Những cụm từ cố định trong tiếng Anh

Tải về
Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh

Các cụm từ cố định trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ cố định (collocations) được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp và viết lách. Đây là những cụm từ mà người bản ngữ kết hợp từ theo thói quen ngôn ngữ, không thể thay thế một cách tùy ý dù về nghĩa có vẻ hợp lý. Việc nắm vững các cụm từ cố định không chỉ giúp bạn sử dụng tiếng Anh tự nhiên hơn mà còn cải thiện đáng kể khả năng nói và viết. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những cụm từ cố định trong tiếng Anh thông dụng nhất, kèm ví dụ minh họa rõ ràng để bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Chuyên đề collocations trong tiếng Anh

Cụm từ cố định (collocation) là những cụm gồm hai hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau và theo một trật tự nhất định. Chúng không có quỵ tắc hay một công thức cụ thể.

Collocation có thể dưới các dạng sau:

I. Một số cụm từ cố định (collocations) thường gặp:

0

Cụm từ cố định

Nghĩa

1

Let one's hair down

thư giãn, xả hơi

2

Drop-dead gorgeous

thể chất, cơ thể tuyệt đẹp

3

The length and breadth of sth

ngang dọc khắp cái gì

4

Make headlines

trở thành tin tức quan trọng, được lan

truyền rộng rãi

5

Take measures to V

thực hiện các biện pháp để làm gì

6

It is the height of stupidity = It is no use

thật vô nghĩa khi...

7

Pave the way for

chuẩn bị cho, mở đường cho

8

Speak highly of something

đề cao điều gì

9

Tight with money

thắt chặt tiền bạc

10

In a good mood

trong một tâm trạng tốt, vui vẻ

11

On the whole = In general

nhìn chung, nói chung

12

Peace of mind

yên tâm

13

Give sb a lift/ride

cho ai đó đi nhờ

14

Make no difference

không tạo ra sự khác biệt

15

On purpose

cố ý

16

By accident = by chance = by mistake = by

coincide

tình cờ

17

In terms of

về mặt

18

By means of

bằng cách

19

With a view to V-ing

để làm gì

20

In view of

theo quan điểm của

21

Breathe/ say a word

nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

22

Get straight to the point

đi thẳng đến vấn đề

23

Be there for sb

ở đó bên cạnh ai

24

Take it for granted

cho nó là đúng, cho là hiển nhiên

25

Do the household chores Do homework

Do assignment

làm việc nhà

làm bài tập về nhà

làm công việc được giao

26

On one's own = by one's self

tự thân một mình

27

Make up one’s mind on smt = make a

decision on smt

quyết định về cái gì

Xem thêm trong file tải về kèm bài tập áp dụng.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 12 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 32
Những cụm từ cố định trong tiếng Anh
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm