Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề cương học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus năm 2025 - 2026 có đáp án, giúp thầy cô tham khảo để giới hạn kiến thức ôn tập cuối học kì 1 cho học sinh của mình.
Qua đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 Friends Plus giúp giáo viên dễ kiểm tra việc ôn tập của học sinh, phụ huynh có thể dựa vào đó để hỗ trợ con học tập đúng hướng. Vậy dưới đây là toàn bộ đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus, mời thầy cô và các em cùng tham khảo!
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Friends Plus
1. Comparison
So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
Ví dụ:
- Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.)
- It has been quieter here since my dog went missing. (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ khi con chó của tôi bị lạc.)
So sánh cao nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
Ví dụ:
- Bikes are the slowest of the three vehicles. (Xe đạp là chậm nhất trong số ba phương tiện.)
- My village is the quietest place in the province. (Làng tôi là nơi yên tĩnh nhất của tỉnh.)
Quy tắc thêm –er và –est vào sau tính từ ngắn trong so sánh hơn và so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er hoặc –est (fast – faster – the fastest)
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –ier hoặc –iest (happy – happier – the happiest)
- Tính từ kết thúc bằng –e: thêm –r hoặc –st (simple – simpler – the simplest)
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm –er hoặc –est (thin – thinner – the thinnest)
So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Ví dụ:
- A lion is more dangerous than an elephant. (Sư tử nguy hiểm hơn voi.)
- The bus fare is more expensive this year. (Giá vé xe buýt năm nay đắt hơn.)
So sánh cao nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
Ví dụ:
- The lion is the most dangerous animal of the three. (Sư tử là loài nguy hiểm nhất trong ba loài này.)
- The brown dress is the most expensive. (Chiếc váy màu nâu là đắt nhất.)
Các dạng so sánh hơn và so sánh cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
2. The present tense
a. To Be: (am/ is/ are)
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
|
I |
Am |
Am not |
Am I …………? |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Is |
Is not (isn’t) |
Is……he/she…………..? |
|
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Are |
Are not (aren’t) |
Are …………..? |
b. Ordinary verbs:
|
Khẳng định |
Phủ định (not) |
Nghi vấn? |
|
|
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều |
Vo (nguyên mẫu) |
Do not + Vo (=don’t +Vo) |
Do…..+ Vo…? |
|
He/ She/ It/ Danh từ số ít |
Vs/es |
Does not + Vo (=doesn’t +Vo) |
Does…..+ Vo…? |
* Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen,môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
* Note:Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. (V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định :……………………………………..
- Câu nghi vấn? :…………………………………….
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
| S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES | |
| Ví dụ: miss | misses |
| mix | |
| buzz | |
| watch | |
| wash | |
| do | |
| go | |
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel)………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES)
|
We carry |
She/ he carries |
|
They worry |
She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
Các trạng từ dùng trong thời Hiện tại đơn:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
| Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
| /s/ | F, K, P, T |
| /iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
| /z/ | Không thuộc hai loại trên |
3. The present continuous
Form
|
VERB |
|
|
AFFIRMATIVE FORM |
S + BE + V-ING |
|
NEGATIVE FORM |
S + BE + NOT + V-ING |
|
INTERROGATIVE FORM |
BE + S + V-ING …? |
|
SHORT ANSWERS |
YES, S + BE |
|
NO, S + BE + NOT |
Usage
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Mary?
She's having a bath.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
c) Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex: I'm living with some friends until I find a flat.
The telephone isn't working this morning.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I'm hoping to see you soon.
Note:
Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
- Now, right now, at the moment (lúc này)
- At present (hiện nay)
- at the moment/ this time
- listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
- do you hear?
- keep silent ! = Be quiet!
- don't make noise! = don't talk in class!
- today/ this day/ this Monday ..
- WHERE + BE + S ? ......
Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn
| know | wish | expect |
| understand | wonder | notice |
| fall | smell | agree |
| keep | seem | love/ like |
| be | fell | start /begin |
| want | need | look |
| see | consider | taste |
| hear | feel | finish |
| have to | prefer | stop |
| hope | sound | enjoy |
2. Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Exercise 1. Choose the correct form of the verb in Present continuous.
1. I ____________ (learn) how to swim.
2. I ____________ (eat) my lunch.
3. I ____________ (watch) television.
4. She ____________ (read) a book.
5. Dad ____________ (bake) a cake.
6. My sister ____________ (listen) to music.
7. Peter ____________ (clean) his car.
8. The dog ____________ (bark) in the garden.
9. We ____________ (sing) our favourite song.
10. My brother and I ____________ (play) a computer game.
11. The teachers ____________ (show) us a film.
12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13. She's bored. Her friend ____________ (watch) TV again.
14. Martin's excited. Chelsea ____________ (win) the match.
15. I'm scared. A big dog ____________ (stand) in front of me.
16. She's happy. She ____________ (not work) today.
17. I'm worried. It ____________ (rain) and I haven't got an umbrella.
18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen).
19. What ____________ you ____________ (wait) for? I'm ____________ (wait) for John.
20. ____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).
21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
23. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).
24. What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.
25. ____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.
Exercise 2. Choose the correct form of the verb in simple present tense.
1) Dennis (cook) ___________________ on Wednesday.
2) Mariella and I (cook) ______________________ on Tuesday.
3) Spencer (wash) _______________________ his car on Sunday.
4) Tammy and I (wash) _____________________ our car on Monday.
5) You (study) _______________________ science on Thursday.
6) Thomas (study) ______________________ math on Friday.
7) Rickie (play) ___________________________ golf and tennis.
8) Justin and I (play) _______________________ basketball and soccer.
9) Kim (read) __________________________ fiction novels.
10) Richard and David (read) _____________________________ the newspaper.
Exercise 3: Put DO or DOES into the following sentences to make questions
1. …………..……the students study hard every day?
2…………….…Mr. Brown go to his office every day?
3. ………………..you want cream and sugar in your coffee??
4. ……………..…the children go to bed very early?
5. ………………...that girl come from South Africa?
6. ………………you know that Italian student?
7. …………….. Miss Lan prefer coffee to tea?
8. ………………..your English lessons seem very difficult?
....
>> Xem thêm trong file tải
3. Đáp án bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Exercise 1. Choose the correct form of the verb in Present continuous.
1 - am learning; 2 - am eating; 3 - am watching; 4 - is reading; 5 - is baking;
6 - is listening; 7 - is cleaning; 8 - is barking; 9 - is singing; 10 - are playing;
11 - are showing; 12 - are bringing; 13 - is watching; 14 - is winning; 15 - is standing;
16 - isn't working; 17 - is raining; 18 - aren't listening; 19 - are ... waiting - waiting;
20 - Is.. snowing - is raining; 21 - are ... doing - are going; 22 - Are ... listening - am listening;
23 - are ... watching - are studying; 24 - are you doing - am doing; 25 - Are ... sleeping;
Exercise 2. Choose the correct form of the verb in simple present tense.
1) Dennis (cook) ______cooks___ on Wednesday.
2) Mariella and I (cook) _____cook_______ on Tuesday.
3) Spencer (wash) ___________washes____________ his car on Sunday.
4) Tammy and I (wash) _______wash____ our car on Monday.
5) You (study) ________study_______ science on Thursday.
6) Thomas (study) ______studies______ math on Friday.
7) Rickie (play) ________plays______ golf and tennis.
8) Justin and I (play) _______play____ basketball and soccer.
9) Kim (read) _________reads_____ fiction novels.
10) Richard and David (read) _________read______ the newspaper.
Exercise 3: Put DO or DOES into the following sentences to make questions
1. …………Do..……the students study hard every day?
2………Does…….…Mr. Brown go to his office every day?
3. …………Do……..you want cream and sugar in your coffee??
4. ………Do……..…the children go to bed very early?
5. …………Does……...that girl come from South Africa?
6. ………Do………you know that Italian student?
7. ………Does…….. Miss Lan prefer coffee to tea?
8. ………Do………..your English lessons seem very difficult?
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương!
-
Chia sẻ:
Lê Thị tuyết Mai
- Ngày:
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
171,4 KB-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
93,5 KB
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 6 tải nhiều
-
Đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều năm 2025 - 2026
-
Bộ Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 năm 2025
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2021-2022 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025
Học tập tải nhiều
-
Đề thi học kì 1 Toán 5 có đáp án
-
Đề thi Học kì 1 Toán 5 Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 Toán 5 Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on
-
Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success
-
Đề thi cuối kì 1 Toán 5 Kết nối tri thức năm 2025-2026
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
-
Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 3 Kết nối tri thức 2025-2026
Bài viết hay Đề thi lớp 6
-
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Ngữ văn 6 năm 2025
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức năm 2025
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 6 Right on
-
Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 6 Global Success Form 2025
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 I-Learn Smart World năm 2025
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2025 - 2026 (Sách mới)