Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024

Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024 là tuyển tập Đề thi thử Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 các năm học 2023-2024, 2022-2023, 2021-2022, 2020-2021 cấp trường, huyện, tỉnh, quốc gia do HoaTieu.vn sưu tầm và tổng hợp, giúp các em học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng, đạt kết quả cao trong cuộc thi đấu.

Do nội dung đề thi TNTV lớp 2 năm 2023-2024 gồm đầy đủ 8 vòng thi: vòng 1, 2, 3, vòng thi điều kiện, thi hương, thi đình, thi hội nên rất dài, HoaTieu.vn không thể trình bày hết tại bài viết này. Mời các bạn tải file Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 mới nhất về máy để ôn tập đạt kết quả cao. (link file tải miễn phí trong bài).

1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 (8 vòng)

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 1

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 1 NĂM 2023-2024
ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề.

Đồ dùng học tậpHoạt động của học sinhTính nết của học sinh

Chăm chỉ

hộp bút

học bà

bếp

chổi

Cặp sách

thước kẻ

nắng

chào cờ

bút chì

Tập đọc

lễ phép

làm toán

Bài 2. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô chấm.

Câu 1. Mưa ……………uận gió hòa.

Câu 2. Chậm như ………..ùa.

Câu 3. chôn rau cắt …………….ốn.

Câu 4. Trắng như …………..ứng gà bóc.

Câu 5. Ăn quả nhớ kẻ trồng ………….ây.

Câu 6. Bịt mắt bắt ………….ê.

Câu 7. Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì ………..ưa.

Câu 8. Nước …………..ảy đá mòn.

Câu 9. Lời …………..ay ý đẹp.

Câu 10. Chân cứng, đá ……………ềm.

Câu 11. Chuồn chuồn bay thấp thì …………..ưa.

Câu 12. Dãi nắng,dầm ……………….ương.

Bài 3. Chọn đáp án đúng

Câu 1. Dòng nào dưới đây sắp xếp các chữ cái theo đúng thứ tự xuất hiện?

  1. d, c, a, x b. b, g, i, t c. p, k, g, l d. n, l, m, k

Câu 2. Từ nào chỉ tính nết của học sinh?

  1. thoăn thoắt b. vui chơi c. buồn bã d. ngoan ngoãn

Câu 3. Từ nào chỉ môn học?

  1. Tiếng nói b. Tiếng ca c. Tiếng hát d. Tiếng Việt

Câu 4. Từ nào chỉ đồ vật?

  1. chăm chỉ b. sách vở c. khai giảng d. thông minh

.......................

Tải file về máy để xem tiếp nội dung

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 2

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 3

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 4 - Thi điều kiện

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 5 - Sơ khảo

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 6 - Thi Hương

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 7 - Thi Hội

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 Vòng 8 - Thi Đình

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp tỉnh năm 2024

Câu hỏi 1

Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. rạng rỡ

B. rành rụm

C. dơi dụng

D. dảnh dỗi

Câu hỏi 2

Từ ngữ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?

A. áo khoác

B. khăn quàng

C. uyển chuyển

D. kính mắt

Câu hỏi 3

Dấu phẩy thích hợp điền vào vị trí nào trong câu dưới đây?

Bố tặng (1) em một con (2) rô-bốt (3) biến hình (4) một bộ lắp ghép rất tuyệt.

A. Vị trí (3)

B. Vị trí (1)

C. Vị trí (4)

D.Vị trí (2)

Câu hỏi 4

Tiếng "bảo" có thể ghép với tiếng nào để tạo thành từ chỉ hoạt động?

A. ban

B. bạc

C. vật

D. bối

Câu hỏi 5

Đáp án nào dưới đây gồm tên của các bạn học sinh đã được sắp xếp đúng theo thứ tự trong bảng chữ cái?

A. My, Duyên, Trung, Chi

B. Vinh, Đào, Tình, Dũng

C. Minh, Đạt, Thảo, Thơm

D. Nhàn, Phi, Tuyết, Uy

Câu hỏi 6

Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chấm than?

A. Bạn ấy dễ thương quá!

B. Mẹ tôi là một nhà báo!

C. Ai mua cho bà cái áo nhung tím này ạ!

D. Đối với em, ai là người đẹp nhất!

Câu hỏi 7

Đáp án nào dưới đây chỉ gồm những từ ngữ chỉ người trong trường học?

A. thầy giáo, cô giáo, ông ngoại

B. thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng

C. thầy giáo, cô giáo, bà nội

D. thầy giáo, cô giáo, ông nội

Câu hỏi 8

Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?

A. Buổi sáng hôm ấy là, một buổi sáng mùa xuân.

B. Em được tặng một chiếc xe đạp, một chiếc mũ bảo hiểm rất đẹp.

C. Cậu ấy nói chậm rãi và gương mặt lộ, rõ vẻ quyết tâm.

D. Vườn trường có nhiều, sắc hoa.

Câu hỏi 9

Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chấm than?

A. Em có xem phim hoạt hình không!

B. Cây cối ở đây mới tươi tốt làm sao!

C. Sang năm mới, Nhi bao nhiêu tuổi rồi!

D. Đường sá tấp nập ngày ba mươi Tết!

Câu hỏi 10

Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong bài ca dao dưới đây:

Làng tôi có luỹ tre xanh,

Có sông Tô Lịch uốn quanh xóm làng.

Bên bờ vải, nhãn hai hàng,

Dưới sông cá lội từng đàn ... .

(Ca dao Việt Nam)

A. la đà

B. tung tăng

C. bay lượn

D. lo lắng

..............

Xem tiếp tại file tải về miễn phí

2. Đề ôn thi Trạng nguyên toàn tài lớp 2 năm 2023-2024

PHẦN I. MÈO CON NHANH NHẸN

Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

Bảng 1. Nối từ với hình ảnh.

Elephant (con voi)​

Goldfish (cá vàng)​

Snail (con ốc sên)​

Tiger (con hổ)​

Hen (gà mái)​

Starfish (sao biển)​

Parrot (con vẹt)​

Duck (con vịt)​

Dolphin (concas heo)​

Ant (con kiến)​

Bảng 2

cat​

pig​

biển​

dòng sông​

fish​

anh trai​

sea​

rainbow​

mother​

river​

bố​

cá​

mẹ​

lợn​

mèo​

father​

brother​

sister​

chị gái​

cầu vồng​

Bảng 3

Bút chì​

apple​

cake​

bike​

kẹo​

pencil​

trường học​

mango​

candy​

hoa​

banana​

quyển sách​

book​

xe đạp​

quả táo​

quả xoài​

bánh ngọt​

school​

flower​

quả chuối​

Bảng 4.

hair​

màu đỏ​

rain​

white​

tóc​

red​

đồng hồ​

bút chì​

pencil​

mưa​

book​

black​

màu hồng​

màu trắng​

clock​

màu đen​

pink​

six​

6​

sách​

Bảng 5

two​

car​

lemon​

carrot​

candy​

lamp​

one​

mango​

book​

duck​

Bảng 6

egg​

cake​

dog​

walk​

Coconut(quả dừa )​

monkey​

panda​

pig​

elephant​

fish​

Bảng 7.

Con khỉ

Quả nho

Lạnh

Monkey

Onion(củ hành )

Con hổ

Tiger

Con chim

Quả dưa hấu

Goat(con dê)

Cold

Củ hành tây

Con dê

Watermelon

Bird

Grape

Rose

Horse

Con ngựa

Hoa hồng

Bảng 8.

sing​

listen​

talk​

bed​

window​

television​

hát​

nhìn​

house​

look​

nghe​

nói​

nhảy​

dance​

fan​

Bảng 9.

cherry​

sing​

màu đen​

mưa​

mẹ​

rain​

black​

tamarind​

màu đỏ​

orange​

red​

cầu vồng​

bicycle​

mother​

rainbow​

Bảng 10.

Tall

Drink

Trèo

Red

Xem

Uống

Rain

See

Buồn

Màu đỏ

Mưa

Cầu vồng

Black

Rainbow

Climb

Draw

Vẽ

Màu đen

Cao

sad

Bảng 11.

Fourteen

16

Sixteen

Twelve

19

Eighteen

14

15

17

11

13

Ten

Fifteen

Eleven

12

Thirteen

10

Nineteen

18

seventeen

Bảng 12.

Cloud

Pencil

Hat

Bút chì

Cat

Pet

Hot

Pen

Milk

Con mèo

Thú nuôi

Mouse

Nóng

mango

Bảng 13.

Pan

Thước kẻ

Ink

Cái quạt

Table

Ruler

Monkey

Bed

Yêu thích

Cái chảo

Popcorn

Like

Fan

lamp

Phần 2: Chuột vàng tài ba

Em hãy nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Bảng 1.

38 + 45

= 81

53 + 28

81

65 + 19

84

38 + 49

87

49 + 36

85

7 + 74

81

38 + 46

= 84

39 + 49

88

34 + 47

81

52 + 35

87

63 + 24

87

57 + 27

84

35 + 49

= 87

.......................

Tải file Đề thi Trạng nguyên toàn tài lớp 2 về máy để xem bản đầy đủ

3. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2022-2023

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023

Bài 1: Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống

Câu 1: Ăn ngay nói thẳng

Câu 2: Có chí thì nên

Câu 3: Trẻ người non dạ

Câu 4: Ác giả ác báo

Câu 5: Ăn to nói lớn

Câu 6: Ân sâu, nghĩa nặng

Câu 7: Chan lấm tay bùn

Câu 8: Ăn sung mặc sướng

Câu 9: Dù ai nói nghả nói nghiêng

Câu 10: Tôn sư trọng đạo

Bài 2: Trắc nghiệm

Câu 1: Điền từ còn thiếu: Cái nết đánh chết cái...

a. tốt b. xấu c. đẹp d. hay

Câu 2: Đáp án nào dưới đây không phải tên ác Hồ

a. Nguyễn Sinh Cung

b. Nguyễn Ái Quốc

c. Nguyễn Đình Thi

d. Nguyễn Tất Thành

Câu 3: Giải câu đố

Cây gì thân to

Lá thưa răng lược

Ai đem nước ngọt

Đừng đầy quả xanh

a. Cây cam

b. Cây vú sữa

c. Cây dừa

d. Cây chuối

Câu 4: Chọn từ phù hợp

Giữa trăm nghề, làm nghề...

Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.

a. thợ rèn

b. thợ nề

c. thợ xây

d. thợ may

Câu 5. Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc.

a. kết bài

b. bồ kết

c. đoàn kết

d. chung kết

Câu 6. Chọn từ phù hợp :

Những đêm đông

Khi cơn...

Vừa tắt

Tôi đứng trông Trên đường lặng ngắt

Chị lao công

Như sắt

Như đồng.

a. gió

b. giông

c. bão

d. mưa

Câu 7. Cặp từ nào là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a. tốt — đẹp

b. vui — hay

c. gần — ха

d. buồn — sầu

Câu 8. Từ nào viết sai chính tả?

a. lặng lẽ

b. số lẻ

c. vương vải

d. áo vải

Câu 9. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong câu: “Chúng em chăm chỉ học tập để trở thành học sinh giỏi"?

a. chăm chỉ học tập

b. chúng em

c. để trở thành học sinh giỏi

d. chúng em chăm chỉ học tập

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Mùa xuân là... trồng cây.

a. ngày

b. Tết

c. lúc

d. hội

Câu 11. Trong bài tập đọc "Thư Trung Thu", Bác Hồ mong muốn điều gì ở thiếu nhi trong lời thơ dưới đây?

"Mong các cháu cố gắng

Thi đua học và hành

Tuổi nhỏ làm việc nhỏ

Tùy theo sức của mình... "

a. Bác mong thiếu nhi yêu thương lẫn nhau.

b. Bác mong thiếu nhi nghe lời bố mẹ, ông bà.

c. Bác mong thiếu nhi cố gắng thi đua học hành, làm những công việc vừa sức.

d. Bác mong thiếu nhi tích cực tham gia chiến đấu, chống lại giặc ngoại xâm.

Câu 12. Tố Hữu là tác giả của bài thơ nào dưới đây?

a. Cháu nhớ Bác Hồ

c. Lượm

b. Cây dừa

d. Gọi bạn

Câu 13. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả?

a. rộn ràng, rong ruổi

b. rung rinh, ròng giã

c. rồng rắn, giỏi giang

d. dằn vặt, dai dẳng

Câu 14. Em hãy chọn câu có dấu chấm, dấu phẩy được đặt đúng vị trí.

a. Chiều qua. Lan nhận được, thư bố.

b. Chiều qua, Lan nhận. Được thư bố.

c. Chiều qua, Lan nhận được thư bố.

d. Chiều qua. Lan, nhận được thư bố.

Câu 15. Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?

a. Nắng ghé vào cửa lớp.

b. Gió cù khe khẽ anh mèo mướp.

c. Năm gian nhà cỏ thấp le te

d. Quê hương là đêm trăng tỏ.

Câu 16. Tìm những từ chỉ hoạt động trong khổ thơ dưới đây.

"Trên dòng sông trắng

Cầu mới dựng lên

Nhân dân đi bên

Tàu xe chạy giữa

Tu tu xe lửa

Xình xịch qua câu.

( Theo Thái Hoàng Linh )

a. trắng, mới, tu tu, xình xịch

b. sông, dân, xe, câu

c. dựng, đi, chạy, qua

d. trên, giữa, bên, cầu

Câu 17. Từ nào dưới đây có nghĩa là "thấu hiểu và chia sẻ sâu sắc với nỗi đau của người khác"?

a. tình cảm

b. cảm tình

c, cảm thông

d. cảm động

Câu 18. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về tình cảm gia đình?

a. Anh em như thế chân tay

c. Người dưng nước lã

b. Chị ngã em nâng

d. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Câu 19. Từ 3 tiếng: "trái", "cây ", "đất" có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa?

a. 1 từ

b. 2 từ

c. 3 từ

d. 4 từ

Câu 20. Chọn từ có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại.

a. trung úy

b. đại tá

c. trung sĩ

d. giáo viên

4. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022

Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp trường

.......................

Tải file Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 về máy để xem bản đầy đủ

5. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021

..................

6. Trọng tâm kiến thức thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024

A. Nội dung, cấu trúc đề thi Sơ khảo - Cấp trường Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024

I. Thông tin chung về đề thi

- Phạm vi kiến thức không vượt quá tuần 15

- Thời gian làm bài tối đa: 30 phút

- Điểm tối đa: 300 điểm

- Số lượng câu hỏi trong bài thi Lớp 2: 20 câu/đề (mỗi câu 15 điểm)

- Loại câu hỏi trong đề thi: Trắc nghiệm, điền từ, nối 2 cột

II. Nội dung kiến thức trọng tâm Lớp 2:

- Quy tắc chính tả phân biệt các phụ âm đầu dễ nhầm: l/n, s/x, ch/tr,…; các vần ao/au, ai/ay, an/ang

- Mở rộng vốn từ theo chủ điểm đã học

- Từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm

- Câu giới thiệu, câu nêu đặc điểm, câu nêu hoạt động

- Các loại dấu câu đã học: dấu chấm, dấu phẩy

- Thành ngữ, tục ngữ Việt Nam

- Câu đố

- Đọc hiểu văn bản văn học: văn xuôi, thơ

B. Nội dung, cấu trúc đề thi Hương - Cấp huyện Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024

I. Thông tin chung về đề thi

- Phạm vi kiến thức không vượt quá tuần 20

- Thời gian làm bài tối đa: 30 phút

- Điểm tối đa: 300 điểm

- Số lượng bài thi: 01 bài

- Số lượng câu hỏi trong bài thi:

+ Lớp 2: 20 câu/đề (mỗi câu 15 điểm)

- Loại câu hỏi trong đề thi: Trắc nghiệm, điền từ, nối 2 cột

II. Nội dung kiến thức trọng tâm Lớp 2:

- Quy tắc chính tả phân biệt các phụ âm đầu dễ nhầm: l/n, s/x, ch/tr,…; các vần ao/au, ai/ay, an/ang, oe/eo, iêu/ươu, ui/uôi, ong/ông, iêc/iêt

- Mở rộng vốn từ theo chủ điểm đã học

- Từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm

- Câu giới thiệu, câu nêu đặc điểm, câu nêu hoạt động

- Các loại dấu câu đã học: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

- Thành ngữ, tục ngữ Việt Nam

- Câu đố

- Đọc hiểu văn bản: văn xuôi, thơ

Để xem đầy đủ nội dung Bộ đề thi thử Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2024, mời bạn bấm vào nút tải file về hoàn toàn miễn phí.

HoaTieu.vn sẽ thường xuyên update đề thi thử Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 tại bài viết này. Bạn đọc nhớ theo dõi để nhận tài liệu mới nhất. Trong quá trình tải file, nếu có bất cứ thắc mắc gì, hãy liên hệ với HoaTieu.vn để được tư vấn và giúp đỡ kịp thời. Chúc các em học sinh thi tốt và đạt kết quả cao trong cuộc thi.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
170 50.559
0 Bình luận
Sắp xếp theo