Các từ ngoằng ngoẵng thườn thượt dằng dặc dùng để miêu tả chiều gì?

Các từ: ngoằng ngoẵng, thườn thượt, dằng dặc dùng để miêu tả chiều...?

Câu hỏi: Các từ: ngoằng ngoẵng, thườn thượt, dằng dặc dùng để miêu tả chiều...? (Đây là Câu hỏi Trạng nguyên Tiếng Việt 2022-2023).

Đáp án: Các từ: "ngoằng ngoẵng, thườn thượt, dằng dặc" dùng để miêu tả chiều dài.

  • Những từ trên đều được dùng để miêu tả chiều dài - miêu tả không gian.

Ví dụ: 

  • Cái cổ con hươu này dài ngoằng ngoẵng
  • Áo em mua quá cỡ nên nó dài thườn thượt chả mặc được.
  • Con đường về quê xa tít tắp, dài dằng dặc.
    Các từ: "ngoằng ngoẵng, thườn thượt, dằng dặc" dùng để miêu tả chiều dài
    Các từ: "ngoằng ngoẵng, thườn thượt, dằng dặc" dùng để miêu tả chiều dài

Một số từ miêu tả không gian

1. Tả không gian

a) Tả chiều rộng: thênh thang, bao la, mênh mông, bát ngát, bất tận...

b) Tả chiều dài (xa): muôn trùng, tít tắp, tít mù khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, đằng đẵng, lê thê, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...

c) Tả chiều cao: lêu ngêu, chất ngất, chót vót, cao vút, vời vợi,....

d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoẳm,...

2. Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được:

- Cây chòi hơn 100 năm tuổi cao chót vót.

- Đứng từ mỏm đá trông xuống là vực sâu hun hút.

- Trước mắt chúng tôi, con đường lên đỉnh núi vẫn dài dằng dặc.

- Ơn nghĩa sinh thành như trời cao vời vợi, như biển rộng mênh mông.

- Mùa thu, bầu trời xanh cao vời vợi.

Trên đây là đáp án cho câu hỏi Các từ ngoằng ngoẵng thườn thượt dằng dặc dùng để miêu tả chiều? Hy vọng sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng hoàn thiện bài tập của mình.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
15 3.623
0 Bình luận
Sắp xếp theo