PowerPoint Công nghệ 7 Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Tải về
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Giáo án PowerPoint
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Giáo án PowerPoint Công nghệ 7 Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi được thiết kế hiện đại, tích hợp hình ảnh, hiệu ứng trình chiếu đẹp mắt với nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú.

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10 Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi gồm 2 file PPT và Word được biên soạn bám sát nội dung trong sách giáo khoa Chương 3: Chăn nuôi. Qua đó giúp giáo viên dễ dàng chỉnh sửa để có bài giảng hay, lôi cuốn người học. Vậy sau đây là trọn bộ giáo án PowerPoint Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi mời các bạn tải tại đây.

PowerPoint Công nghệ 7 Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10

Giáo án Công nghệ 7 Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Bài 10 :NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI

Môn học: Công nghệ - Lớp: 7

Thời gian thực hiện: 03 tiết

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được:

- Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

- Trình bày các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc tùng loại vật nuôi: vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

2. Năng lực

2.1. Năng lực công nghệ

- Nhận thức công nghệ:. Nhận biết được công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

- Sử dụng công nghệ: -Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào chăn nuôi.

2.2. Năng lực chung

- Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực phân tích, tổng hợp thông tin.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra.

3. Phẩm chất

-Yêu thích công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

- Tìm hiểu thong tin để mở rộng hiểu biết về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

II.Chuẩn bị của GV - HS:

- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 10

- Giấy A4, A5. Phiếu học tập. Bài tập. Ảnh, power point về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.

III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học.

- Phương pháp dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhóm, quan sát.

- Kĩ thuật dạy học giao nhiệm vụ, thảo luận cặp đôi.

IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:

A. Hoạt động mở đầu: 5’

1. Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức,tạo hứng thú cho hs.Rèn khả năng hợp tác cho hs.

2. Phương thức: Hđ cá nhân.

3. Sản phẩm : Trình bày miệng.

4. Kiểm tra, đánh giá:

- Hs đánh giá

- Gv đánh giá

5. Tiến trình

* Chuyển giao nhiệm vụ:

Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:

Câu 1:Ngành chăn nuôi có vai trò, triển vọng như thế nào trong nền kinh tế nước ta?

Câu 2: Kể tên các vật nuôi phổ biến ở nước ta?

*Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.

C1: - Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

C2: Các vật nuôi phổ biến ở nước ta: trâu, bò, dê, gà, vịt, lợn (heo), chó, mèo, chim, cá...

*Báo cáo kết quả: Hs trình bày miệng

*Đánh giá kết quả:

-Hs nhận xét, bổ sung

GV đánh giá cho điểm.

GV nhận xét và dẫn dắt vào bài: Để chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết phương pháp chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp. Muốn vậy phải nắm được đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi. Bài hôm nay chúng ta đi tìm hiểu vấn đề này

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung

1.Tìm hiểu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

1.Mục tiêu : - Hiểu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn .

3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân, nhóm.

phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi

4.Kiểm tra, đánh giá:

- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau

- Gv đánh giá

5.Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk H 10.1 trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi

C1: Quan sảt Hình 10.1 và cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì?

C2: Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cần quan tâm đến những yếu tố môi trường nào và mục đích là gì?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

- HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:

- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực.

Dự kiến trả lời:

C1: cho ăn, vệ sinh, giữ ấm, tắm chãi..

C2: - Cần quan tâm: thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,...

- Mục đích: giúp vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh, ít bị bệnh, đạt hiệu quả về năng suất, chất lượng trong chăn nuôi...

*Báo cáo kết quả:

- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: Phúc lợi đông vật là viêc đối xữ tốt với vật nuôi để con vật có trạng thái, thể chẩt và tinh thần tổt nhất; không bi đói khát, tù túng, đau đớn; được thể hiện các tập tính tự nhiên thoải mái nhất.

-Liên hệ giáo dục sự yêu thương động vật (thú cưng)

-Vd: chó, mèo..

GV: Chốt kiến thức, ghi bảng.

2.Tìm hiểu nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non:

1.Mục tiêu : - Hiểu được một số đặc của sự phát triển cơ thể vật nuôi non

2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn .

3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân, nhóm.

phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi

4.Kiểm tra, đánh giá:

- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau

- Gv đánh giá

5.Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi

C1:Quan sất Hình 10.2 và cho biết việc làm ò mỗi hình cỏ tác dụng gì?

C2: Cho biết đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

C3: Nêu các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

- HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:

- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực.

Dự kiến trả lời:

C1:

C2:

*Báo cáo kết quả:

- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: Chốt kiến thức, ghi bảng.

3.Tìm hiểu nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống

1.Mục tiêu : Hiểu được mục đích của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống.

2.Phương thức:Hđ cá nhân.

3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân

phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi

4.Kiểm tra, đánh giá:

- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau

- Gv đánh giá

5.Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi:

C1: Đọc nội dung mục III kết họp quan sát Hình 10.3. nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giổng?

C2: Vật nuôi đực giống là gì? nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống cần chú ý đến vấn đề gì?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

Dự kiến trả lời:

C1: Vật nuôi đực giồng là con vật được nuôi đề phối giống trực tiếp với con cái hay thụ tinh nhân tạo

C2:

-Để lấy tinh cho thụ tinh nhân tạo..

- Cần chú ý:

+ Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm

+ Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá gầy hay quá béo

+Chuồng nuôi rộng rãi, vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát

+ Tắm chãi và cho vật nuôi vận động

+ Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu H 10.3 sgk trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi: nêu ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống và biện pháp thực hiện?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

Dự kiến trả lời:

- Ý nghĩa: phát triển được giống tốt cho thế hệ sau.

- Các biện pháp dựa vào nội dung về vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: chốt kiến thức, ghi bảng.

GV: Nhắc học sinh chú ý đến chế độ vận động, tắm chải... hợp lí để bảo vệ môi trường xung quanh..

4.Tìm hiểu chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.

1.Mục tiêu : Hiểu được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản và ý nghĩa của việc này

2.Phương thức:Hđ cá nhân.

3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân

phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi

4.Kiểm tra, đánh giá:

- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau

- Gv đánh giá

5.Tiến trình

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi:

C1:Đọc nội dung mục IV kết hop quan sát Hình 10.4, nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chàm sóc vật nuôi cái sinh sản.

C2: Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản có ý nghĩa như thế nào và cần chú ý đến vấn đề gì?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

Dự kiến trả lời:

- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con

- Cần chú ý đến 3 giai đoạn: hậu bị, mang thai, đẻ và nuôi con

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

*Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu H 10.4 sgk trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi:

Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú trọng đến những điều gì?

-HS: Lắng nghe câu hỏi

*Thực hiện nhiệm vụ:

-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

-GV: Cho HS quan sát H 10.4 sgk

Dự kiến trả lời:

- Chế độ dinh dưỡng cho vật nuôi và các cách chăm sóc ở mổi giai đoạn

*Báo cáo kết quả:

- Hs trình bày nhanh

*Đánh giá kết quả:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá

GV: Giai đoạn hậu bị là giai đoạn từ khi vật nuôi cai sữa đến khi phối giống lần đầu (gia súc), giai đoạn từ 2 tháng tuổi đến khi vào đẻ (gia cẩm). Cho vật nuôi hậu bị ăn ít hơn so với nhu cầu để chúng không quá béo và sẽ đẻ tốt. Với gia cầm, ngoài hạn chế ăn còn phải hạn chế ánh sáng để chúng không đẻ quả sớm khi cơ thể còn quá bé.

Giai đoạn có chửa (mang thai) cần cho ăn vừa đủ dể bào thai phát triển tốt, có khối lượng vừa phải. cho ra nhiều con non tốt. Con cái không được quá béo hoặc quá gầy (Hình 10.5a).

Giai đoan đẻ và nuôi con (tiết sữa) cần dược cho ăn tự do theo nhu cầu đế chúng tiết sữa đuợc nhiều nhất, gia cầm đẻ nhiều trứng nhất (Hình 10.5b).

GV :chốt kiến thức, ghi bảng

Gv hỏi yêu cầu hs trả lời nhanh

I. Vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến hiệu quả chăn nuôi

-Gồm các công việc:

+ Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết...

+ Cần quan tâm đến các yếu tố: thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,...

+ Giúp vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh, ít bị bệnh, đạt hiệu quả về năng suất, chất lượng trong chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non

*Đặc điểm:

- Sự điều tiết than nhiệt, chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

- Chức năng miễn dịch, tiêu hóa chưa tốt.

* Cần lưu ý:

- Giữ ấm cho cơ thể

- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi

- Cho bú sữa đầu của mẹ

- Tập cho vật nuôi non ăn sớm

- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng

III. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống.

Vật nuôi đực giồng là con vật được nuôi đề phối giống trực tiếp với con cái hay thụ tinh nhân tạo

-Mục đích là để lấy tinh cho thụ tinh nhân tạo

- Cần chú ý đến vấn đề:

+ Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm

+ Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá gầy hay quá béo

+Chuồng nuôi rộng rãi, vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát

+ Tắm chãi và cho vật nuôi vận động

+ Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.

 

- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con

- Cần chú ý đến 3 giai đoạn: hậu bị, mang thai, đẻ và nuôi con

 

 

 

 

 

 

..............

Tải file về để xem trọn bộ giáo án PowerPoint Công nghệ 7 Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Đánh giá bài viết
1 7
PowerPoint Công nghệ 7 Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm