISH PESETA | 90 | ESP | 119 |
PERU | NUEVO SOL | 92 | PEN | 6.922 |
PANAMA | BALBOA | 93 | PAB | 22.465 |
ĐÀI LOAN | NEW TAIWAN DOLLAR | 94 | TWD | 745 |
MA CAO | PATACA | 95 | MOP | 2.800 |
IRAN | IRANIAN RIAL | 96 | IRR | 1 |
CÔ OÉT | KUWAITI DINAR | 97 | KWD | 74.350 |
HÀN QUỐC | WON | 98 | KRW | 20 |
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN | RÚP CHUYỂN NHƯỢNG | 100 | RCN | 22.465 |
ĐÔNG ĐỨC | EAST GERMAN MARK | 101 | DDM | 10.142 |
AFGHANISTAN | AFGHAN AFGHANI | 102 | AFN | 329 |
BAHAMAS | BAHAMIAN DOLLAR | 103 | BSD | 22.465 |
BAHRAIN | BAHARAINI DINAR | 104 | BHD | 59.603 |
BARBADOS | BARBADOS DOLLAR | 105 | BBD | 11.243 |
BELIZE | BELIZE DOLLAR | 106 | BZD | 11.289 |
MADAGASCAR | MALAGASY ARIARY | 107 | MGA | 7 |
ISRAEL | NEW ISRAELI SHEKEL | 108 | ILS | 6.365 |
JAMAICA | JAMACAN DOLLAR | 109 | JMD | 174 |
BOLIVIA | BOLIVIANO | 110 | BOB | 3.261 |
COSTA RICA | COSTA RICAN COLON | 111 | CRC | 39 |
GHANA | CEDI | 112 | GHC | 2 |
GUATEMALA | QUETZAL | 113 | GTQ | 3.064 |
MAURITANIA | OUGUIYA | 114 | MRO | 62 |
NEPAL | NEPALESE RUPEE | 115 | NPR | 214 |
NIGERIA | NAIRA | 116 | NGN | 74 |
SIERRA LEONE | LEONE | 117 | SLL | 3 |
NAM PHI | RAND | 118 | ZAR | 1.660 |
LESOTHO | RAND | 119 | ZAR | 1.660 |
URUGUAY | PESO URUGUAYO | 120 | UYU | 771 |
VENEZUELA | BOLIVAR | 121 | VEF | 2.252 |
CYPRUS | CYPRUS POUND | 122 | CYP | 56.516 |
TIỆP KHẮC (CŨ) | CZECH KORUNA | 123 | CSK | 1.018 |
SLOVENIA | TOLAR | 124 | SIT | 124 |
SOLOMON ISLANDS | SOLOMON ISLANDS DOLLAR | 125 | SBD | 178.294 |
ZAMBIA | KWACHA | 126 | ZMK | 4 |
ZIMBABWE | ZIMBABWEAN DOLLAR | 127 | ZWD | 59 |
ICELAND | ICELAND KRONA | 128 | ISK | 213 |
RWANDA | RWANDA FRANC | 129 | RWF | 27 |
MONTSERRAT | EAST CARIBEAN DOLLAR | 130 | XCD | 8.351 |
SAINT HELENA | ST. HELENA POUND | 131 | SHP | 16.719 |
SAINT KITTS AND NEVIS | EAST CARIBEAN DOLLAR | 132 | XCD | 8.351 |
SAINT LUCIA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 133 | XCD | 8.351 |
LATVIA | LATVIAN LATS | 134 | LVL | 44.240 |
ARMENIA | ARMENIAN DRAM | 135 | AMD | 47 |
ARUBA | ARUBAN GUILDER | 136 | AWG | 12.621 |
GIOOC ĐA NI | JORDANIAN DINAR | 137 | JOD | 31.708 |
KAZAKHSTAN | TENGE | 138 | KZT | 66 |
HAITI | GOURDE | 139 | HTG | 368 |
KENYA | KENYAN SHILING | 140 | KES | 218 |
MOLDOVA | MOLDOVAN LEU | 141 | MDL | 1.281 |
QATA | QATARI RIAL | 142 | QAR | 6.055 |
WALLIS & FUTUNA ISLANDS | CFP FRANC | 143 | XPF | 223 |
FRENCH POLYNESIA | CFP FRANC | 144 | XPF | 223 |
MAURITIUS | MAURITUS RUPEE | 145 | MUR | 666 |
ST. VINCENT& THE GRENADINES | EAST CARIBIAN DOLLAR | 146 | XCD | 8.351 |
USSR | RUP XO VIET | 147 | USR | 388 |
ĐÔNG SAHARA | MOROCCAN DIRHAM | 148 | MAD | 2.365 |
LITHUANIA | LITHUANIAN LITAS | 149 | LTL | 7.873 |
SAMOA | TALA | 150 | WST | 57.441 |
UZBEKISTAN | UZBEKISTAN SUM | 151 | UZS | 3 |
VANUATU | VATU | 152 | VUV | 216 |
GIBRALTA | GIBRALTAR POUND | 153 | GIP | 16.705 |
OMAN | RIAL OMANI | 154 | OMR | 58.354 |
SWAZILAND | LILANGENI | 155 | SZL | 1.660 |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FALKLAND ISLANDS POUND | 156 | FKP | 16.800 |
GRENADA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 157 | XCD | 8.351 |
FIJI | FIJI DOLLAR | 158 | FJD | 45.978 |
UGANDA | UGANDA SHILING | 159 | UGX | 6 |
CAPE VERDE | CAPE VERDE ESCUDO\ | 160 | CVE | 240 |
NETH. ANTILLES | NETH.ANTILLIAN GUILDER | 161 | ANG | 12.692 |
UKRAINA | HRYVNIA | 162 | UAH | 848 |
CAYMAN ISLANDS | CAYMAN ISLANDS DOLLAR | 163 | KYD | 27.396 |
UNITED ARAB EMIRATES | UAE DIRHAM | 164 | AED | 6.116 |
MALDIVES | RUFIYAA | 165 | MVR | 1.478 |
COMOROS | COMORO FRANC | 166 | KMF | 55 |
CHILÊ | UNIDADES DE FOMENTO | 167 | CLF | 35 |
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ | FRANC CONGOLAIS | 168 | CDF | 14 |
ERITREA | NAKFA | 169 | ERN | 1.470 |
ZAMBIA | DALASI | 170 | GMD | 511 |
ANGÔLA | ANGOLAN KWANZA | 171 | AOA | 136 |
CHILÊ | CHILEAN PESO | 172 | CLP | 35 |
COOK ISLANDS | NEW ZWALAND DOLLAR | 173 | NZD | 15.395 |
ESTONIA | KROON | 174 | EEK | 1.921 |
GEORGIA | LARI | 175 | GEL | 9.103 |
ANGUILLA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 176 | XCD | 8.351 |
NEW CALEDONIA | CFP FRANC | 177 | XPF | 223 |
ANTIGUA AND BARBUDA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 178 | XCD | 8.351 |
BERMUDA | BERMUDIAN DOLLAR | 179 | BMD | 22.465 |
BURUNDI | BURUNDI FRANC | 180 | BIF | 13 |
CROATIA | KUNA | 181 | HRK | 3.534 |
GUYANA | GUYANA DOLLAR | 182 | GYD | 111 |
MALTA | MALTESE LIRA | 183 | MTL | 6.592 |
SEYCHELLES | SEYCHELLESS RUPEE | 184 | SCR | 1.649 |
NAMIBIA | NAMIBIA DOLLAR | 185 | NAD | 1.660 |
EL SALVADOR | EL SALVADOR COLON | 186 | SVC | 2.576 |
NAMIBIA | RAND | 187 | ZAD | 1.660 |
LESOTHO | LOTI | 188 | LSL | 1.680 |
TURKMENISTAN | MANAT | 189 | TMM | 2 |
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE | DOBRA | 190 | STD | 1 |
Ả RẬP XÊÚT | SAUDI RYAL | 191 | SAR | 5.991 |
MEXICO | MEX.UNIDAD DE INVERSIOR | 192 | MXV | 1.235 |
BHUTAN | NGULTRUM | 193 | BTN | 343 |
SUDAN | SUDANESE DINAR | 194 | SDD | 112 |
BOLIVIA | MVDOL | 195 | BOV | 3.261 |
SURINAME | SURINAME DOLLAR | 196 | SRD | 3.058 |
BELARUS | BELARUSIAN RUBLE | 197 | BYB | 1 |
BOSNIA AND HERZEGOVINA | CONVERTIBLE MARKS | 198 | BAM | 13.520 |
AZERBAIJAN | AZERBAIJANIAN MANAT | 199 | AZN | 13.237 |
BOTSWANA | PULA | 200 | BWP | 233.039 |
ECUADOR | UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) | 201 | ECV | 1 |
TONGA | PAANGA | 202 | TOP | 49.922 |
DOMINICA | EAST CARIBIAN DOLLAR | 203 | XCD | 8.351 |
TRINIDAD AND TOBAGO | TRINIDAD &TOBACO DOLLAR | 204 | TTD | 3.325 |
ANDORRA | ANDORRAN PESETA | 205 | ADP | 119 |
CỘNG HOÀ DOMINICANA | DOMINICAN PESO | 206 | DOP | 478 |
ĐÔNG TIMOR | RUPIAH | 207 | IDR | 2 |
PAPUA NEW GUINEA | KINA | 209 | PGK | 73.656 |
TAJIKISTAN | TAJIK RUBLE | 210 | TJR | 10 |
MACEDONIA | DENAR | 211 | MKD | 432 |
TANZANIA | TANZANIAN SHILLING | 212 | TZS | 10 |
KYRGYZSTAN | SOM | 213 | KGS | 328 |
MALAWI | KWACHA | 214 | MWK | 31 |
Thuộc tính văn bản: Thông báo 5221/TB-KBNN
Số hiệu | 5221/TB-KBNN |
Loại văn bản | Thông báo |
Lĩnh vực, ngành | Tiền tệ - Ngân hàng |
Nơi ban hành | Kho bạc nhà nước |
Người ký | Trần Kim Vân |
Ngày ban hành | 31/10/2017 |
Ngày hiệu lực | 31/10/2017 |
Tham khảo thêm
Thông tư 39/2016/TT-NHNN về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Thông tư 13/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 07/2015/TT-NHNN quy định về bảo lãnh ngân hàng
Chỉ thị 32/CT-TTg thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu
Thông tư 08/2017/TT-NHNN quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Thông báo 5221/TB-KBNN
190 KB 02/11/2017 10:45:00 SATải xuống định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Tải Thông tư 06/2023/TT-NHNN file doc, pdf
-
Thông tư 32/2023/TT-BTC hướng dẫn sử dụng kinh phí NSNN lập, thẩm định điều chỉnh quy hoạch
-
Thông tư số 03/2023/TT-NHNN về mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
-
Thông tư 26/2022/TT-NHNN về bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
-
Thông tư 66/2024/TT-BTC quy định chức danh nghề nghiệp chuyên ngành kế toán
-
Thông tư 39/2016/TT-BTC về kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách qua Kho bạc Nhà nước
-
Thông tư 19/2022/TT-NHNN hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng
-
Tải Quyết định 2345/QĐ-NHNN 2023 về bảo mật trong thanh toán trực tuyến và qua thẻ ngân hàng file Doc, Pdf
-
Thông tư 74/2022/TT-BTC hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí của Bộ Tài chính
-
Tải Thông tư số 10/2023/TT-NHNN file doc, pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Tài chính - Ngân hàng
Thông tư hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
Thông tư 102/2020/TT-BTC lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
Quyết định 1515/QĐ-TTg 2018
Quyết định quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng số 46/2015/QĐ-TTg
Nghị quyết 94/NQ-CP 2019
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác