Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội
Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội
168,2 KB 04/03/2020 9:42:00 SATải file định dạng .DOC
137,5 KB 04/03/2020 9:49:18 SA
Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội là gì? Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội
1. Định nghĩa mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội là gì?
Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội là mẫu bảng số liệu được lập ra để ghi chép về số liệu lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội. Mẫu nêu rõ thông tin bảng số liệu... Mẫu được ban hành theo Quyết định 03/QĐ-UBQGNKT của Ủy ban Quốc gia người khuyết tật Việt Nam.
2. Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM & BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM...
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số liệu | |
Nữ | Tổng số | |||
1 | Tổng dân số | Người | ||
2 | Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật | Hộ | ||
3 | Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo | Hộ | ||
4 | Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết tật là thương binh, bệnh binh và nạn nhân chất độc hóa học) | Người | ||
4.1 | Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo | Người | ||
4.2 | Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Người | ||
Trong đó, theo dạng tật | ||||
4.3 | Số người khuyết tật vận động | Người | ||
4.4 | Số người khuyết tật nghe, nói | Người | ||
4.5 | Số người khuyết tật nhìn | Người | ||
4.6 | Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần | Người | ||
4.7 | Số người khuyết tật trí tuệ | Người | ||
4.8 | Số người khuyết tật dạng khuyết tật khác | Người | ||
Trong đó, theo mức độ khuyết tật | ||||
4.9 | Số người khuyết tật đặc biệt nặng | Người | ||
4.10 | Số người khuyết tật nặng | Người | ||
4.11 | Số người khuyết tật nhẹ | Người | ||
Trong đó, theo nhóm tuổi | ||||
4.12 | Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi | Người | ||
4.13 | Số trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi | Người | ||
4.14 | Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Người | ||
4.15 | Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên | Người | ||
5 | Số cơ sở Bảo trợ xã hội có nuôi dưỡng người khuyết tật | Cơ sở | ||
5.1 | Số người khuyết tật được nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội | Người | ||
6 | Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng ở cộng đồng | Người | ||
7 | Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết tật | Người | ||
8 | Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Người | ||
9 | Số người khuyết tật được đào tạo nghề nghiệp trong năm | Người | ||
9.1 | Số người khuyết tật được đào tạo trình độ sơ cấp hoặc đào tạo dưới 3 tháng | Người | ||
9.2 | Số người khuyết tật được đào tạo trình độ trung cấp | Người | ||
9.3 | Số người khuyết tật được đào tạo trình độ cao đẳng | Người | ||
10 | Số người khuyết tật có việc làm sau đào tạo nghề nghiệp trong năm | Người | ||
10.1 | Số người khuyết tật có việc làm sau khi được đào tạo trình độ sơ cấp hoặc đào tạo dưới 3 tháng | Người | ||
10.2 | Số người khuyết tật có việc làm sau khi được đào tạo trình độ trung cấp | Người | ||
10.3 | Số người khuyết tật có việc làm sau khi được đào tạo trình độ cao đẳng | Người | ||
10.4 | Tỷ lệ cơ sở đào tạo nghề nghiệp đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật* | % | ||
11 | Số người khuyết tật được vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm trong năm | Người | ||
12 | Bộ có xây dựng Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật, Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước trong năm. | Có/Không | ||
13 | Ngân sách trung ương được bố trí cho Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện hoạt động trợ giúp người khuyết tật thông qua Đề án trợ giúp người khuyết tật, Kế hoạch thực hiện Công ước, chương trình mục tiêu, đề án liên quan khác. | 1000đ | ||
13.1 | Trong đó, kinh phí bố trí cho đào tạo nghề nghiệp | 1000đ |
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô |
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Mẫu số liệu về lĩnh vực lao động, việc làm và bảo trợ xã hội
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu giấy đề nghị thay đổi cặp khóa
Mẫu bảng kê kho hàng trực thuộc của đơn vị trực thuộc
Mẫu báo cáo thành tích đề nghị tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Mẫu số 11/2020/NG-LS: Biên bản kiểm kê ấn phẩm trắng lãnh sự hỏng
Mẫu tóm tắt thành tích cá nhân đề nghị được xét tặng danh hiệu nghệ nhân
Mẫu biên bản họp hội đồng thẩm định báo cáo
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến