Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022-2023
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm ma trận và đáp án) năm học 2022-2023, bao gồm các Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo và tài file Bộ đề thi toán lớp 2 học kì 2 Chân trời sáng tạo miễn phí tại bài viết.
Đề thi học kì 2 môn Toán 2
I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo số 1
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | 0,5đ | 3đ | 5đ | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 4(b) | 4(a);7 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 9 | |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | 1,5đ | 3đ | 7đ |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo số 1
Trường:......................... | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022-2023 |
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)
Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
- 6 tam giác (0,5đ)
- 11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được (0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ: Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
II. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án số 2
1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo số 2
Ma trận đề kiểm traToán cuối năm- lớp 2
Mạch kiến thức | Số câu Câu số Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số và phép tính | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Số điểm | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | ||
2. Hình học và đo lường: | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu | 5 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tổng số điểm | 5 | 3 | 2 | 6 | 4 | ||||
Tỉ lệ % | 50% | 30% | 20% | 60% | 40% |
2. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo số 2
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (M1- 1đ) Trong phép tính 16 : 2 = 8, số 8 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
Câu 2. (M1- 1đ) Số 349 là số liền trước của số:
- 348 B. 350 C. 358 D. 360
Câu 3. (M1- 1đ) Sải tay của Việt dài khoảng:
- 1 m B. 1cm C. 1dm D. 1km
Câu 4. (M1- 1đ) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 650,648, 329,374
B. 374, 329, 650, 648
C. 329, 374,650, 648
D. 329, 374,648, 650
Câu 5. (M2- 1đ)
Trong hộp có 3 quả bóng màu đỏ, 1 quả bóng màu xanh. Không nhìn vào hộp, Mai lấy ra 1 quả bóng từ bên trong chiếc hộp đó. Khả năng để Mai lấy được 1 quả bóng màu xanh là:
- Không thể B.Có thể C. Chắc chắn
Câu 6. (M3- 1đ)
Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?
- 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
II. Phần tự luận
Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
41 - 28 | 57 + 19 | 752 - 428 | 137 + 241 |
Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống?
- 8m = ……dm
- 1000cm =…… dm
- 1km = ….. m
- 400cm =……. m
Câu 9 .(M2- 1đ) Hôm nay, cửa hàng Đức Tín bán được 250 quyển vở nhưng vẫn ít hơn hôm qua 60 quyển vở. Hỏi hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được bao nhiêu quyển vở ?
Câu 10. (M3- 1đ) Tìm hiệu của số bé nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số.
3. Đáp án Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo số 2
Câu 1. C ( 1 điểm).
Câu 2. B( 1 điểm).
Câu 3. A(1 điểm)
Câu 4. D(1 điểm)
Câu 5. B(1 điểm)
Câu 6. B(1 điểm)
Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. ( 13,76, 324, 378 )
Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. ( 80 dm, 100 dm, 1000 m, 4 m )
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Số quyển vở hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được là: (0,25 điểm)
250 + 60 = 310 ( quyển vở) (0,5 điểm)
Đáp số: 310 quyển vở (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm)
Bài làm:
- Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 (0,25 điểm)
- Số bé nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
- Hiệu của hai số là: 102 – 10 = 92 (0,5 điểm)
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 2: Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức với cuộc sống Câu hỏi ôn tập cuối học kì II môn Tiếng Việt lớp 2
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống Câu hỏi ôn tập cuối học kì II môn Toán lớp 2
Bộ đề thi học kì 2 Toán lớp 2 năm học 2022-2023 kèm đáp án (3 bộ sách mới) Đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 môn Toán
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (có ma trận và đáp án) 40 Đề kiểm tra lớp 2 học kì II bộ Kết nối tri thức năm học 2023-2024
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Viết 4-5 câu thuật lại việc trồng cây lớp 2
-
Top 4 mẫu Viết 4 - 5 câu thuật lại việc làm bưu thiếp hay chọn lọc
-
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo
-
Nói câu thể hiện tình cảm của em đối với thầy cô giáo của mình lớp 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022-2023
-
Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 năm 2023-2024 sách mới
-
Top 6 Viết 4 - 5 câu để cảm ơn các chú bộ đội hải quân đang làm nhiệm vụ bảo vệ biển đảo của Tổ quốc
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 cả năm 2023-2024
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024
-
Đọc một truyện về Bác Hồ. Chia sẻ câu chuyện đã đọc. Viết vào Phiếu đọc sách