Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TPHCM mới nhất
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TPHCM
Công bố tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 TP HCM - Hôm nay ngày 12/5/2023 Sở giáo dục và đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố thống kê nguyện vọng vào lớp 10 năm 2023 của 114 trường THPT công lập trên toàn địa bàn thành phố. Như vậy dựa vào thống kê nguyện vọng 1 các em học sinh sẽ tính được tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023-2024 TP HCM. Sau đây là chi tiết số lượng đăng ký nguyện vọng vào lớp 10 năm học 2023-2024 tất cả các trường THPT ở TPHCM. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Tỷ lệ chọi lớp 10 công lập TP.HCM 2023
2. Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 TPHCM
Để tính tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 TPHCM, các bạn lấy tổng số thí sinh đăng ký dự thi/ số chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường.
Ví dụ:
Tỉ lệ chọi vào lơp 10 trường Trưng Vương 2022 = 1357 : 675 = 2.01
3. Công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập 2022 TP HCM
STT | Tên trường THPT | Số lớp | Số học sinh |
Quận 1 | |||
1 | Trưng Vương | 15 | 675 |
2 | Bùi Thị Xuân | 17 | 745 |
3 | Ten Lơ Man | 12 | 540 |
5 | Năng khiếu TDTT | 7 | 210 |
5 | Lương Thế Vinh | 8 | 340 |
Quận 3 | |||
6 | Lê Quý Đôn | 16 | 560 |
7 | Nguyễn Thị Minh Khai | 16 | 690 |
8 | Lê Thị Hồng Gấm | 10 | 450 |
9 | Marie Curie | 30 | 1200 |
10 | Nguyễn Thị Diệu | 15 | 675 |
Quận 4 | |||
11 | Nguyễn Trãi | 13 | 585 |
12 | Nguyễn Hữu Thọ | 17 | 765 |
Quận 5 | |||
13 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 4 | 140 |
14 | Hùng Vương | 24 | 1080 |
15 | Trung học thực hành - ĐHSP | 10 | 350 |
16 | Trần Khai Nguyên | 16 | 720 |
17 | Trần Hữu Trang | 8 | 360 |
Quận 6 | |||
18 | Mạc Đĩnh Chi | 24 | 1020 |
19 | Bình Phú | 15 | 675 |
20 | Nguyễn Tất Thành | 16 | 720 |
21 | Phạm Phú Thứ | 15 | 675 |
Quận 7 | |||
22 | Lê Thánh Tôn | 13 | 585 |
23 | Tân Phong | 14 | 630 |
24 | Ngô Quyền | 14 | 630 |
25 | Nam Sài Gòn | 5 | 225 |
Quận 8 | |||
26 | Lương Văn Can | 15 | 675 |
27 | Ngô Gia Tự | 15 | 675 |
28 | Tạ Quang Bửu | 13 | 585 |
29 | Nguyễn Văn Linh | 17 | 765 |
30 | Võ Văn Kiệt | 13 | 585 |
31 | Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 15 | 635 |
TP Thủ Đức | |||
32 | Giồng Ông Tố | 10 | 450 |
33 | Thủ Thiêm | 14 | 630 |
34 | Nguyễn Huệ | 15 | 675 |
35 | Phước Long | 12 | 540 |
36 | Long Trường | 17 | 765 |
37 | Nguyễn Văn Tăng | 17 | 765 |
38 | Dương Văn Thì | 11 | 495 |
39 | Nguyễn Hữu Huân | 16 | 660 |
40 | Thủ Đức | 18 | 810 |
41 | Tam Phú | 14 | 630 |
42 | Hiệp Bình | 14 | 630 |
43 | Đào Sơn Tây | 17 | 765 |
44 | Linh Trung | 19 | 855 |
45 | Bình Chiểu | 18 | 810 |
Quận 10 | |||
46 | Nguyễn Khuyến | 15 | 675 |
47 | Nguyễn Du | 17 | 595 |
48 | Nguyễn An Ninh | 15 | 675 |
49 | THCS-THPT Diên Hồng | 10 | 450 |
50 | THCS-THPT Sương Nguyệt Anh | 6 | 270 |
Quận 11 | |||
51 | Nguyễn Hiền | 14 | 490 |
52 | Trần Quang Khải | 18 | 810 |
53 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 15 | 675 |
Quận 12 | |||
54 | Võ Trường Toản | 15 | 675 |
55 | Trường Chinh | 18 | 810 |
56 | Thạnh Lộc | 14 | 630 |
Quận Bình Thạnh | |||
57 | Thanh Đa | 11 | 495 |
58 | Võ Thị Sáu | 16 | 855 |
59 | Gia Định | 24 | 1000 |
60 | Phan Đăng Lưu | 15 | 675 |
61 | Trần Văn Giàu | 16 | 720 |
62 | Hoàng Hoa Thám | 18 | 810 |
Quận Gò Vấp | |||
63 | Gò Vấp | 13 | 585 |
64 | Nguyễn Công Trứ | 19 | 855 |
65 | Trần Hưng Đạo | 20 | 900 |
66 | Nguyễn Trung Trực | 20 | 900 |
Quận Phú Nhuận | |||
67 | Phú Nhuận | 19 | 825 |
68 | Hàn Thuyên | 14 | 630 |
Quận Tân Bình | |||
69 | Tân Bình | 15 | 675 |
70 | Nguyễn Chí Thanh | 15 | 675 |
71 | Nguyễn Thượng Hiền | 19 | 775 |
72 | Nguyễn Thái Bình | 15 | 675 |
Quận Tân Phú | |||
73 | Trần Phú | 18 | 810 |
74 | Tây Thạnh | 20 | 900 |
75 | Lê Trọng Tấn | 15 | 675 |
Quận Bình Tân | |||
76 | Vĩnh Lộc | 13 | 585 |
77 | Nguyễn Hữu Cảnh | 14 | 630 |
78 | Bình Hưng Hòa | 16 | 720 |
79 | Bình Tân | 16 | 720 |
80 | An Lạc | 15 | 675 |
Huyện Bình Chánh | |||
81 | Bình Chánh | 20 | 900 |
82 | Tân Túc | 17 | 765 |
83 | Vĩnh Lộc B | 19 | 855 |
84 | Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 17 | 750 |
85 | Phong Phú | 23 | 1035 |
86 | Lê Minh Xuân | 16 | 720 |
87 | Đa Phước | 17 | 765 |
Huyện Cần Giờ | |||
88 | THCS-THPT Thạnh An | 2 | 80 |
89 | Bình Khánh | 8 | 360 |
90 | Cần Thạnh | 9 | 405 |
91 | An Nghĩa | 9 | 405 |
Huyện Củ Chi | |||
92 | Củ Chi | 17 | 765 |
93 | Quang Trung | 15 | 675 |
94 | An Nhơn Tây | 16 | 720 |
95 | Trung Phú | 17 | 765 |
96 | Trung Lập | 12 | 540 |
97 | Phú Hòa | 12 | 540 |
98 | Tân Thông Hội | 13 | 585 |
Huyện Hóc Môn | |||
99 | Nguyễn Hữu Cầu | 14 | 630 |
100 | Lý Thường Kiệt | 11 | 495 |
101 | Bà Điểm | 14 | 630 |
102 | Nguyễn Văn Cừ | 13 | 585 |
103 | Nguyễn Hữu Tiến | 11 | 495 |
104 | Phạm Văn Sáng | 14 | 630 |
105 | Hồ Thị Bi | 17 | 765 |
Huyện Nhà Bè | |||
106 | Long Thới | 8 | 360 |
107 | Phước Kiển | 14 | 630 |
108 | Dương Văn Dương | 13 | 585 |
Khối chuyên, khối khác | |||
109 | Chuyên Trần Đại Nghĩa | 15 | 545 |
110 | Chuyên Lê Hồng Phong | 2 | 890 |
111 | Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP HCM | 17 | 595 |
112 | Phổ thông Năng khiếu thể thao Olympic | 2 | 40 |
113 | Quốc tế Việt Nam - Phần Lan | 1 | 24 |
114 | Quốc tế Việt - Úc | 4 | 90 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Mẫu phiếu đăng ký nguyện vọng lớp 10 THPT phân ban 2024
Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024- 2025
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 10 học kì 2 có đáp án
(Mới) Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
(Nhanh nhất) Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Hải Phòng
(12 mẫu) Phân tích Trao duyên hay nhất
(Mới) Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đà Nẵng 2024
Đơn xin chuyển đổi khu vực tuyển sinh lớp 10
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi
Đề thi vào 10 tiếng Anh chuyên Khoa học xã hội và nhân văn 2023
Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp tuyển sinh 2022
(Mới) Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Ninh Bình
Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2023
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025 Bình Định
Đáp án chính thức thi vào lớp 10 Hà Nội 2023