Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 8 đề thi, có ma trận, đáp án, hướng dẫn giải chi tiết, trình bày khoa học giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6.
Với 8 Đề kiểm tra học kì 1 HĐTN, HN 6 Kết nối tri thức còn giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, ôn tập hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Bộ đề thi gồm có:
- 4 đề có ma trận, đáp án.
- 3 đề có đáp án, không có ma trận
- 1 đề Đánh giá, phân tích sản phẩm của học sinh (Sản phẩm trình bày bằng sơ đồ tư duy, bảng biểu hoặc bài viết ngắn từ 5-10 câu).
Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6
|
UBND HUYỆN…. TRƯỜNG TH - THCS …… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2025 - 2026 |
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào?
A. Gặp bạn A, nói chuyện với bạn để hai người hiểu nhau hơn
B. Xa lánh và không chơi với A nữa
C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn.
D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức
Câu 2: Việc nào không nên làm khi tạo mối quan hệ thân thiện với các bạn?
A. Cởi mở, chân thành với các bạn
B. Thẳng thắn, nhưng tế nhị trong góp ý
C. Đố kị, ganh đua
D. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ cho nhau
Câu 3: Bạn Lan khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát, em sẽ làm gì?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo
Câu 4: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô?
A. Không lắng nghe lời thầy cô chỉ dạy
B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết
C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô
D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô
Câu 5: Để thể hiện khả năng, sở thích của bản thân cần phải?
A. Lúc nào cảm thấy thích thì mới làm
B. Không dám bộc lộ khả năng
C. Khoe khoang về khả năng của mình
D. Tự tin về khả năng và sở thích lành mạnh của bản thân
Câu 6: Khi thay đổi môi trường từ Tiểu học lên THCS em gặp những khó khăn gì?
A. Khối lượng kiến thức tăng.
B. Trường mới nên lạ lẫm
C. Nhiều thầy cô, bạn bè mới
D. Khối lượng kiến thức tăng; trường mới nên lạ lẫm; nhiều thầy cô, bạn bè mới
Câu 7: Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập?
A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng B. Nghe nhạc bằng tai nghe
C. Ngồi im không ý kiến gì
D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng
Câu 8: Khi bạn khác góp ý cho mình em đã.
A. Nghe rồi để đấy.
B. Không chú tâm
C. Cảm ơn ý kiến và sẽ tiếp thu sửa đổi
D. Vùng vằng và bỏ đi
Câu 9: Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp?
A. Chê bai bạn, kể xấu người khác
B. Có lời nói, thái độ, hành vi phù hợp để tạo sự hài lòng, hoặc tránh làm tổn thương người khác
C. Nói cười to, không đẻ ý đến ai
D. Nói trống không với người cao tuổi
Câu 10: Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt?
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ
Câu 11: Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ?
A. Tức giận, quát mắng em
B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa
C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết
D. Lao vào lục tung đồ của em lên để hả cơn giận
Câu 12: Em đã làm gì để chăm sóc dáng vẻ bên ngoài của bản thân?
A. Ăn mặc, tóc tai gọn gàng, đúng lứa tuổi
B. Mặc quần áo thật sành điệu
C. Tóc cắt thật hợp mốt
D. Ăn vặt luôn mồm
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
a. Em hãy nêu 4 việc làm thể hiện tự chăm sóc dáng vẻ bên ngoài?
b. Em hãy nêu 4 việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn gàng, ngăn nắp?
Câu 2: (3 điểm)
Tình huống: Chiều muộn, em đang trên đường đi học về thì bỗng nhiên trời mưa rất to. Khi về đến bờ suối cần phải qua thì thấy nước chảy xiết, đang dâng lên nhanh, các bạn đi sau nói: “chúng ta hãy nhanh chóng lội sang bên kia để về nhà”, em sẽ làm gì trong tình huống này?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6
....
>> Xem thêm trong file tải
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6
|
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CHỦ ĐỀ 1: Em với nhà trường
|
Em với nhà trường |
2 câu
|
|
2 câu |
|
|
|
|
|
4 câu |
|
|
CHỦ ĐỀ 2: Khám phá bản thân |
Khám phá bản thân |
3 câu |
|
2 câu |
|
|
|
|
|
5 câu |
|
|
CHỦ ĐỀ 3: Trách nhiệm với bản thân |
Trách nhiệm với bản thân |
2 câu |
|
|
1/2 câu |
|
|
|
1/2 câu |
2 câu |
2 câu |
|
CHỦ ĐỀ 4: Rèn luyện bản thân |
Rèn luyện bản thân |
1 câu |
|
|
|
|
1 câu |
|
|
1 câu |
1 câu |
|
Tổng |
8 |
|
4 |
1/2 |
|
1 |
|
1/2 |
12 |
2 |
|
|
Tỉ lệ % |
20 |
40 |
20 |
20 |
30 |
70 |
|||||
|
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
||||||||
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
|
|
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
1 |
CHỦ ĐỀ 1: Em với nhà trường |
Điều chỉnh bản thân cho phù hợp với MT mới, quan hện với bạn bè, thày cô |
Nhận biết: Biết được tình yêu bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp. Thông hiểu: Biết điều chỉnh bản thân cho phù hợp Vận dụng: Những việc làm góp phần phát huy truyền thốn nhà trường |
2 0,5đ |
2 0,5đ |
|
|
|
2 |
CHỦ ĐỀ 2: Khám phá bản thân |
Xác định được những thay đổi, đức tính đặc trưng và giá trị của bản thân |
Nhận biết: em đã lớn , sở thích, khả năng của bản thân Thông hiểu: chia sẻ về kiểm soát cảm xúc bản thân Vận dụng: Thực hiện những việc làm để nâng cao giá trị bản thân |
3 0,75đ |
2 0,5đ |
|
|
|
3 |
CHỦ ĐỀ 3: Trách nhiệm với bản thân |
- Tự chăm sóc - Ứng phó với thiên tai |
Nhận biết: Biết được cách tự chăm sóc bản thân Thông hiểu: Xác định cách thức tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm Vận dụng: áp dụng vào thực tế trong cuộc sống |
2 0,5đ |
1/2 2,0đ |
|
1/2 2,0đ |
|
|
CHỦ ĐỀ 4: Rèn luyện bản thân |
- Sắp xếp nơi ở, góc học tập - Giao tiếp phù hợp - Chi tiêu hợp lí |
*Nhận biết: - Biết rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ - Biết kiểm soát việc chi tiêu cho phù hợp * Vận dụng: - Biện pháp rèn luyện những thói quen tích cực đó |
1 0,25đ |
|
1 3,0đ |
|
|
Tổng câu/điểm |
8 2,0đ |
4,5 3,0đ |
1 3,0đ |
1/2 2,0đ |
|||
2. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
|
UBND HUYỆN…. TRƯỜNG TH - THCS …… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2025 - 2026 |
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới.
A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới.
B. Chủ động làm quen với bạn bè mới.
C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì?
A. Trường THCS rộng và đẹp hơn.
B. Trường có nhiều phòng học hơn.
C. Trường có nhiều cô giáo hơn.
D. Trường có nhiều môn học, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn.
Câu 3: Bạn Hà khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn? Khoanh tròn vào đáp án đúng.
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 4: Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập?
A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng.
B. Nghe nhạc bằng tai nghe.
C. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học tập.
D. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào vở.
Câu 5: Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học.
A. Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng…
B. Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai.
C. Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 6: Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? Khoanh tròn đáp án đúng.
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa.
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng.
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ.
Câu 7: Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần:
A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài.
B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc.
C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ.
D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn.
Câu 8: Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày.
A.Tự giác học tập.
B. Nhường em nhỏ.
C. Tôn trọng bạn bè.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 9: Theo em đâu là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng?
A. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng ngăn nắp trong nơi ở của em.
B. Sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng ngăn nắp.
C. Trang trí nơi sinh hoạt cá nhân cho phù hợp với khung cảnh gia đình.
D. Tất cả ý trên.
Câu 10: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới?
A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
C. Chân thành , thiện ý với bạn.
D. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
Câu 11: Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì?
A. Bật quạt nằm xem TV cho bớt mệt.
B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn.
C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ.
D. Cố gắng nấu cơm cho ba mẹ, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng.
Câu 12: Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ:
A. Tức giận, quát mắng em.
B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa.
C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết.
D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm) Em hãy tìm 02 việc làm để có một góc học tập gọn gàng ngăn nắp, khoa học? Trình bày 02 tác dụng khi góc học tập luôn được gọn gàng, ngăn nắp?
Câu 14 (2,0 điểm) Em hãy chia sẻ 4 khó khăn của em khi ở trường học mới
Câu 15 (2,0 điểm) Hãy chia sẻ với các bạn:
+ Những ấn tượng tốt của em về các thầy cô đã dạy em ở tiểu học:
+ Những điều em thấy nuối tiếc:
Câu 16 (1,0 điểm) Trong lớp có một học sinh rất hay làm mất trật tự trong các giờ học và điều đó làm ảnh hưởng đến giáo viên bộ môn và các bạn trong lớp. Nếu em là cán bộ trong lớp thì em cần phải làm gì để giải quyết tình trạng đó ?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
....
>> Xem thêm trong file tải
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6
|
STT |
Chủ đề |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng điểm |
|||||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
Vận dụng cao |
|
Số CH |
|
|||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||||||
|
1 |
Em với nhà trường |
Em với nhà trường |
2 0,5đ |
1 2,0đ |
1 0,25đ |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
2,75 |
|||
|
2 |
Khám phá bản thân |
Khám phá bản thân |
2 0,5đ |
|
1 0,25đ |
|
|
|
|
1 1,0đ |
3 |
1 |
1,75 |
|||
|
3 |
Trách nhiệm với bản thân |
Trách nhiệm với bản thân |
|
|
2 0,5đ |
|
|
1 2,0 |
|
|
2 |
1 |
2,5 |
|||
|
4 |
Rèn luyện bản thân |
Rèn luyện bản thân |
2 0,5đ |
|
|
1 2,0đ |
|
|
|
|
2 |
1 |
2,5 |
|||
|
5 |
Em với gia đình |
Em với gia đình |
2 0,5đ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
0,5 |
|||
|
Tổng số câu |
8 |
1 |
4 |
1 |
|
1 |
|
1 |
12 |
4 |
|
|||||
|
Tổng điểm |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
1,0 |
3,0 |
7,0 |
10 |
|||||
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
30% |
70% |
100% |
|||||||||
|
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
|||||||||||||
2.4. Bản đặc tả đề thi kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6
|
A. TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
|
|
|
|
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||
|
1 |
Em với nhà trường |
Em với nhà trường |
*Nhận biết: – Biết được điểm khác biệt giữa trường TH và trường THCS – Biết được câu thể hiện em giúp đỡ các bạn ở trường THCS - Những việc nên làm và không nên làm khi thiết lập mối quan hệ bạn bè phù hợp với môi trường học tập mới, nhận biết đặc điểm của người bạn tốt. * Thông hiểu: Hiểu được sự thay đổi tích cực của bản thân khi học ở tiểu học so với học ở trường THCS. |
TN2 1 TL |
TN1 |
|
|
||
|
2 |
Khám phá bản thân |
Khám phá bản thân |
*Nhận biết: – Biết được việc luôn tự tin trong học tập – Biết được mỗi ngày cần ngủ bao nhiêu lâu để đảm bảo sức khỏe *Vận dụng cao: Vận dụng được khả năng ứng xử giải quyết tình huống giả định của bản thân |
TN2 |
TN1 |
|
1TL |
||
|
3 |
Trách nhiệm với bản thân |
Trách nhiệm với bản thân |
*Nhận biết: – Biết được cách sắp xếp góc học tập gọn gàng. – Biết được cách kiềm chế bản thân khi gặp chuyện buồn *Vận dụng: Nêu được sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học |
|
TN2
|
TL 1 |
|
||
|
4 |
Rèn luyện bản thân |
Rèn luyện bản thân |
*Nhận biết: – Biết được cách giao tiếp phù hợp – Biết được cần làm gì để tập trung vào việc học – Biết được cách ứng xử khi bị bạn nói xấu – Biết được việc nên làm để có được góc học tập gọn gàng * Thông hiểu: Hiểu được tác dụng của việc sắp xếp góc học tập gọn gàng.
|
TN2 |
TL1 |
|
|
||
|
5 |
Em với gia đình |
Em với gia đình |
*Nhận biết: – Biết được hành vi chi tiêu không hợp lí. – Biết được cách ứng xử khi bị em trai lục tung sách vở – Biết được việc nên làm khi đi học về dù rất mệt nhưng bố mẹ đi làm chưa về. |
TN2 |
|
|
|
||
...
3. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức (Sơ đồ tư duy, bảng biểu hoặc bài viết ngắn)
* Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể.
|
Mạch hoạt động |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung đánh giá |
Phương pháp |
Công cụ đánh giá |
Minh chứng đánh giá |
|
Hoạt động hướng đến bản thân (Hoạt động trách nhiệm với bản thân) |
Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể.
|
Đánh giá các nội dung: 1. Nhận biết dấu hiệu của thiên tai và biết cách ứng phó với các loại thiên tai, bao gồm các nội dung chính: - Nêu được loại thiên tai trong tình huống và cách xử lý. - Đối tượng. - Phương tiện: Sản phẩm. - Phân công công việc. - Thời gian thực hiện. 2. Thực hiện hoạt động: - Nhận biết được loại thiên tai trong tình huống. - Trình bày được các biện pháp bảo vệ bản thân trước loại thiên tai đó. |
Đánh giá, phân tích sản phẩm của học sinh (Nội dung trình bày trên giấy A0) |
Phiếu đánh giá tiêu chí
|
Sản phẩm trình bày trên giấy A0 (HS có thể trình bày đáp án bằng sơ đồ tư duy, bảng biểu hoặc bài viết ngắn từ 5-10 câu) |
|
Quá trình tham gia thực hiện của HS: - HS tích cực tham gia thực hiện - HS hợp tác, phối hợp với các bạn trong quá trình thực hiện. |
- Mức độ tích cực khi tham gia hoạt động (thời gian, khối lượng công việc…). - Mức độ hợp tác với các bạn khi thực hiện nhiệm vụ chung (đề xuất ý kiến, lắng nghe ý kiến, cùng thực hiện nhiệm vụ…) |
Quan sát |
Thang đánh giá |
Bảng ghi chép |
ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, LỚP 6
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
I. MỤC TIÊU/YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐÁNH GIÁ
1. Mục tiêu đánh giá
- Xác định mức độ đạt được của học sinh; tạo động lực, thúc đẩy quá trình học tập của học sinh.
2. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể.
- Quá trình tham gia thực hiện của HS:
+ HS tích cực tham gia thực hiện hoạt động;
+ HS hợp tác, phối hợp với các bạn trong thực hiện hoạt động.
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Đánh giá các nội dung:
1. Nhận biết dấu hiệu của thiên tai vàbiết cách ứng phó với các loại thiên tai,bao gồm các nội dung chính:
- Nêu được loại thiên tai trong tình huống và cách xử lý.
- Đối tượng.
- Phương tiện: Sản phẩm.
- Phân công công việc.
- Thời gian thực hiện.
2. Thực hiện hoạt động:
- Nhận biết được loại thiên tai trong tình huống.
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ bản thân trước loại thiên tai đó.
3. Quá trình tham gia thực hiện của HS:
- Mức độ tích cực khi tham gia hoạt động (thời gian, khối lượng công việc…)
- Mức độ hợp tác với các bạn khi thực hiện nhiệm vụ chung (đề xuất ý kiến, lắng nghe ý kiến, cùng thực hiện nhiệm vụ…)
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá, phân tích sản phẩm của học sinh (Sản phẩm trình bày trên giấy A0 (HS có thể trình bày đáp án bằng sơ đồ tư duy, bảng biểu hoặc bài viết ngắn từ 5-10 câu).
IV. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Trong một buổi tham quan, lớp em đang ở gần sườn đồi thì bất ngờ có mưa lớn kéo dài, nước bắt đầu chảy xiết từ trên cao xuống. Nhóm em hãy thảo luận và cho biết hiện tượng đó có thể gây ra loại thiên tai nào. Cả nhóm cùng xây dựng phương án xử lí để bảo đảm an toàn cho bản thân và các bạn trong tình huống đó. Trình bày kết quả thảo luận bằng sơ đồ, bảng hoặc bài viết ngắn.
V. YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM/TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
1. Nhận biết dấu hiệu của thiên tai vàbiết cách ứng phó với các loại thiên tai:
- Học sinh nêu được loại thiên tai trong tình huống và cách xử lý tình huống đó.
- Nội dung chính xác, rõ ràng, khoa học.
- HS trình bày mạch lạc, tự tin.
2. Quá trình tham gia:
- Tích cực, chủ động.
- Hợp tác tốt trong nhóm.
- Đóng góp ý tưởng sáng tạo.
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 KNTT!
Tham khảo thêm
-
28 Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức năm học 2024-2025
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
-
Chia sẻ:
Sunset
- Ngày:
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
1,3 MB 20/12/2021 11:23:00 SANhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
100.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 6 tải nhiều
-
Đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều năm 2025 - 2026
-
Bộ Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 năm 2025
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2021-2022 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 - 2026
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 năm 2025 - 2026 (3 sách)
-
Bộ 20 Đề thi thử Ngữ Văn lớp 6 cuối học kì 2 (3 bộ sách mới) có đáp án
Học tập tải nhiều
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Lịch sử - Địa lí 6 Kết nối tri thức
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Lịch sử - Địa lí 6 Chân trời sáng tạo
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 6 năm 2025 - 2026 (2 sách)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức (2 bộ)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 6 Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 năm 2025 - 2026 (3 sách)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2025
Tải nhanh tài liệu
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Thông tin thanh toán nhanh
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
100.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Đề thi lớp 6
-
5 Đề thi giữa kì 2 Giáo dục địa phương 6 năm học 2023-2024
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
-
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn Ngữ văn Cánh Diều năm 2025
-
Bộ đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Theo CV 7991
-
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều năm 2025
-
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn KHTN sách Chân trời sáng tạo (Theo CV 7991)