Quyết định 843/2013/QĐ-UBND
Quyết định 843/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh mục II điều 1 Quyết định 1467/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỤC II ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1467/QĐ-UBND NGÀY 11/5/2011 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG GIAI ĐOẠN 2011-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg ngày 09/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKH-NN-TC ngày 05/6/2012 của liên Bộ: Kế hoạch & Đầu tư - Nông nghiệp & PTNT -Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT Thanh Hóa tại Công văn số 215/SNN&PTNT-LN ngày 06/02/2013 về việc đề nghị ban hành mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc Chương trình bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2015, kèm theo Biên bản Hội nghị liên ngành: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT và Chi cục Lâm nghiệp Thanh Hóa, ngày 30/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh mục II điều 1 Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với nội dung cụ thể như sau:
1. Lý do điều chỉnh:
Hiện nay Liên Bộ: Kế hoạch & Đầu tư - Nông nghiệp & PTNT - Tài chính đã ban hành Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKH-NN-TC ngày 05/6/2012 về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho đối tượng thuộc 7 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP.
Các xã tái định cư:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT | Hạng mục | Mức hỗ trợ | |
Gỗ lớn | Gỗ nhỏ | ||
Tổng cộng | 7.875 | 6.375 | |
1 | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) | 7.500 | 6.000 |
2 | Chi phí phục vụ | 375 | 375 |
2.1 | Chi khảo sát, thiết kế, ký kết hợp đồng | 75 | 75 |
2.2 | Chi phí khuyến lâm | 300 | 300 |
Các xã Biên Giới và huyện Mường Lát:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT | Hạng mục | Mức hỗ trợ | |
Gỗ lớn | Gỗ nhỏ | ||
Tổng cộng | 6.375 | 5.375 | |
1 | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) | 6.000 | 5.000 |
2 | Chi phí phục vụ | 375 | 375 |
2.1 | Chi khảo sát, thiết kế, ký kết hợp đồng | 75 | 75 |
2.2 | Chi phí khuyến lâm | 300 | 300 |
Các xã còn lại:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT | Hạng mục | Mức hỗ trợ | |
Gỗ lớn | Gỗ nhỏ | ||
Tổng cộng | 4.875 | 4.375 | |
1 | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) | 4.500 | 4.000 |
2 | Chi phí phục vụ | 375 | 375 |
2.1 | Chi khảo sát, thiết kế, ký kết hợp đồng | 75 | 75 |
2.2 | Chi phí khuyến lâm | 300 | 300 |
2.2. Mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho đối tượng không thuộc 7 huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP.
Đối với các xã đặc biệt khó khăn.
- Các xã tái định cư.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT | Hạng mục | Mức hỗ trợ | |
Gỗ lớn | Gỗ nhỏ | ||
Tổng cộng | 7.875 | 6.375 | |
1 | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) | 7.500 | 6.000 |
2 | Chi phí phục vụ | 375 | 375 |
2.1 | Chi khảo sát, thiết kế, ký kết hợp đồng | 75 | 75 |
2.2 | Chi phí khuyến lâm | 300 | 300 |
- Các xã đặc biệt khó khăn còn lại.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT | Hạng mục | Mức hỗ trợ | |
Gỗ lớn | Gỗ nhỏ | ||
Tổng cộng | 4.875 | 3.375 | |
1 | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) | 4.500 | 3.000 |
2 | Chi phí phục vụ | 375 | 375 |
2.1 | Chi khảo sát, thiết kế, ký kết hợp đồng | 75 | 75 |
2.2 | Chi phí khuyến lâm | 300 | 300 |
Đối với các xã ngoài xã đặc biệt khó khăn:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
TT | Hạng mục | Mức hỗ trợ |
Cộng tổng | 2.475 | |
1 | Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư) | 2.250 |
2 | Chi phí phục vụ | 225 |
2.1 | Chi khảo sát, thiết kế, ký kết hợp đồng | 75 |
2.2 | Chi phí khuyến lâm | 150 |
2.3. Hỗ trợ chi phí lập bản đồ số hóa hoàn công kết quả trồng rừng: 45.000 đồng/ha.
2.4. Hỗ trợ một lần giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng:
- Đối với hộ gia đình: 300.000 đồng/ha.
- Đối với tổ chức, cộng đồng: 150.000 đồng/ha.
2.5. Hỗ trợ một lần chi phí cấp giấy chửng chỉ rừng bền vững (FSC): 100.000 đồng/ha.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, căn cứ mức đầu tư, đơn giá được phê duyệt tại điều 1 Quyết định này, mục tiêu và chỉ tiêu kế hoạch được Trung ương giao hàng năm và điều kiện cụ thể của từng địa phương trong tỉnh, hàng năm xây dựng kế hoạch cụ thể, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định để triển khai thực hiện.
2. Hàng năm, các chủ dự án và các đơn vị liên quan căn cứ mức vốn, mục tiêu đầu tư được giao triển khai thực hiện và không được thực hiện vượt mức vốn hoặc thay đổi mục tiêu đã giao; thanh quyết toán vốn đầu tư hoàn thành theo quy định hiện hành.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm thực hiện các nội dung công việc có liên quan; đồng thời phối hợp hướng dẫn, giám sát, kiểm tra việc thực hiện của các chủ dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp, các thành viên Ban Chỉ đạo trồng rừng tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các chủ dự án thuộc Chương trình bảo vệ và phát triển rừng và Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- Chia sẻ:Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Quyết định 843/2013/QĐ-UBND
77 KBGợi ý cho bạn
-
Thông tư 76/2024/TT-BTC chế độ báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
-
Thông tư 42/2022/TT-BCT về giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
-
Thông tư 69/2024/TT-BTC về danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia
-
20 hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước 2024
-
Thông tư 06/2018/TT-BCT Hướng dẫn về biện pháp phòng vệ thương mại
-
Luật chứng khoán 2023 số 54/2019/QH14
-
Luật sửa đổi Luật Đấu giá tài sản 2024 số 37/2024/QH15
-
Quyết định số 500/QĐ-TTg 2023 về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
-
Quyết định 09/2023/QĐ-TTg cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC
-
Tải Quyết định 2941/QĐ-BCT 2023 quy định về giá bán điện file DOC, PDF
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Nghị định 68/2019/NĐ-CP
Công văn về việc áp dụng tạm thời mẫu văn bản thực hiện đầu tư ra nước ngoài số 4332/BKHĐT-ĐTNN
Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BCT 2019
Công văn 224/2013/TCT-CS
Nghị quyết 31/NQ-CP
Nghị định 96/2016/NĐ-CP điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác