Mẫu bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ)
Mẫu bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ) là gì? Mẫu bảng kê lâm sản gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng kê lâm sản
1. Định nghĩa mẫu bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ) là gì?
Mẫu bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ) là mẫu bảng kê được lập ra để kê khai về lâm sản, mẫu áp dụng đối với sản phẩm gỗ. Mẫu nêu rõ nội dung kê khai, thông tin sản phẩm gỗ...
2. Mẫu bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tờ số: ...../Tổng số tờ ....
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Áp dụng đối với sản phẩm gỗ)
Số: .../... (1)
Thông tin chung:
Tên chủ lâm sản: ...........................................................................................…..............
Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp) .........................
Địa chỉ ....................................................................................….....................................
Số điện thoại liên hệ: ..........................................................................…........................
Nguồn gốc lâm sản (2): .......................................................................….........................
Số hóa đơn kèm theo (nếu có):……………; ngày ... tháng .... năm ....;
Phương tiện vận chuyển (nếu có): ……………biển số/số hiệu phương tiện: ………………;
Thời gian vận chuyển: …….. ngày; từ ngày ..../tháng …./ năm .... đến ngày ..../tháng..../ năm……
Vận chuyển từ:………………………………………..đến: ...........................................
TT | Tên sản phẩm gỗ(3) | Số hiệu nhãn đánh dấu (nếu có) | Tên gỗ nguyên liệu | Số lượng hoặc khối lượng sản phẩm | Đơn vị tính | Ghi chú | |
Tên phổ thông | Tên khoa học | ||||||
A | B | C | D | E | F | G | H |
01 | |||||||
02 | |||||||
… | |||||||
Cộng |
Tổng số lượng và khối lượng đối với từng loài sản phẩm gỗ có trong bảng kê:
…………………………………………………………………………………………
…….Ngày……tháng……năm 20….. | ……..Ngày...... tháng……năm 20….. |
Ghi chú:
(1) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;
(2) Ghi rõ nguồn gốc gỗ nguyên liệu từ rừng tự nhiên, gỗ sau xử lý tịch thu, gỗ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc gỗ nhập khẩu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;
(3) Ghi tên của sản phẩm gỗ, ví dụ: bàn, ghế, gỗ băm dăm, ván bóc, ván ép, viên nén...;
(4) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;
(5) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.
Mẫu bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ)
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu báo cáo hiện trạng máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
Mẫu số 08/QTDA: Tình hình công nợ của dự án 2024
Mẫu đơn đăng ký sản xuất thuốc thú y để xuất khẩu
Mẫu MQĐ14: Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả
Mẫu bảng tổng hợp máy móc, thiết bị tạm nhập
Mẫu báo cáo kết quả công tác tư pháp 6 tháng đầu năm của cơ quan tư pháp
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến