Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

Tải về
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Đề thi

TOP 37 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 năm 2025 - 2026 sách CTST, Cánh diều, KNTT, Cùng học, Vì sự bình đẳng, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô giáo có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 1 năm 2025 - 2026 cho học sinh của mình.

Với 37 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 có đáp án, còn giúp các em luyện giải đề, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi giữa học kì 1 hiệu quả. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây để ôn thi học kì 1 hiệu quả:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 gồm:

  • KNTT: Đề 1, 2, 3: Có đáp án, ma trận; Từ đề 4 - 13: Có đáp án, không có ma trận.
  • CTST: Đề 1: Có đáp án, ma trận; Đề 2: Có ma trận, không có đáp án; Đề 3, 4, 5: Có đáp án, không có ma trận; Đề 6: Không có ma trận, không có đáp án.
  • Cánh diều: Đề 1, 2, 3, 4, 5: Có đáp án, ma trận; Đề 6, 7, 8: Có ma trận, không có đáp án; Đề 9: Có đáp án, không có ma trận.
  • Cùng học: Đề 1: Có đáp án, ma trận; Đề 2, 3, 4: Có đáp án, không có ma trận; Đề 5: Không có ma trận, không có đáp án.
  • Vì sự bình đẳng: Đề 1, 2, 3: Có đáp án, không có ma trận; Đề 4: Không có ma trận, không có đáp án.

Bộ đề thi kì 1 môn Tiếng Việt 1 năm 2025 - 2026

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

1.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2025 - 2026
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thầm đoạn văn sau rồi làm bài tập

Đi học

Thỏ ngọc gặp sóc đi học. Sóc ôm một quả bóng to. Sóc rủ thỏ ngọc nghỉ chân để đá bóng. Thỏ ngọc đáp: “ Đang đi học, chớ đá bóng. Bố mẹ sẽ không yên tâm khi tớ tự đi học”.

Nghe xong, sóc chợt nhớ cô sơn ca luôn dặn: “Chỉ nên đá bóng ở trên sân”.

2. Làm bài tập

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng

a. Thỏ ngọc gặp sóc đi đâu?

A. Sóc đi đá bóng.
B. Sóc đi chơi.
C. Sóc đi học

b. Sóc rủ thỏ ngọc làm gì?

A. Nghỉ chân đá bóng.
B. Đi học sớm.
C. Đi chơi

Câu 2: Nối đúng

Câu 2

II. KIỂM TRA VIẾT

1. Chính tả (Tập chép)

Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc.

2. Bài tập

Câu 1: Nối hình với từ cho phù hợp

Câu 1

Câu 2: Điền vào chỗ chấm

a) k hay c: ...............im tiêm; quả .................am

b) ng/ngh: củ ...................ệ; bắp ....................ô

Câu 3: Nối thành câu thích hợp

Câu 3

1.2. Đáp án đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

I. PHẦN ĐỌC HIỂU

Câu 1 a (1đ) Chọn ý đúng: C. Sóc đi học

Câu 1 b (1đ) Chọn ý đúng: A. Nghỉ chân đá bóng.

Câu 2a (1đ)

Câu 1

II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT

1. Phần chính tả (6 điểm)

+ Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút): 2 đ

+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm

+ Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm

+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm

2. Phần bài tập chính tả và câu (4 điểm)

Bài 1: 2 điểm (Nối đúng mỗi từ được 0,5 đ)

Bài 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi chữ được 0,25 đ)

Bài 3: 1 điểm (Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ)

1.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN ĐỌC HIỂU

Mạch KT Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Đọc hiểu
Số câu 1 0 0 1 0 1 2 2
Số điểm 1 0 0 1 0 1 2 2
Câu số 1a. b     2a   2b
Tổng Số câu 2 0 0 1 0 1 2 2
Số điểm 2 0 0 1 0 1 2 2

PHẦN KIỂM TRA VIẾT

Mạch KT Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

Bài tập chính tả, từ và câu
Số câu 1 0 0 1 0 1 1 2
Số điểm 2 0 0 1 0 1 2 2
Câu số 1     2 a,b   3
Tổng Số câu 1 0 0 1 0 1 1 2
Số điểm 2 0 0 1 0 1 2 2

2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức

2.1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Mạch kiến thức,
kỹ năng
Số câu
và số điểm
Mức 1
Nhận biết
(50%)
Mức 2 Thông hiểu
(30%)
Mức 3
Vận dụng
(20%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc a) Đọc
thành tiếng
Số câu            
Số điểm   2   3   1 6
b) Đọc
hiểu
Đọc hiểu Số câu           2
Câu số     1     1
Số điểm     1     2
Kiến thức
TV
Số câu 1          
Câu số 3          
Số điểm 1           1
Tổng Số câu
Số điểm 4
Viết a) Chính tả Số câu   2   1     3
Số điểm   4   2     6
b) Bài tập
(KT.C. tả, từ, câu)
Số câu 1   1     2
Số điểm 1   1     2 4
Tổng Số câu
Số điểm 10

2.2. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Trường Tiểu học…….

Lớp: 1……

Họ và tên: ………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2025 – 2026
Môn: Tiếng Việt (Đọc) Lớp 1
Ngày kiểm tra: ........

Câu 1. Đọc thành tiếng: 5đ

a. Đọc 29 chữ cái: 2đ

b. Đọc các vần sau: 3đ

ây, ôc, oi, uôn, uôm, ênh, ưng, uôt, ươi, ươt, ôp, ach

Câu 2. Thêm tiếng và đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ

Câu 2

Câu 2

Câu 3. Thêm từ phù hợp rồi đọc câu dưới tranh: 1.5 đ

Câu 3

Cầu thủ số 7 …………..vào cầu môn

Câu 4. Đọc và trả lời câu hỏi:

Hôm qua, cô Thảo đến thăm nhà. Cô tặng Hà giỏ cam. Hà chọn quả to nhất mời bà. Bà khen và ôm Hà vào lòng.

+ Trả lời câu hỏi: (GV hỏi – học sinh trả lời)

1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)

2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? (………điểm)

2.3. Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Câu 1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc 29 chữ cái: 2điểm ( M1)

  • Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ
  • Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ
  • Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ
  • Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ
  • Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ
  • Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ
  • Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm

b. Đọc các vần: 3 điểm ( M1)

- Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ

Câu 2: Đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2)

Đúng mỗi từ 0.5đ

Cao chót vót, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm sóc ( Chăm sóc mẹ…)

Lưu ý:

  • Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn mà không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh được nửa số điểm.
  • Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa.

Câu 3: Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 sút bóng (đá bóng, đá mạnh bóng…) vào cầu môn.” - 1đ

- Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ

Câu 4:

  • Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ
  • Đọc và trả lời câu hỏi: 1.5đ
  • Đọc đoạn văn: ( M2)
  • Trả lời 2 câu hỏi: 1.5đ ( M3)

1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà?

Cô Thảo đem cam đến tặng Hà (1đ)

2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?

Em thấy Hà biết yêu quí bà (Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo,..) ( 0.5đ)

(Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm): HS đọc các âm, vần, từ, câu sau:

a. Đọc các âm sau (2 điểm): c, e, ơ, d, u, n, gi, ch.

b. Đọc các vần sau (2 điểm): an, ơi, anh, uôi

c. Đọc các từ sau (2 điểm): nô đùa, xưa kia, thổi còi, măng tre

d. Đọc câu sau (1 điểm): Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.

2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (3 điểm) (45 phút)

a. Đọc thầm:

Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?

b. Bài tập:

Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối:

Tiếng Việt lớp 1

Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa:

Tiếng Việt lớp 1

Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền n hay l vào chỗ chấm: lo ….ắng; nóng ....ực.

Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............

Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?

Áo của Chào mào màu...................., Chào mào bay về vào mùa..............................

II. Kiểm tra viết (10 điểm) (Thời gian làm bài: 40 phút)

1. Chính tả (nghe viết): 7 điểm Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết

Tiếng Việt lớp 1

2. Bài tập chính tả (3 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): r hay s:

Tiếng Việt lớp 1

Câu 2. (0,5 điểm): uôi hay ui:

v............. vẻ

chăn n...........................

Câu 3 (1 điểm): Điền từ (nhảy dây, đôi dép)

Tiếng Việt lớp 1

Câu 4 (1 điểm): Viết các từ thành câu: Đi/về/chào/thưa.

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

1. Đọc thành tiếng (7 điểm)

a. Đọc đúng mỗi âm: 0,25 điểm

b. Đọc đúng mỗi vần 0,5 điểm

c. Đọc đúng mỗi từ 0,25 điểm

- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.

- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa từ

- Đọc to, đọc rõ ràng:

Nếu đọc to đủ nghe rõ từng tiếng (1 điểm)

Nếu đọc chưa to và chưa rõ (0,5 điểm)

d. Đọc câu

- Đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. ttốc độ đọc 30 tiếng/1phút: 1 điểm.

- Nếu chỉ sai từ 0 đến 2 lỗi trừ 0,5 điểm; sai từ 3-4 lỗi 1 điểm, nếu có hơn 4 lỗi 0 điểm

2. Đọc hiểu (3 điểm)

Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối đúng tranh cái áo với tiếng áo được 0,25 điểm

Tranh quả ổi - ổi được 0,25 điểm

Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa: Mỗi lần nối đúng được 0,3 điểm

Tiếng Việt lớp 1

Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền đúng lo lắng; nóng nực.

Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............

Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?

Áo của Chào mào màu nâu. (được 0,25 điểm) Chào mào bay về vào mùa ổi chín. (được 0,25 điểm)

3. Viết chính tả (7 điểm)

Biết viết và trình bày các âm, vần, từ, câu văn; chữ viết rõ ràng. Tốc độ viết 20 chữ/15 phút theo hình thức nghe- viết.

4. Bài tập chính tả (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm): HS điền đúng: chữ số, cá rô (đúng mỗi âm được 0,5 điểm)

Câu 2 (0,5 điểm): HS điền đúng: vui vẻ; chăn nuôi (đúng mỗi vần được 0,25 điểm)

Câu 3 (1 điểm): Điền từ (Nhảy dây, đôi dép)

Câu 4 (0,5 điểm): HS sắp xếp từ thành câu đúng: Đi thưa về chào. (sai 1 từ trừ 0,1 điểm).

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Mạch kiến thức kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn thơ hoặc đoạn văn cho trước và trả lời câu hỏi dựa theo nội dung của đoạn thơ (đoạn văn khoảng 30 chữ).

Số câu

2

 

1

1

 

1

3

2

Câu số

               

Số điểm

1,0

 

 

1.0

0,5

 

 

0.5

2.0

1,0

 

Tổng số câu

 

 

 

2

 

 

1

 

1

 

 

 

1

 

3

 

 

2

 

Tổng số điểm

 

 

1,0

1,0

0,5

0,5

3.0

 

Tỉ lệ

 

33,33%

 

33,33%

16,66%

 

16,66%

 

 

4. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

4.1. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu
Số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK
Số câu   1             1
Câu số   1             1
Số điểm   1             1
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa Số câu     1       1    
Câu số     2       2    
Số điểm     1       1    
Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh Số câu           1   1  
Câu số           3   3  
Số điểm           2   2  

Tổng điểm BKT đọc
Số câu   1 1     1 1 1 1
Câu số   1 2     3 2 3 1
Số điểm   1 1     2 1 2 1

4.2. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu
Số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK
KT viết chính tả Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp)


Số điểm
               




6
KT kiến thức Tiếng Việt - Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn Số câu   1             1
Câu số   1             1
Số điểm   1             1
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả Số câu       1       1  
Câu số       2       2  
Số điểm       1       1  
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh Số câu           1   1  
Câu số           3   3  
Số điểm           2   1  

Tổng điểm BKT đọc
Số câu               2 1
Câu số               2;3 1
Số điểm               3 7

4.3. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

PHÒNG GD & ĐT ……………

TRƯỜNG ……………………………

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2025 - 2026

(Thời gian làm bài: ….. phút)

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

1. Đọc các vần:

ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.

2. Đọc các từ:

Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.

3. Đọc các câu:

+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.

+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.

II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)

+ iêu hay yêu: ...........quý buổi............

Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp (Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)

Trận bão
Cô giáo khen
Các bác nông dân
em chăm chỉ và ngoan ngoãn
đang thu hoạch lúa
gây mưa to gió giật

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả: (6 điểm)

Cô giáo cũ

Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.

II. Làm các bài tập: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)

- oai hay oay: Viết ng.......... Quả x..........

Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)

bún diêu ☐

bóng chuyền ☐

bàn ghim ☐

yên nặng ☐

Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)

A

Mùa xuân
Chúng em
Ông đưa em

B

là học sinh lớp 1.
giúp bà xâu kim.
đi sở thú.
hoa đào, hoa mai nở rộ

4.4. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

>> Xem thêm trong file tải

5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

5.1. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Trường tiểu học …………………
Lớp 1……………………………………
Họ và tên: …………………………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2025 - 2026

Môn: Tiếng Việt
Thời gian: ………..

PHẦN 1. ĐỌC

Phần đọc

Đôi bàn tay bé

Đôi bàn tay bé xíu
Lại siêng năng nhất nhà
Hết xâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ.
Đôi bàn tay be bé
Nhanh nhẹn ai biết không?
Chăm tưới cây cho ông
Là áo quần cho bố.

Nguyễn Lãm Thắng

PHẦN 2. VIẾT

Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở PHẦN 1, em hãy thực hiện các yêu cầu sau đây:

1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:

a. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai?

☐ Đôi bàn tay của mẹ

☐ Đôi bàn tay của bé

☐ Đôi bàn tay của bố

b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?

☐ 4 từ

☐ 5 từ

☐ 6 từ

c. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì?

☐ xâu kim

☐ nấu cơm

☐ nhặt rau

☐ tưới cây

☐ đi chợ

☐ là áo quần

2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(lười nhác / siêng năng)

Câu 1

Câu 2. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uôt

Câu 2

Câu 3. Đọc các tiếng. Nối thành từ ngữ (theo mẫu)

Câu 3

Câu 4. Tập chép

Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.

Câu 4

5.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

.........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đánh giá bài viết
1
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
Chọn file tải về :
Hỗ trợ Zalo
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi

Tải nhanh tài liệu

Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo