Nghị quyết 19/2013/NQ-CP
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Nghị quyết 19/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bắc Giang do Chính phủ ban hành.
| CHÍNH PHỦ ------- Số: 19/NQ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 – 2015) TỈNH BẮC GIANG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang (Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 81/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bắc Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
|
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bố (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
384.395 |
100,00 |
|
|
384.395 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
273.857 |
71,24 |
266.234 |
125 |
266.359 |
69,29 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
71.625 |
26,15 |
66.500 |
215 |
66.715 |
25,05 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
57.404 |
|
55.000 |
167 |
55.167 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
48.594 |
17,74 |
|
42.672 |
42.672 |
16,02 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
20.677 |
7,55 |
19.600 |
|
19.600 |
7,36 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
13.773 |
5,03 |
13.000 |
|
13.000 |
4,88 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
106.298 |
38,82 |
113.439 |
|
113.439 |
42,59 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.665 |
2,07 |
6.370 |
|
6.370 |
2,39 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
92.332 |
24,02 |
104.309 |
|
104.309 |
27,14 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
317 |
0,34 |
|
425 |
425 |
0,41 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
24.229 |
26,24 |
24.484 |
|
24.484 |
23,47 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
484 |
0,52 |
536 |
|
536 |
0,51 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.104 |
1,20 |
2.004 |
682 |
2.004 |
1,92 |
|
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
864 |
|
2.004 |
|
1.322 |
|
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
240 |
|
|
682 |
682 |
|
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
278 |
0,30 |
|
697 |
697 |
0,67 |
|
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
161 |
0,17 |
249 |
|
249 |
0,24 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
0,05 |
325 |
29 |
354 |
0,34 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
331 |
0,36 |
|
428 |
428 |
0,41 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.798 |
1,95 |
|
1.968 |
1.968 |
1,89 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.666 |
25,63 |
27.947 |
910 |
28.857 |
27,66 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
307 |
|
323 |
88 |
411 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
86 |
|
185 |
|
185 |
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
744 |
|
972 |
|
972 |
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
425 |
|
1.315 |
|
1.315 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.125 |
1,22 |
1.491 |
618 |
2.109 |
2,02 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
18.206 |
4,74 |
13.852 |
|
13.727 |
3,57 |
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
18.206 |
|
13.852 |
|
13.727 |
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
4.354 |
125 |
4.479 |
|
|
4 |
Đất đô thị |
7.846 |
|
|
19.039 |
19.039 |
|
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
13.780 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
20.500 |
20.500 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ (2011 - 2020) |
Phân theo giai đoạn |
|
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.383 |
6.508 |
5.875 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.187 |
2.034 |
2.153 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.029 |
1.649 |
1.380 |
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
1.716 |
938 |
778 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
483 |
255 |
228 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
46 |
46 |
|
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
4.315 |
4.315 |
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo giai đoạn |
|
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
|
1 |
Đất nông nghiệp |
4.232 |
2.626 |
1.606 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
400 |
354 |
46 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5 |
5 |
|
|
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
5 |
5 |
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
3.608 |
2.093 |
1.515 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
92 |
47 |
45 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
247 |
170 |
77 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất di tích, danh thắng |
2 |
2 |
|
|
2.2 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
27 |
26 |
1 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
30 |
26 |
4 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
11 |
6 |
5 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang xác lập ngày 01 tháng 8 năm 2012).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bắc Giang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
|
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
|
Năm 2011* |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
384.395 |
384.395 |
384.395 |
384.395 |
384.395 |
384.395 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
273.857 |
273.186 |
272.514 |
271.799 |
271.078 |
270.364 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
71.625 |
71.187 |
70.748 |
70.281 |
69.810 |
69.343 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
57.404 |
57.192 |
56.980 |
56.754 |
56.527 |
56.301 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
48.594 |
47.829 |
47.062 |
46.246 |
45.423 |
44.609 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
20.677 |
20.541 |
20.404 |
20.258 |
20.112 |
19.966 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
13.773 |
13.683 |
13.592 |
13.495 |
13.397 |
13.300 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
106.298 |
107.284 |
108.272 |
109.325 |
110.384 |
111.434 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.665 |
5.747 |
5.830 |
5.918 |
6.006 |
6.094 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
92.332 |
93.540 |
94.750 |
96.038 |
97.336 |
98.621 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
317 |
334 |
352 |
370 |
389 |
407 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
24.229 |
24.270 |
24.311 |
24.355 |
24.400 |
24.443 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
484 |
488 |
492 |
497 |
501 |
505 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.104 |
1.167 |
1.230 |
1.297 |
1.365 |
1.432 |
|
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
864 |
899 |
933 |
970 |
1.008 |
1.044 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
240 |
268 |
297 |
327 |
357 |
388 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
278 |
312 |
346 |
382 |
419 |
456 |
|
2.6 |
Đất di tích, danh thắng |
161 |
172 |
183 |
194 |
206 |
218 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
82 |
115 |
150 |
186 |
221 |
|
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
331 |
345 |
359 |
374 |
389 |
404 |
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.798 |
1.821 |
1.843 |
1.867 |
1.891 |
1.915 |
|
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
23.666 |
24.288 |
24.910 |
25.574 |
26.241 |
26.903 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
307 |
319 |
331 |
345 |
358 |
371 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
86 |
94 |
103 |
113 |
122 |
131 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
744 |
770 |
796 |
823 |
851 |
878 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
425 |
492 |
559 |
630 |
703 |
774 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.125 |
1.192 |
1.259 |
1.331 |
1.403 |
1.475 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
18.206 |
17.669 |
17.131 |
16.558 |
15.981 |
15.409 |
|
4 |
Đất đô thị |
7.846 |
9.457 |
11.069 |
12.786 |
14.516 |
16.229 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
13.780 |
13.712 |
13.712 |
13.715 |
13.700 |
13.429 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
3.667 |
7.338 |
11.250 |
15.188 |
19.090 |
Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
-
Chia sẻ:
Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Nghị quyết 19/2013/NQ-CP
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở tải nhiều
-
Luật đất đai 2013 số 45/2013/QH13
-
Luật xây dựng 2025 số 50/2014/QH13
-
Luật đấu thầu 2013 số 43/2013/QH13
-
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình
-
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật đất đai 2013
-
Nghị định 102/2014/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
-
Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
-
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
Pháp luật tải nhiều
-
Công văn 5228/SGDĐT-TССВ rà soát việc xét thăng hạng giáo viên tại TP Hồ Chí Minh
-
Dự thảo Thông tư sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp THPT theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT
-
Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
-
Điều lệ trường mầm non mới nhất
-
Quyết định 2732/QĐ-TTg: Phê duyệt Đề án tăng cường dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2025 - 2035, định hướng đến năm 2045
-
Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài 2025
-
Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
-
Chi tiết số tiết học của từng cấp học trong chương trình giáo dục phổ thông mới
-
Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non mới nhất
-
Lịch thi đánh giá năng lực năm 2026 mới nhất
Bài viết hay Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Quyết định 393/QĐ-BXD 2019
-
Quyết định số 4999/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành xử lý các vi phạm pháp luật đất đai
-
Thông tư 14/2017/TT-BXD
-
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
-
Thông tư 124/2016/TT-BTC về quản lý tiền thu được từ cho thuê, cho thuê mua và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
-
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác